A. MỤC TIÊU
· Kiến thức : Học sinh nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2 và cho 5; hiểu được cơ sở lí luận của các dấu hiệu đó.
· Kỹ năng : Biết vận dụng dấu hiệu để xét tính chia hết của 1 số hay 1 tổng; hiệu và vận dụng lí thuyết vào việc giải toán.
· Thái độ : Rèn luyện tính chính xác khi phát biểu
B. CHUẨN BỊ
· GV : Bảng phụ bài 95
· HS :
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
22 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1212 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Tiết 21 đến tiết 27, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo viên : Hoàng Thị Phương Anh số học 6
Ngày soạn : 12 -10 – 04
Tiết : 21
§ 11DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2; CHO 5
MỤC TIÊU
Kiến thức : Học sinh nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2 và cho 5; hiểu được cơ sở lí luận của các dấu hiệu đó.
Kỹ năng : Biết vận dụng dấu hiệu để xét tính chia hết của 1 số hay 1 tổng; hiệu và vận dụng lí thuyết vào việc giải toán.
Thái độ : Rèn luyện tính chính xác khi phát biểu
CHUẨN BỊ
GV : Bảng phụ bài 95
HS :
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC I/ Ổn định :
II/ Kiểm tra bài cũ : 7 ph
?. Xét xem các biểu thức sau có chia hết cho 2 không? 186 + 42; 186 + 42 + 13
?. Vì sao em biết số 42 chia hết cho 2 còn số 13 không chia hết cho 2
GV. Tuỳ vào cách trả lời của H/S mà
Đặt vấn đề :
Không cần xét số dư vì sao lại như vậy ?
1 HS lên bảng
186 + 42 2 Vì 186 2 và 42⋮2
186 + 42 + 13⋮ 2 Vì 13⋮2
Xét số dư trong phép chia
Tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8.
III/ Bài mới : 25 ph
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
Hoạt động 1 : Nhận xét mở đầu
5 ph
?. Nêu 3 số có chữ số tận cùng là số 0 và xét xem chúng có chia hết cho 2 và 5?
?. Vì sao tất cả các chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và 5?
HS đứng tại chỗ.
90; 610; 1240.
ab0 = ab. 10 = ab . 2 . 5
® Phát biểu nhận xét
1. Nhận xét mở đầu:
Ví dụ: SGK_T37
Vì ab0 = ab. 10 = ab . 2 . 5
Nên: Các số có tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và 5.
Hoạt động 2 : Dấu hiệu chia hết cho 2
10 ph
?. Những số chia hết cho 2 có đặc điểm gì? Cho ví dụ.
GV. Dùng dấu hiệu chia hết 1 tổng để giải thích điều này.
H. Những số có tận cùng không phải là 0; 2; 4; 6; 8 có chia hết cho 2 không? Ví dụ.
?. Cho số 43*. Hãy điền vào * số tự nhiên x sao cho 43* ⋮ 2 hoặc 43* ⋮ 2
* Những số có tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho2.
Ví dụ: 120; 342; 588; 1236
B1– Viết số 588 = 580 + 8 ⋮ 2
B2– Aùp dụng T/c 1® Kết luận 1
Không chia hết cho 2 vì
3789 = 3780 + 9 ⋮ 2 (T/c 2) ® Kết luận 2
HS. Đứng tại chỗ * Ỵ {0; 2; 4; 6; 8}
Thì 43* ⋮ 2;
* Ỵ {1; 3; 5; 7; 9}
Thì 43* ⋮ 2 ® Kết luận chung
2. Dấu hiệu chia hết cho 2:
a) Kết luận 1
b) Kết luận 2
c) Kết luận chung
d) ?1
Hoạt động 3 : Dấu hiệu chia hết cho 5
10 ph
?. Thay dấu * với chữ số nào thì số 43* chi hết cho 5 – Giải thích.
?. Nếu thay * bởi các chữ số khác 0 và khác 5 thì 43* có chia hết cho 5?
* = 0 hay * = 5
Vì 43* = 430 + * mà 430⋮5
Còn * = 0 hay * = 5 thì tổng ⋮ 5
* Nếu * Ỵ {1; 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9}
thì 43*⋮ 5 (T/c 2)
3. Dấu hiệu chia hết cho 5:
a) Kết luận 1: SGK
b) Kết luận 2: SGK
c) Kết luận chung: SGK
d) ? 2
IV/ Củngcố :
10 ph
GV. Treo bảng phụ.
