I. Mục tiêu:
Qua bài này học sinh cần :
- HS nhận biết và hiểu quy tắc tỡm giỏ trị phõn số của một số cho trước.
- Có kĩ năng vận dụng quy tắc đó để tỡm giỏ trị phân số của một số cho trước.
- Cú ý thức ỏp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tiễn .
II. Chuẩn bị của thầy và trò:
III. Tiến trình dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
31 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 4677 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Số học - Tiết 97: Tìm giá trị phân số của một số cho trước, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày 30/3/2013
Tiết 97:
Tìm giá trị phân số của một số cho trước
I. Mục tiêu:
Qua bài này học sinh cần :
- HS nhận biết và hiểu quy tắc tỡm giỏ trị phõn số của một số cho trước.
- Cú kĩ năng vận dụng quy tắc đú để tỡm giỏ trị phõn số của một số cho trước.
- Cú ý thức ỏp dụng quy tắc này để giải một số bài toỏn thực tiễn .
II. Chuẩn bị của thầy và trò:
III. Tiến trình dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
? QUY TẮC NHÂN MỘT SỐ TỰ NHIấN VỚI MỘT PHÂN SỐ
Hoàn thành sơ đồ sau để thực hiện phộp nhõn 20. .
. 4 :5
20
: 5 . 4
- Từ đú rỳt ra muốn nhõn một số tự nhiờn với một phõn số làm thế nào ?
. 4 80 :5 16
20
: 5 4 . 4 16
Chia số này cho mẫu số rồi lấy kết quả nhõn với tử số.
2. Bài mới
1. Vớ dụ
- Cho biết đầu bài cho gỡ, yờu cầu ta phải làm gỡ ?
- Muốn tỡm số HS lớp 6A thớch búng đỏ, phải tỡm của 45 HS ị nhõn 45 với .
Tương tự làm cỏc phần cũn lại.
- GV giới thiệu: Cỏch làm đú là tỡm giỏ trị phõn số của một số cho trước. Vậy muốn tỡm phõn số của một số cho trước ta làm thế nào ?
2. Quy tắc:
Yờu cầu HS đọc quy tắc và giải thớch kĩ cụng thức b. và nờu nhận xột tớnh thực hành: của b chớnh là .b
(m,n ẻ N , n ạ 0).
Giải:
Số HS thớch búng đỏ của lớp 6A là:
45. = 30 (HS).
Số HS thớch đỏ cầu là:
45. 60% = 45. = 27 (HS)
Số HS thớch chơi búng bàn là:
45. 10 (HS)
Số HS thớch chơi búng chuyền là:
45. (HS).
* Quy tắc: SGK.
2. Luyện tập
- Yờu cầu HS làm ?2.
Bài 115 .
Bài 116.
?2. a) 76. (cm).
b) 96. 62,5 % = 96. (tấn)
c) 1. 0,25 = 0,25 = (giờ)
Bài 115:
a) 5,8
b)
c) 11,9
d) 17.
Bài 116.
16 % . 25 = 25 % . 16.
a) 25. 84% = 25%. 84 = = 21.
b) 50. 48% = 50%. 48 = = 24.
3. Sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi
- GV hướng dẫn HS sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi để tỡm giỏ trị phõn số của một số cho trước.
- Làm bài 120.
HS nghiờn cứu cựng GV.
3. Hướng dẫn về nhà
- Học lý thuyết.
- Làm bài tập: 117, 118, 119.
Ngày 31/3/2013
Tiết 98: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
Qua bài này học sinh cần :
- HS được củng cố và khắc sõu quy tắc tỡm giỏ trị phõn số của một số cho trước.
- Cú kĩ năng thành thạo tỡm giỏ trị phõn số của một số cho trước.
- Vận dụng linh hoạt, sỏng tạo cỏc bài tập mang tớnh thực tiễn.
II. Chuẩn bị của thầy và trò:
III. Tiến trình dạy học:
Kiểm tra bài cũ:
? Nờu quy tắc tỡm giỏ trị phõn số của một số cho trước? Làm bài 117
HS: nờu quy tắc và làm bài 117.
13,21. = (13,21. 3): 5 = 39,63 : 5 = 7,926.
7,926. (7,926. 5) : 3 = 39,63 : 3 = 13,21.
1. Luyện tập
GV: Đưa ra bài tập cho học sinh
Hóy nối mỗi cõu ở cột A với mỗi cõu ở cột B để được một kết quả đỳng. Vớ dụ: 1 + a.
Cột A
Cột B
1) của 40
2) 0,5 của 50
3) của 4800
4) 4 của
5) của 4%
a) 16.
b)
c) 4000
d) 1,8
e) 25.
Kết quả:
(1 + a)
(2 + e)
(3 + c)
(4 + d)
(5 + b)
- Điền kết quả vào ụ trống:
Số giờ
giờ
giờ
giờ
giờ
giờ
giờ
giờ
Đổi ra phỳt
30'
20'
10'
45'
24'
35'
16'
- GV cho HS điền nhanh
Bài 121
? Gọi một HS túm tắt đầu bài.
