I. MỤC TIÊU
- HS phân biệt được cơ số và số mũ, Nắm được cong thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
- HS biết viết gọn một tích nhiêu thừa số bằng nhau Bằng cách dùng luỹ thừa
- Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính luỹ thừa một cách thành thạo.
II. CHUẨN BỊ
- Bảng phụ , phấn màu,
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp(1’)
2. Kiểm tra bài cũ(7’)
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2058 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Tiết 13: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 21/09/2008
Ngày dạy: 22/09/2008
Tiết 13.
LUYỆN TẬP
MỤC TIÊU
- HS phân biệt được cơ số và số mũ, Nắm được cong thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
- HS biết viết gọn một tích nhiêu thừa số bằng nhau Bằng cách dùng luỹ thừa
- Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính luỹ thừa một cách thành thạo.
CHUẨN BỊ
Bảng phụ , phấn màu,
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Ổn định lớp(1’)
Kiểm tra bài cũ(7’)
HS1 Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. Viết công thức tông quát.
Tính: 102 = ?;53 = ?
HS2 Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào? Viết dạng tổng quát
tính 33.34 = ? ; 52.53
3. Luyện tập(30’)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Dạng 1: Viết một số tự nhiên dưới dạng luỹ thừa
GV làm bt 61 tr 28 SGK
GV nhận xét bài làm của học sinh.
GV Làm bài tập 62 trang 28 SGK
?em có nhận xét gì về số mũ của luỹ thừa với số chữ số 0 sau chữ số một ở giá trị của luỹ thừa.
HS làm:
8 = 23
16 = 24 = 42
27 = 33
64 = 82 = 43 = 26
100 = 102
BT 62:
a) 102 = 100
103 = 1000
104 = 10000
105 = 100000
b) 1000 = 103
10000 = 104
1 tỉ = 1012
Dạng 2 Đúng sai
GV làm bài tập 63 sgk
GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời
a) Sai vì nhân hai số mũ
b) Dúng vì dữ nguyên cơ số và số mũ bàgn tổng các số mũ
c) Sai vì không tính tổng số mũ
a) 23.22 = 26
X
b) 23.22 = 25
X
c) 54.5 = 54
X
Dạng 3. Nhân các luỹ thừa và so sánh
GV làm bài tập 64 sgk tr 29
GV Cho bốn em lên bảng làm
Bài tập 65 tr 29 SGK:
GV hướng dấn HS hoạt động nhóm
GV làm bài tập 66tr 29 SGK
HS đọc kỹ đầu bài và dự đoán 11112 =?
HS làm bài tập 64 sgk:
a) 23. 22.24 = 22 +3+4 = 29
b) 103.102.105 = 102+3+5 = 1010
c) x.x5 = x1+5 = x6
a2.a3.a5 = a10
BT 65:
a) 23 = 8; 32 = 9
Þ 23 < 32
b) 24 = 16; 42 = 16
Þ 24 = 42
25 = 32; 52 = 25
Þ 25 > 52
Củng cố (10’)
Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n của số a?
Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào?
Hướng dẫn về nhà(2’)
Làm BT 90,91,92,93 tr 13 SBT
Đọc kỹ bài chia hai luỹ thuỳ cùng cơ số
File đính kèm:
- tiet 13.doc