TOÁN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng
Số 134825
A. Chia hết cho 5 và chia hết cho 2.
B. Chia hết cho 2 và không chia hết cho
5.
C. Không chia hết cho 2 và chia hết cho
5
D. Chia hết cho 5 và là số chẵn.
HS đứng tại chỗ trả lời
Cả lớp dùng bút chì ghi kết quả vào SGK
SỐ
Chia hết cho 5
Chia hết cho 2
Chia hết cho 2;5
Không chia hết cho 2;5
54 *
0; 5
0;2;
4;6;8
0
r =1
1
Câu 1: C
Bài 91; 90; 93
Bài 95
V/ Hướng dẫn về nhà : 3 ph
Chú ý dấu hiệu vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5.
Đưa thêm dấu hiệu chia hết cho 4; 25; 125
Làm bài tập :94 (SGK); 123; 124; 125; 126 (SBT_T18)
Rút kinh nghiệm :
Giáo viên : Hoàng Thị Phương Anh số học 6
Ngày soạn : 17 – 10 – 04
Tiết : 22
LUYỆN TẬP
MỤC TIÊU
Kiến thức : Vận dụng dấu hiệu chia hết cho2; 5 để giải bài tập.
Kỹ năng : Học sinh dần làm quen với những phép suy luận khi giải toán
Thái độ :
CHUẨN BỊ
GV : Cắt bằng bìa bài 97; 98
HS :
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC I/ Ổn định :
II/ Kiểm tra bài cũ : 8 ph
?. Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2; 5 và cho tất cả 2 và 5.
Bài tập 123; 124
Hỏi thêm: Tìm 1 số tự nhiên chia hết cho 2 nhưng chia cho 5 dư 2.
HS. Lên bảng phát biểu và giải bài tập.
Bài 123:
a) 156 ; b) 435 ; c) 680 ; d) 213
Bài 124:
a) Chia hết cho 2 ; b) Chia hết cho 5
* 8; 18; 28; 38
III/ luyện tập : 35 ph
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
Hoạt động 1 :
20 ph
?. Số *85 có chia hết cho 2 không?
GV. Muốn xét 1 số có chia hết cho 2 hay cho 5 ta xét điều gì?
GV. Đưa ra các số 4; 0; 5
GV. Hướng dẫn cách sắp xếp
Tận cùng 0
* Số chia hết cho 2
Tận cùng 4
GV. Treo bảng phụ
?. Ta phải tìm 1 số tự nhiên thoả mãn những điều kiện gì?
Vậy x chỉ có thể là những số?
® Phương pháp chọn lọc (Loại trừ)
1 số chia 5 dư 3. Hàng đơn vị chỉ có thể là những số nào?
® Phương pháp lập luận theo số dư.
Nhận xét gì về abbc = n
Cần chú ý đến tính thực tế.
Số *85 tận cùng là 5 nên không chia hết cho 2 nhưng chia hết cho 5.
Số tận cùng
HS: 1 nhóm xếp các số chia hết cho 2
1 nhóm xếp các số chia hết cho 5
Số chia hết tận cùng là 0: 450; 540; Tận cùng là 5: 405
HS. Lên bảng điền vào bảng phụ.
1 số tự nhiên có 2 chữ số giống nhau.
a = xx (a¹0); a 2 và a = 5k + 3
Trong các số 22; 33; 44; 55; 66; 88 thì a = 88
Vì abbc chỉ số năm Þ a= 1
Vì n 5 nên c = 5. Vậy b = 8
Bài 96:
a) Số * 85 ⋮ 2 với "(*) ¹0
b) Số * 85 5 với "(*) Ỵ{1,…,9}
Bài 97:
a) 540; 504; 450
b) 540; 450; 405
* Khi xét 1 số chia hết cho 2; 5 cần chú ý chữ số tận cùng.
Bài 98:
Bài 99:
* Vì số aỴN; a có 2 chữ số giống nhau và chia hết cho 2 nên a là 1 trong các số 22; 44;66 Vì a chia hết cho 5 dư 3 nên a = 88
Bài 100:
a= 1; c =5; b = 8
Là năm 1885
Hoạt động 2 : Khắc sâu; nâng cao
15 ph
?. Số cần ghép có những đặc điểm gì và làm như thế nào?