? Xe lửa đi được quóng đường bao nhiờu.
? Xe lửa cũn cỏch HP bao nhiờu km
Gọi 1HS trỡnh bày lời giải.
Bài 122
- Yờu cầu HS làm việc cỏ nhõn
Nếu muối 2kg rau cải thỡ cần bao nhiờu kg hành, đường và muối.
? Để tỡm khối lượng hành em làm như thế nào.
? Thực chất đõy là bài toàn gỡ
Bài 125
-Yờu cầu HS đọc đề bài
-Yờu cầu làm việc nhúm
- Nhận xột và hoàn thiện cỏch trỡnh bày
Bài 123
Gọi Hs kiểm tra kết quả đỳng bằng mỏy tớnh bỏ tỳi
? Kiểm tra những mặt hàng nào chưa tớnh đỳng giỏ mới tớnh lại
Bài 121.
Xe lửa xuất phỏt từ HN đó đi được quóng đường là:
102. = 61,2 (km).
Vậy xe lửa cũn cỏch Hải Phũng:
102 - 61,2 = 40,8 km.
Đỏp số: 40,8 km.
Bài 122
Lượng hành cần thiết để muối 2 kg cải là:
2 . 5% = 0,01 (kg)
Lượng đường cần để muối 2 kg cải là:
. 2 = 0,002 (kg)
Lượng muối cần thiết để muối 2 kg cải là:
. 2 = 0,15 (kg)
Bài 125
Số tiền lói một thỏng là :
0,58 % . 1000000 = 5800 (đồng)
Số tiền lói 12 thỏng là :
12 . 5800 = 69600 (đồng)
Vậy sau 12 thỏng bố Lan được :
1000000 + 69600 = 1069600 ( đồng)
Bài 123
-Cỏc mặt hàng B, C, E được tớnh đỳng giỏ mới.
Mặt hàng A, D chưa tớnh đỳng giỏ mới.
-Giỏ mới của mặt hàng: A: 31.500 đồng; D: 40.500 đồng
2. Củng cố
-Củng cố ngay sau mỗi phần kiến thức.
3. Hướng dẫn học ở nhà
- Học thuộc quy tắc tỡm giỏ trị phõn số của một số cho trước.
- Xem lại cỏc bài tập đó làm.
- Xem trước bài “ Tỡm một số biết giỏ trị một phõn số của nú”
Ngày 3/4/2013
Tiết 99:
TèM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ MỘT PHÂN SỐ CỦA Nể
I. Mục tiêu:
Qua bài này học sinh cần :
HS nhận biết và hiểu quy tắc tỡm một số biết giỏ trị một phõn số của nú.
Cú kĩ năng vận dụng quy tắc đú để tỡm một số biết giỏ trị phõn số của nú. Biết vận dụng linh hoạt, sỏng tạo cỏc bài tập mang tớnh thực tiễn.
Cú ý thức trong học tập
II. Chuẩn bị của thầy và trò:
III. Tiến trình dạy học:
Kiểm tra bài cũ:
? Phỏt biểu quy tắc tỡm giỏ trị phõn số của một số cho trước
2. Bài mới
1. Vớ dụ:
GV dẫn dắt HS giải vớ dụ như SGK.
- Yờu cầu HS đọc đề bài
? Nếu gọi x là số HS lớp 6A cần tỡm thỡ theo đề ta cú quan hệ gỡ giữa cỏc số
? Ta cú tỡm x như thế nào
?Vậy số HS lớp 6A là bao nhiờu bạn
? Vậy để tỡm một số biết của nú bằng 27. Ta lấy 27 chia cho .
Hóy cho biết muốn tỡm một số biết của nú bằng a ta làm như thế nào ?
Nếu gọi số HS lớp 6A là x theo đầu bài ta phải tỡm x sao cho của x bằng 27. Ta cú:
x. = 27
Vậy: x = 27.
x = 27. ; x = 45.
Vậy lớp 6A cú 45 HS.
2. Quy tắc
? Vậy muốn tỡm tỡm một số biết giỏ trị phõn số của nú ta làm như thế nào.
- Lưu ý Đ14 liờn quan đến phộp nhõn phõn số. Đ15 liờn quan đến phộp chia phõn số.
- Yờu cầu HS làm ?1.
-Tỡm một số biết tức của nú bắng 14 (tức a).
-Cõu b ta phải viết hỗn số dưới dạng phõn số.
-Yờu cầu HS đọc đề toỏn ?2
? Trong bài số nào đúng vai trũ là số nào
? Tỡm bằng cỏch nào
? Vậy bể này chứa đầy nước là bao nhiờu lớt.
