Giáo án Toán lớp 6 - Tiết 18: Kiểm tra chương I

A. Mục tiêu:

Kiến thức:. Tính chất của phép tính cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa và sự phối hợp giữa các phép tính đó.

Kĩ năng: Kiểm tra trình độ Hs nhằm mức độ nắm vững các kiến thức cơ bản, trọng tâm của chương trình.

Thái độ: Rèn luyện tư duy độc lập suy nghĩ , thực hành tính toán, và trình bày bài làm của Hs.

A’. Ma trận:

 

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1543 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Tiết 18: Kiểm tra chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5 Ngày: / / 2012 Tiết 18 KIỂM TRA CHƯƠNG I A. Mục tiêu: Kiến thức:. Tính chất của phép tính cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa và sự phối hợp giữa các phép tính đó. Kĩ năng: Kiểm tra trình độ Hs nhằm mức độ nắm vững các kiến thức cơ bản, trọng tâm của chương trình. Thái độ: Rèn luyện tư duy độc lập suy nghĩ , thực hành tính toán, và trình bày bài làm của Hs. A’. Ma trận: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL 1. Tập hợp . Số phần tử của tập hợp. Nhận diện được tập hợp , phần tử của tập hợp, tập hợp con Tìm được tập hợp con của một tập hợp. Tìm số phần tử của tập hợp Số câu Số điểm 3 1.5 1 0.5 1 1.0 1 1 6 4.0 2. Các phép tính cộng , trừ , nhân , chia , nâng lên lũy thừa. Nhận biết các phép tính về lũy thừa (nhân, chia) Biết nhận dạng và thực hiện các phép tính Vận dụng được các tính chất của phép cộng và nhân Thực hiện các phép tính có dấu ngoặc Số câu Số điểm 2 1.0 2 1.0 1 1.0 1 1.0 6 4 3. Thứ tự thực hiện các phép tính. Các bước tính giá trị của biểu thức số Giải các bài toán tìm giá trị chưa biết Số câu Số điểm 2 1.0 2 1.0 4 2.0 Tổng số câu Tổngsố điểm Tỉ lệ % 5 2.5 25% 6 3.5 45% 4 3.0 20% 1 1.0 10% 16 10.0 100% B. Đề kiểm tra: I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Cho tập hợp A = { a ; 5 ; b ; 7 } A. 5 A B. 0 A C. 7 A D. a A Câu 2: Cho a N, số liền trước của số a + 1 là : A. a – 1 B. a C. a + 2 D. a + 1 Câu 3: Tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 5 được viết như sau : A. A = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5} B. A = C. A = D. A = Câu 4: Cho ba tập hợp : M = {1; a ; 5 ; 8 } K = {4 ; 5 ; 1 } L = { 8 ; 1 } A. K M B. L K C. M K D. L M Câu 5: Tìm số tự nhiên x, biết : 4. ( x - 3 ) = 0 thì x bằng : A. 12 B. 3 C. 0 D. Câu 6: Tổng các số tự nhiên có trong tập hợp Q = {1975; 1976;. ...2002} là : A. 3977 B. 3977.27 C. 3977 .28 D. 3977. 14 Câu 7: Kết quả phép tính : 52 + 5 bằng : A. 125 B. 27 C. 30 D. 12 Câu 8: Kết quả phép tính : 22007 : 22006= A. 22001 B. 24013 C. 2 D. 6 Câu 9: Kết quả phép tính : 32 . 118 + 882 . 32 là : A. 12 00 B. 10600 C. 3200 D. 32000 Câu 10: Giá trị của x thỏa mãn x : 2 = x : 6 là A. B. N C. 0 D. N* II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Bài 1: ( 1 điểm ) Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí nhất: a/ 28 . 76 + 24 . 28 b/ 115 . 25 – 15 . 25 Bài 2: (1 điểm) Thứ tự thực hiện các phép tính: Bài 3: (2 điểm) Tìm x biết : a/ ( x + 17 ) : 21 – 3 = 7 b/ 5 x + 3 – 13 = 612 Bài 4: (1 điểm) Viết tích sau dưới dạng một lũy thừa: 3 . 32 . 33 . 34 . 35 . . . . . . . . . . . . 399 . 3100 C. Đáp án: TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. 1. A, 2. B, 3. D , 4. D, 5. B, 6. D, 7. C, 8. C , 9. D, 10. C TỰ LUẬN: (5 điểm) Bài 1: (1 điểm) a/ 28 .( 76 + 24 ) = 28.100 = 2800 (0,5 điểm) b/ 25 .( 115 – 15 ) = 32.100 = 3200 (0,5 điểm) Bài 2: (1 điểm) - Tính được : = (0,5 điểm) - Tính được : (0,5 điểm) Bài 3: (2 điểm) Biến đổi đựơc: a/ - Tính được : x + 17 = 210 (0,5 điểm) - Tính được : x = 193 (0,5 điểm) b/ - Tính được : 5 x + 3 = 54 (0,5 điểm) - Tính được : x + 3 = 4 x = 1 (0,5 điểm) Bài 3: (1 điểm) Biến đổi đựơc: (1 điểm) * Lưu ý: Có cách làm khác đúng vẫn cho điểm của câu đó. D. Thống kê kết quả: Lớp TS.HS Kém Yếu T. bình Khá Giỏi Tb trở lên 6A1 40 6A5 40 E. Nhận xét bài làm của học sinh - Rút kinh nghiệm: .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTiet 18 Kiem tra giua chuong I.doc