?. Muốn chứng tỏ 1 tích các thừa số chia hết cho 2 ta cần chứng tỏ điều gì?
GV. Trong 2 thừa số (n+3) và (n+6). Số nào là số chẵn.
Số 4.
Số lớn nhất: Hàng trăm chọn số lớn nhất: 5
Có 1 thừa số của tích chia hết cho 2® Có ít nhất 1 thừa số là số chẵn.
HS dễ lẫn n+3 là số lẻ; n+6 là số chẵn.
Bài 129:
a) 534 (Lớn nhất chia hết cho 2)
b) 345 (Nhỏ nhất chia hết cho 5)
Bài 135: CMR với "nỴN
(n+3).(n+6) chia hết cho 2
* Nếu n là số lẻÞ n+3 chẵn
* Nếu n là chẵnÞ n+6 chẵn
Vậy "nỴN thì (n+3).(n+6)⋮ 2
V/ Hướng dẫn về nhà : 2 ph
a) Tính số số hạng của dãy 5;10;15; …100
® Cách tính số số hạng của dãy số cách đều
* Làm bài tập : 127; 128; 130; 131
CMR: 5n -1⋮4
* Chú ý: Loại toán tìm chữ số tận cùng
Rút kinh nghiệm :
Giáo viên : Hoàng Thị Phương Anh Số học 6
Ngày soạn : 5/11/2004
Tiết : 31
§LUYỆN TẬP.
I.MỤC TIÊU:
Kiến thức :Thông qua các bài tập , học sinh khắc sâu hơn các khái niệm ước chung , bội chung ,giao của 2 tập hợp.
Kỹ năng :Hs biết tìm ƯC, BC của 2 hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước , bội rồi tìm các phần tử chung của 2 tập hợp , biết sử dụng kí hiệu giao của 2 tập hợp .
Thái độ:Hs biết tìm ƯC, BC trong một số bài tập đơn giản .Vận dụng vào các bài toán thực tế .
II. CHUẨN BỊ:
GV :Bảng phụ , chọn bài tập .
HS :Bảng phụ , học bài cũ .
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Oån định lớp: 1 phút
Kiểm tra bài cũ : 9 phút
-Hs1: nêu khái niệm về ƯC? Aùp dụng : Hãy viết tập hợp Ư(8), Ư(12), ƯC(8,12)
-Hs2: nêu khái niệm về BC? Aùp dụng : Hãy viết tập hợp B(8), B(12), BC(8,12)
Đáp : 1) Ư(8)= í1;2;4;8ý
Ư(12)= í1;2;3;4;6;12ý
ƯC(8,12)= í1;2;4ý
2) B(8)= í0;8;16;24;32;40;48;…ý
B(12)= í0;12;24;36;48;…ý
BC(8,12)= í0;12;24;36;48;…ý
Bài mới:
T/G
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
30
HOẠT ĐỘNG 1: Tổ chúc luyện tập :
-Gọi 1 hs đọc đề
? Nêu các tìm bội cùa 1 số ?
Từ đó yêu cầu hs :
+Viết tập hợp A các số tự nhiên <40 và là bội của 6
+Viết tập hợp B các số tự nhiên <40 và là bội của 9
?Theo em để tìm tập M là giao của A và B , em thực hiện ntn?
ÞXác định tập M.
-Gv yêu cầu hs dùng kí hiệu Ì để thể hiện quan hệ giũa tập hợp M & mỗi tập A&B.
-Cho hs làm theo nhóm , lấy bài của 2 nhóm nhanh nhất sửa và nhận xét
-Gv đưa hình vẽ lên bảng phụ
P
A
-Hs đọc đề bài .
Cho hs hoạt động nhóm
-Gv treo bảng phụ ghi đề bài
Cho hs làm theo nhóm .
GV nhấn mạnh : 24 bút , 32 vở
-Tại sao a&c thực hiện được , các b không thực hiện được ?
Bài tập thêm:(Gv treo bảng phụ nếu còn thời gian)
Một lớp học có 24 nam và 18 nữ .Có bao nhiêu các chia tổ sao cho số nam và số nữ ở mỗi tổ là như nhau?Cách nào chia có số hs ít nhất ở mỗi tổ ?
-Hs dọc đề .
-1 hs trả lời
-2 hs lên bảng thực hiện yêu cầu của gv . Cả lớp cùng làm vào vở
-Tìm các phần tử chung của 2 tập hợp A&B.