? Trả lời vấn đề đặt ra ở đầu bài
Quy tắc: Muốn tỡm một số biết của nú bằng a, ta tớnh (m, n ẻN*)
?1
a) a: = 14 :
b) 3
Số đú là:
?2.
a là 350 (lớt), cũn ( dung tớch bể).
Do đú :
(lớt)
3. Cũng cố
Bài 1: Điền vào ...
a) Muốn tỡm của số a cho trước(x, y ẻ N , y ạ 0) ta tớnh ...
b) Muốn tỡm ... ta lấy số đú nhõn với phõn số.
c) Muốn tỡm ... ta lấy c : (a,b ẻ N*)
Yờu cầu: HS phõn biệt rừ hai dạng toỏn trờn.
Bài 126 .
- Yờu cầu HS thảo luận theo nhúm bài 127 SGK.
Bài 129 .
Bài 1.
a) a.
b) Giỏ trị phõn số của một số cho trước.
c) Một số biết của nú bằng c.
Bài 126.
a) 7,2 :
b) 5: 1
Bài 127.
a) Số phải tỡm là:
13,32 : (theo 1)
= 31,08 (theo 2).
b) Số phải tỡm:
31,08: (từ 2)
= 13,32 (từ 1).
Bài 129: Số kg đậu đen đó nấu chớn là:
1,2 : 24% = 5 (kg)
4. Hướng dẫn học ở nhà:
- Học thuộc quy tắc tỡm một số khi biết giỏ trị phõn số của nú.
- Làm lại bài tập 127,129à131/54,55 SGK.
- Chuẩn bị cỏc bài tập phần luyện tập.
Ngày 5/4/2013
Tiết 100:
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
Qua bài này học sinh cần :
HS được củng cố và khắc sõu kiến thức về tỡm một số biết giỏ trị một phõn số của nú.
Cú kĩ năng thành thạo khi tỡm một số biết giỏ trị phõn số của nú.
Sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi đỳng thao tỏc khi giải bài toỏn về tỡm một số biết giỏ trị phõn số của nú.
Rốn luyện tớnh cẩn thận.
II. Chuẩn bị của thầy và trò:
III. Tiến trình dạy học:
Kiểm tra bài cũ:
? Phỏt biểu quy tắc tỡm một số khi biết của nú bằng a.
2. Bài mới
1. Luyện tập:
Dạng 1: Tỡm x.
Bài 132 .
- ở cõu a để tỡm x , phải làm thế nào ?
- GV yờu cầu 2 HS lờn bảng giải.
Dạng 2: Toỏn đố:
Bài 133 .
- GV yờu cầu HS đọc và túm tắt.
- Đõy thuộc dạng toỏn nào ? Nờu cỏch tớnh.
- GV nhấn mạnh hai bài toỏn cơ bản về phõn số.
Bài 129.
Yờu cầu HS túm tắt đề bài.
? Yờu cầu học sinh lờn làm
Bài 135.
- Yờu cầu HS túm tắt đề bài.
- GV: 560 sản phẩm ứng với bao nhiờu phần kế hoạch ?
Dạng 3: Sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi.
Bài 134 .
- Yờu cầu HS đọc và thực hành theo SGK.
Yờu cầu HS làm bài 128, 129, 131 bằng mỏy tớnh.
Bài 135
-Yờu cầu đọc đề bài toỏn
? 560 sản phẩm ứng với bao nhiờu phần kế hoạch
? Số sản phẩm được giao theo kế hoạch là bao nhiờu.
Bài 132.
a) 2ị
ị ị
ị x = -2.
b) 3ị
ị ị
ịị x =
Bài 133.
Lượng thịt = lượng cựi dừa.
Lượng đường = 5% lượng cựi dừa.
Cú 0,8 kg thịt.
Tớnh lượng cựi dừa ? Lượng đường ?
Giải:
Lượng cựi dừa cần để kho 0,8 kg thịt là:
0,8: = 0,8. = 1,2 (kg).
Lượng đường cần dựng là:
1,2. 5% = 0,06 (kg).
Bài 129
- Lượng sữa trong chai là: 18: 4,5% = 400 (g)
Bài 135.
XN đó thực hiện kế hoạch, cũn phải làm 560 sản phẩm.
Tớnh số sản phẩm theo kế hoạch ?
Giải: 560 sản phẩm ứng với 1 - = (kế hoạch). Vậy số sản phẩm được giao theo kế hoạch là:
560: 1800 (sản phẩm).
Bài 134: Bài toỏn Nỳt õn KQ
Tỡm 1 số biết
60% của nú 1 8 : 6 0 % 30
bằng 18.
Vậy số phải tỡm là 30.
Bài 135
Số phần kế hoạch cũn phải làm là :
1 - =
Số sản phẩm làm theo kế hoạch là :
(sản phẩm)
ĐS : 1260 sản phẩm
3. Hướng dẫn học ở nhà
- Học thuộc quy tắc tỡm một số khi biết giỏ trị phõn số của nú.
- Xem lại cỏc bài tập đó làm
- Làm bài tập 134, 136/55,56 SGK.
- Xem trước bài “Tỡm tỉ số của hai số”.
Ngày 18/4/2013
Tiết 101 - 102: TèM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ
I. Mục tiêu:
- Hiểu được ý nghĩa và biết cỏch tỡm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xớch.
- Cú kĩ năng tỡm tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xớch.
- Cú ý thức ỏp dụng cỏc kiến thức và kĩ năng núi trờn vào việc giải một số bài toỏn thực tiễn.
II. Chuẩn bị của thầy và trò: Bản đồ Việt Nam.
III. Tiến trình dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:
? Phỏt biểu quy tắc tỡm một số biết giỏ trị phõn số của nú ?
2. Bài mới
1. Tỉ số của hai số:
? Yờu cầu hs tỡm hiểu nội dung sgk
? Tỉ số của hai số là gỡ và được kớ hiệu như thế nào
? Vậy tỉ số giữa hai số a và b là gỡ ?
KH: hoặc a : b.
? Lấy vớ dụ về tỉ số ?
? Vậy tỉ số và phõn số khỏc nhau như thế nào ?
? Khỏi niệm tỉ số thường được dựng để núi về đại lượng nh thế nào.
Bài tập 1: Trong cỏc cỏch viết sau, cỏch viết nào là phõn số ? cỏch viết nào là tỉ số:
Vớ dụ 2: Đoạn thẳng AB dài 20 cm, CD dài 1 m. Tỡm tỉ số độ dài đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD.
? Yờu cầu HS nghiờn cứu và lờn làm bài 140 SGK.
- Qua bài tập này cần ghi nhớ điều gỡ ?
- Tỉ số giữa số đo chiều rộng và số đo chiều dài của hỡnh chữ nhật là:
3 : 4 = = 0,75.
* Định nghĩa: Thương trong phộp chia số a cho số b (b0) gọi là tỉ số của a và b.
Tỉ số của a và b kớ hiệu là a:b hoặc
Vớ du:
; ; ; .
* Tỉ số (b ạ 0) thỡ a và b cú thể là số nguyờn, cú thể là phõn số, số thập phõn ..
* Khỏi niệm tỉ số thường được dựng khi núi về thương của hai đại lượng cựng loại và cựng đơn vị.
Bài 1. Phõn số: và
Tỉ số: Cả 4 cỏch.
Vớ dụ 2: Tỉ số độ dài đt AB và đt CD là:
Bài 140.Sai ở chỗ khụng đưa cựng về đơn vị.
Sửa: Đổi 5 tấn = 5 000 000 g
khối lượng chuột chĩ bằng khối lượng voi.
* Phải đổi về cựng đơn vị trước khi tớnh.
2. Tỉ số phần trăm:
Vớ dụ: Tỡm tỉ số phần trăm của hai số 78,1 và 25.
? Muốn tỡm tỉ số phần trăm của hai số a và b ta làm thế nào ?
? Thế nào là tỉ số phần trăm
? Lấy vớ dụ minh hoạ
Yờu cầu HS làm ?1.
? Hai HS lờn làm bài
Vd. Tỡm tỉ số phần trăm của 78,2 và 25:
=
Trong thực hành người ta thường dựng kớ hiệu % thay cho
Quy tắc: Muốn tỡm tỉ số phần trăm của hai số a và b ta nhõn a với 100 rồi chia cho b và viết kớ hiệu % vào kết quả:
?1. a) % = 6,25%
b) Đổi tạ = 0,3 tạ = 30 kg.
% = 83 %.
3. Tỉ lệ xớch:
? Cho HS quan sỏt một bản đồ Việt Nam và giới thiệu tỉ lệ xớch của bản đồ đú: VD:
? Phỏt biểu định nghĩa tỉ lệ xớch
? Viết cụng thức xỏc định tỉ lệ xớch
GV: Giải thớch cỏc đại lượng trong cụng thức
Tỉ lệ xớch T của một bản đồ là tỉ số khoảng cỏch a giữa hai điểm trờn bản vẽ và khoảng cỏch b giữa hai điểm trờn thực tế. T = (a, b cựng đơn vị đo)
KH: T tỉ lệ xớch.
a: khoảng cỏch giữa hai điểm
trờn bản vẽ.
b: Khoảng cỏch giữa hai điểm tương ứng trờn thực tế.
4. Cũng cố:
- Thế nào là tỉ số giữa hai số a và b (b ạ 0).
-Nờu quy tắc chuyển từ tỉ số sang tỉ số phần trăm (%).
- Yờu cầu HS làm bài tập 138, 141 SGK.
3.. Hướng dẫn học ở nhà:
- Học thuộc quy tắc tỉ số phần trăm.
- Làm cỏc bài tập 139, 140, 141/58 SGK
- Chuẩn bị cỏc bài tập phần luyện tập.
Ngày 19/4/2013
Tiết 103:
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
Qua bài này học sinh cần :
- Củng cố cỏc kiến thức, quy tắc về tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xớch.
- Rốn luyện kĩ năng tỡm tỉ số, tỉ số phần trăm của hai số, luyện ba bài toỏn cơ bản về phõn số dưới dạng tỉ số phần trăm.
- HS biết ỏp dụng cỏc kiến thức và kĩ năng về tỉ số, tỉ số phần trăm vào việc giải một số bài toỏn thực tế.
II. Chuẩn bị của thầy và trò:
III. Tiến trình dạy học:
Kiểm tra bài cũ:
HS1: Muốn tỡm tỉ số phần trăm của hai số a và b ta làm thế nào ? Viết cụng thức.
Chữa bài tập 139 .
- HS2: Chữa bài 144
- GV: Nhận xột, cho điểm.
HS1: qt ; cụng thức: %.
Bài 139.
a)
= % = 150%.
b) Đổi : 0,3 tạ = 30 kg
% = 60%.
HS2: Bài 144.
Lượng nước chứa trong 4 kg dưa chuột là: 4. 97,2% = 3,888 (kg)
ằ 3,9 (kg).
Cú p% ị a = b. p%
2. Luyện tập
Bài 138 .
? Hai HS lờn bảng chữa bài tập.
? Yờu cầu học sinh giải thớch cỏch làm
Bài 141:
? Tỉ số của a và b là ; a - b = 8. Tỡm 2 số ?
Gợi ý : tớnh a theo b rồi thay vào hiệu 2 số.
- Bài 142: Em hiểu thế nào khi núi đến vàng bốn số 9 ? (9999).
Gv: Trờn bản vẽ cú tỉ lệ xớch 1:125, chiều dài một chiờc mỏy bay Bụ inh 747 là 56,408cm.
? Nờu cụng thức tớnh tỉ lệ xớch ? Từ cụng thức đú suy ra cỏch tớnh chiều dài thực tế như thế nào ?
Bài 147
- Nờu cỏch giải.
? Chiều dài cầu Mĩ thuận trờn bản vẽ là bao nhiờu?
- GV giỏo dục lũng yờu nước và tự hào về sự phỏt triển của đỏt nước cho HS.
Bài 138
Bài 141.
với a - b = 8
Thay a = b cú : b - b = 8
Cú a - b = 8 ị a = 16 + 8 = 24.
Bài 142. Vàng 4 số 9 nghĩa là trong 10 000g "vàng" này chứa tới 9999 vàng nguyờn chất. Tỉ lệ vàng nguyờn chất là:
99,99%.
Bài 146 .
T = ; A = 56,408 cm. Tớnh b ?.
Cú : T =
a: Khoảng cỏch giữa hai điểm trờn bản đồ.
B: Khoảng cỏch giữa hai điểm tương ứng trờn thực tế.
ị b =
Chiều dài thật của mỏy bay là:
b =
b = 7051 (cm) = 70,51 (m).
Bài 147. b = 1535m ; T = . Tớnh a= ?
Giải: T = a = b. T = 1535.
a = 0,07675 (m) ; a = 7,675 (cm).
3. Hướng dẫn học ở nhà
- ễn tập lại cỏc kiến thức, cỏc quy tắc biến đổi quy tắc về tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xớch.
- Làm bài tập 148 . 137, 141, 142 .
- Giờ sau mang mỏy tớnh.
Ngày 25/4/2013
Tiết 104: BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM
I. Mục tiêu:
Qua bài này học sinh cần :
- Học sinh biết đọc cỏc biểu đồ phần trăm dạng cột, ụ vuụng và hỡnh quạt.
- Cú kĩ năng vận dụng cỏc biểu đồ phần trăm dạng cột và ụ vuụng.
- Cú ý thức tỡm hiểu cỏc biểu đồ phần trăm trong thực tế và dựng cỏc biểu đồ phần trăm với cỏc số liệu thực tế.
II. Chuẩn bị của thầy và trò:
Thước kẻ, ờ ke, com pa, giấy kẻ ụ vuụng, mỏy tớnh bỏ tỳi.
III. Tiến trình dạy học:
Kiểm tra bài cũ:
- Chữa bài tập:
Một trường cú 800 HS số HS đạt HK tốt là 480 em, khỏ bằng đạt tốt, cũn lại là TB.
a) Tớnh số HS đạt HK: Khỏ, TB.
b) Tớnh tỉ số % của số HS đạt HK tốt, khỏ, TB so với HS toàn trường.
? Yờu cầu một học sinh lờn trỡnh bầy
a) Số HS đạt HK khỏ là: 480.= 280 (HS)
Số HS đạt HK TB là:
800 - (480 + 280) = 40 (HS).
b) Tỉ số % của số HS đạt HK tốt so với số HS toàn trường là: % = 60%.
Số HS đạt HK khỏ so với HS toàn trường là: % = 35 %.
Số HS đạt HK TB so với toàn trường là:
100% - (60% + 35%) = 5%.
2. Bài mới
1. Biểu đồ phần trăm dạng cột:
- GV yờu cầu hs quan sỏt H13 (60 SGK)
- Tia thẳng đứng ghi gỡ ? Tia nằm ngang ghi gỡ ? Trờn tia thẳng đứng, bắt đầu từ gốc O, cỏc số phải ghi theo tỉ lệ?
? Yờu cầu HS quan sỏt hỡnh 13 (sgk)
ở biểu đồ này , tia thẳng đứng ghi gỡ ? tia nằm ngang ghi gỡ ?
Chỳ ý số ghi trờn tia đứng bắt đầu từ 0 cỏc số ghi theo tỉ lệ
? Cỏc cột cú chiều cao bằng tỉ số phần trăm tương ứng, cú mầu hoặc kớ hiệu khỏc nhau
- Yờu cầu HS làm ?1. .
- HS đứng tại chỗ đọc kết quả.
Số HS đi xe buýt chiếm:
% = 15% (Số HS cả lớp).
Số HS đi xe đạp chiếm:
37,5% (Số HS cả lớp)
Số HS đi bộ chiếm:
100% - (15% + 37,5%) = 47,5%
- Gọi một HS lờn bảng vẽ.
HS quan sỏt, trả lời và vẽ hỡnh vào vở
- Tia thẳng đứng ghi số %, tia nằm ngang ghi cỏc loại hạnh kiểm.
?1. HS túm tắt đầu bài.
2. Biểu đồ phần trăm dạng ụ vuụng:
GV: Yờu cầu HS quan sỏt hỡnh 14 (sgk)
Biểu đồ này cú bao nhiờu ụ vuụng?
Cú 100 ụ vuụng, mỗi ụ vuụng biểu thị 1%
- Biểu đồ này gồm bao nhiờu ụ vuụng nhỏ
100 ụ vuụng nhỏ đú biểu thị 100%. Vậy số HS cú hạnh kiểm tốt đạt 60% ứng với bao nhiờu ụ vuụng nhỏ?
Tương tự với hạnh kiểm khỏ và TB.
Vẽ biểu đũ phần trăm dạng ụ vuụng
60%
5
35%
3. Cũng cố
GV chốt lại cỏc dạng biểu đồ và cỏch đọc
? Yờu cầu HS đọc biểu đồ phần trăm biểu thị số dõn thành thị và nụng thụn :
Đọc : Thành thị : 23%
Nụng thụn : 77%
23%
77%
HS:
Vẽ theo sự hướng dẫn của giỏo viờn
3. Hướng dẫn về nhà
- HS cần biết đọc cỏc biểu đồ phần trăm dựa theo số liệu và ghi chỳ trờn biểu đồ.
- HS biết vẽ biểu đồ dạng cột và biểu đồ ụ vuụng. Làm bài tập 150, 151, 53.
Ngày 20/4/2013
Tiết 105: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
Qua bài này học sinh cần :
- Củng cố cỏc kiến thức, quy tắc về tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xớch.
- Rốn luyện kĩ năng tớnh tỉ số phần trăm, đọc cỏc biểu đồ phần trăm, vẽ biểu đồ phần trăm dạng cột và dạng ụ vuụng.
- Trờn cơ sở số liệu thực tế , dựng cỏc biểu đồ phần trăm, kết hợp giỏo dục ý thức vươn lờn cho HS.
II. Chuẩn bị của thầy và trò: Giấy kẻ ụ vuụng, mỏy tớnh bỏ tỳi.
III. Tiến trình dạy học:
Kiểm tra bài cũ:
- HS1: Cho bài tập.
- GV đưa H16 lờn để HS đọc biểu đồ.
HS1:
Loại giỏi chiếm 5%
Loại Khá chiếm 24%
Loại TB chiếm 60%
Loại Yếu chiếm 11%
2. Luyện tập
Bài 151 .
? Muốn dựng được biểu đồ biểu diễn cỏc tỉ số trờn, ta cần làm gỡ ?
? Tỡm tổng số khối lượng bờ tụng rồi tớnh cỏc tỉ số rồi dựng biểu đồ.
? Tổng khối lượng bê tông là:
? Tỉ số % xi măng là ?
Tỉ số % Cát là ?
Tỉ số % Sỏi là ?
? Vẽ biểu đồ ô vuông ?
Bài 152 .
Muốn dựng được biểu đồ biểu diễn cỏc tỉ số trờn, ta cần làm gỡ ?
? Tỡm tổng số cỏc trường PT nước ta tớnh cỏc tỉ số rồi dựng biểu đồ.
? Tỉ số % trường TH là ? Tỉ số % trường THCS là ? Tỉ số % trường THPT là ?
- Yờu cầu HS thực hiện, gọi lần lượt HS lờn tớnh.
- GV yờu cầu HS núi cỏch vẽ biểu đồ hỡnh cột (tia thẳng đứng, tia nằm ngang ...).
* Bài tập thực tế:
Trong tổng kết HKI vừa qua, lớp ta cú 8 HS giỏi, 16 HS khỏ, 2 HS yếu cũn lại là HS trung bỡnh.
Biết lớp cú 40 HS. Dựng biểu đồ ụ vuụng biểu thị kết quả trờn.
? Yờu cầu học sinh lờn tớnh và vẽ biểu đồ ụ vuụng
GV: Nhận xột
Bài151:
a, Tổng khối lượng bê tông là:1+2+6=9 (tạ)
Tỉ số % xi măng là : 1/9 = 11%
Tỉ số % Cát là : 2/9 = 22%
Tỉ số % Sỏi là : 6/9 = 67%
b, Biểu đồ:
Bài 152.
- Tổng số cỏc trường PT nước ta năm học 1998 - 1999 là:
13076 + 8583 + 1641 = 23300.
Trường tiểu học chiếm:% ằ 56%.
Trường THCS chiếm: % ằ 37%.
Trường THPT chiếm: % ằ 7%.
Bài: Số HS giỏi chiếm: = 20%.
Số HS khỏ chiếm: = 40%.
Số HS yếu chiếm: 5%.
Số HS trung bỡnh chiếm:
100% - (20% + 40% + 5%) = 35%.
* Vẽ biểu đồ trờn giấy kẻ ụ vuụng.
3. Hướng dẫn về nhà
- Làm cỏc cõu hỏi ụn tập vào vở.
- Làm bài tập 154, 155, 161.
Ngày 01/05/2014
Tiết 106 - 107:
ễN TẬP CHƯƠNG III
I. Mục tiêu:
- HS được hệ thống lại cỏc kiến thức trọng tõm của phõn số và ứng dụng. So sỏnh phõn số. Cỏc phộp tớnh về phõn số và tớnh chất.
- Rốn luyện cỏc kĩ năng rỳt gọn phõn số, so sỏnh phõn số, tớnh giỏ trị của biểu thức, tỡm x.
- Rốn luyện khả năng so sỏnh, phõn tớch, tổng hợp cho HS.
- Trờn cơ sở số liệu thực tế , dựng cỏc biểu đồ phần trăm, kết hợp giỏo dục ý thức vươn lờn cho HS.
II. Chuẩn bị của thầy và trò:
Học sinh: Trả lời cỏc cõu hỏi ụn tập
III. Tiến trình dạy học:
1. ễN TẬP KHÁI NIỆM PHÂN SỐ,
TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ
1. Khỏi niệm về phõn số:
? Thế nào là phõn số ? Cho vớ dụ một phõn số nhỏ hơn 0, một phõn số lớn hơn 0.
Chữa bài 154 .
2. Tớnh chất cơ bản về phõn số:
? Phỏt biểu tớnh chất cơ bản về phõn số? Nờu dạng tổng quỏt, GV đưa tớnh chất cơ bản lờn bảng phụ.
Bài 155 .
? Yờu cầu HS giải thớch cỏch làm.
? Người ta ỏp dụng tớnh chất cơ bản của phõn số để làm gỡ ?
Bài 156. .
Yờu cầu 2 HS lờn bảng chữa.
? Muốn rỳt gọn một phõn số ta làm thế nào ?
? Thế nào là phõn số tối giản ?
Bài 158
? Muốn so sỏnh hai phõn số, ta làm thế nào ?
Lưu ý: Phõn số cú mẫu õm thành mẫu dương.
- HS trả lời.
Bài 154.
a) x < 0. b) = 0 ị x = 0.
c) 0 < < 1 ị
ị 0 < x < 3 và x ẻ Z ị x ẻ (1; 2)
d) = 1 =
e) 1 <
ị 3 < x < 6 ị x ẻ {4; 5; 6}.
Bài 155.
( )
Bài 156.
a)
b)
=
Bài 158.
a) ị
ị ị
b) C1: Theo quy tắc:
; ị
C2: và
vỡ hay
2. CÁC PHẫP TÍNH VỀ PHÂN SỐ
1. Quy tắc cỏc phộp tớnh về phõn số:
- Phỏt biểu quy tắc cộng hai phõn số: cựng mẫu ; khụng cựng mẫu.
- Quy tắc trừ, nhõn, chia phõn số.
Đưa ra cỏc cụng thức.
2. Tớnh chất của phộp cộng và phộp nhõn phõn số:
- GV đưa bảng tớnh chất của phộp cộng và phộp nhõn phõn số.
Bài 161. .
Yờu cầu 2 HS lờn bảng làm.
- Yờu cầu HS hoạt động nhúm bài 151 SBT ; 162 (a) SBT.
Tỡm x biết:
(2,8x - 32) : 90.
- HS nờu cỏc quy tắc và cụng thức.
Bài 161.
A =
B = 1,4. = .
Bài 162.
a) 2,8 x - 32 = -90.
2,8x - 32 = -60ị 2,8x = - 28ị x = -10.
b) (4,5 - 2x).1ị x = 2.
Bài 152.
1
=
=
=
3. ễN TẬP BA BÀI TOÁN CƠ BẢN VỀ PHÂN SỐ
Bài 164 .
- Yờu cầu HS túm tắt đầu bài.
- GV đưa bảng "Ba bài toỏn cơ bản về phõn số" lờn trước lớp.
Bài 166 .
- Dựng sơ đồ để gợi ý.
- Yờu cầu HS Tinh % các loại học lực.
HKI:
HS giỏi:
HS cũn lại:
HS cả lớp : 9 phần.
HKII:
HS giỏi:
HS cũn lại:
HS cả lớp : 5 phần.
Bài 165.
- Yờu cầu HS lờn bảng giải, HS cũn lại làm vào vở.
Bài tập: Khoảng cỏc giữa hai thành phố là 105 km . Trờn bản đồ khoảng cỏch đú dài 10,5 cm.
a) Tỡm tỉ lệ xớch.
b) Nếu khoảng cỏch giữa hai điểm A và B trờn bản đồ là 7,2 cm thỡ trờn thực tế khoảng cỏch đú là bao nhiờu km ?
Bài 164.Túm tắt: 10% giỏ bỡa là 1200đ.
Tớnh số tiền phải trả ?
Giải:Giỏ bỡa của cuốn sỏch là:
1200 : 10% = 12 000 (đ).
Số tiền Oanh đó mua cuốn sỏch là:
12 000 - 1200 = 10 800 (đ).
(hoặc : 12 000 . 90% = 10800 đ).
Bài 166.
HKI, số HS giỏi bằng số HS cũn lại, bằng số HS cả lớp.
HKII: Số HS giỏi bằng số HS cũn lại, bằng số HS cả lớp.
Phõn số chỉ số HS đó tăng là:
số HS cả lớp.
Số HS cả lớp là: 8: (HS).
Số HS giỏi kỡ I của lớp: 45. 10 (HS)
Bài 165:Lói suất 1 thỏng là:
100% = 0,65%.
Nếu gửi 10 triệu đồng thỡ lói suất hàng thỏng là: 10 000 000 . = 56 000 đ
Sau 6 thỏng số tiền lói là:
56 000 . 3 = 168 000 đ.
Bài tập:a) Tỉ lệ xớch: =
b) AB thực tế : 72 km
4. Hướng dẩn về nhà
- ễn tập kiến thức chương III, ụn lại ba bài toỏn cơ bản về phõn số.
- Làm bài tập: 157, 159, 160, 162 (b), 163 .
Ngày 13/05/2009
Tiết 106 - 107: KIỂM TRA CUỐI NĂM
A. MỤC TIấU:
- Kiến thức: Cung cấp thụng tin nhằm đỏnh giỏ mức độ nắm vững một cỏch hệ thống về kiến thức đó học. Nắm vững và hiểu khỏi niệm toỏn học đó học trong suốt chương trỡnh.
- Kĩ năng : Cung cấp thụng tin về mức độ thành thạo kỹ năng tớnh đỳng, nhanh; vận dụng linh hoạt cỏc định nghĩa, tớnh chất vào giải toỏn.
- Thỏi độ : Rốn luyện tớnh cẩn thận, tự giỏc trong làm bài.
B. ĐỀ BÀI.
Cõu 1:
a. Phỏt biểu quy tắc nhõn một phõn số với một phõn số. Viết cụng thức tổng quỏt. Cho vớ dụ.
b. Vẽ tam giỏc ABC biết:
AB = 3 cm
BC = 5 cm
AC = 4 cm
Dựng thước đo gúc, đo gúc BAC.
Cõu 2: Thực hiện phộp tớnh:
Cõu 3: Tỡm x biết:
Cõu 4: Một lớp học cú 45 học sinh bao gồm ba loại: giỏi, khỏ và trung bỡnh. Số học sinh trung bỡnh chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh khỏ bằng số học sinh cũn lại. Tớnh số học sinh giỏi của lớp.
Cõu 5: Trờn một nửa mặt phẳng bờ cú chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho .
a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia cũn lại? Vỡ sao?
b) Vẽ tia Om là tia phõn giỏc của yOz. Tớnh
C. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM.
Cõu 1: (2 điểm)
Mỗi cõu đỳng cho 1 điểm.
a) Muốn nhõn hai phõn số, ta nhõn cỏc tử với nhau, nhõn mẫu cỏc mẫu với nhau.
VD: (HS cú thể lấy cỏc vớ dụ khỏc nhau)
b)
Cõu 2: (2 điểm) Mỗi cõu đỳng cho 0,5 điểm
Cõu 3: (2 điểm) Mỗi cõu đỳng cho 1 điể
File đính kèm:
- so hoc 6 tu tiet 97 - 107.doc