-Hs 3 lên bảng viết tập hợp M và thể hiện quan hệ giữa tập hợp M & mỗi tập A&B.
Hs làm theo nhóm.
-Hs làm bài lên bảng phụ .
-Hs hoạt động theo nhóm
-Hs đọc đề bài
-Hoạt động theo nhóm .
-Cách chia a & c thực hiện được .
-Ở câu b không thực hiện được vì : 32 6
Số cách chia tổ là ƯC của 16&24:
ƯC(24;18) =í1;2;3;6;…ý
Vậy có 4 cách chia tổ .
Cách chia thành 6 tổ thì có hs ít nhất ở mỗi tổ .
(24:6)+)18:6)=7(HS)
Vậy mỗi tổ có 4 hs nam và 3 hs nữ
Bài tập 136/53SGK:
a)
A=í0;6;12;18;24;30;36...ý
B=í0;9;18;27;36;…ý
M=í0;18;36;…ý
b)
M Ì A ; M Ì B
Bài tập 137/53SGK:
a) =ícam , chanhý
b) là tập hợp các hs vừa giỏi văn, vừa giỏi toán .
c) =B
d) =Ỉ
e) =N*
Bài tập 175 SBT:
a)A có:11+5=16(phần tử )
P có 7+5=12 (phần tử )
AÇP có 5 phần tử
b)Nhóm hs đó có :
11+5+7=23(người )
Bài tập 138/54SGK:
Cách chia
Số phần thưởng
Số bút ở mỗi phần thưởng
Số vở ở mỗi phần thưởng
a
4
6
8
b
6
\
\
c
8
3
4
3
HOẠT ĐỘNG 2: Củng cố :
+Nhắc lại cách tìm ƯC,BC.
+Qua bài 138 các em rút ra được lưu ý gì?
Hướng dẫn học tập:2 phút
-Ôn lại bài đã học .
-Làm bài tập 174,175 SBT
-Xem trước bài mới .
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
Giáo viên : Hoàng Thị Phương Anh Số học 6
Ngày soạn :
Tiết : 30
§16. ƯỚC CHUNG – BỘI CHUNG
I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức :
HS nắm được định nghĩa ước chung; bội chung.Hiểu được khái niệm giao của 2 tập hợp. HS biết tìm ước chung; bội chung của 2 hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước và bội rồi tìm phần tử chung của 2 tập hợp biết sử dụng kí hiệu giao của 2 tập hợp
2.Kỹ năng :
Biết vận dụng vào giải 1 số loại toán
3.Thái độ:
Hs biết tìm ƯC, BC trong một số bài toán đơn giản
II. CHUẨN BỊ:
GV : Bảng phụ bài tập 134; 135 và học nhóm bài 136
HS :Bảng phụ và ôn lại kiến thức cũ
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1.Oån định lớp:1 phút
2.Kiểm tra bài cũ :8 phút
-Hs 1:Nêu cách tìm các ước của 1 số ?Tìm Ư(4) ; Ư(6) ; Ư(12).Trong các số đó số nào là ước của 4 &6?
-HS2: Nêu cách tìm bội của 1 số ?Tìm các B(4) ; B(4) ; B(12).Trong các số đó số nào là bội của 4 & 6?
+Đáp:
HS1: Nêu cách tìm ước của 1 số .Ư(4) = {1; 2; 4 }.Ư(6) = {1; 2; 3 ; 6 }.Ư(12) = {1; 2; 3; 4;6 ;12 }.
Số 1 & 2 đều là ước của 6&4
HS2 : Nêu cách tìm bội của 1 số .B(4) ={0; 4; 8;12 16 ; 20 ; 24}.B(6)={0 ; 6 ; 12; 18; 24…}.B(12)= {0; 12 ; 24 ; 36; ..}
Số 0;12;24…đều là các bội của 4&6.
3.Bài mới:
T/G
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
10
HOẠT ĐỘNG 1: Khái niệm ước chung.
GV. Quay lại với phần KTBC để giới thiệu ước chung
Cho HS đọc ví dụ trong SGK
?.Để tìm ước chung của 4 & 6 ta làm như thế nào ?
GV. Giới thiệu kí hiệu : ƯC(4;6)={1;2}
?.Để tìm ứơc chung của 2 số a và b ta làm như thế nào ?
?. Nếu x là 1 ước chung của a và b thì em em cho biết về mối quan hệ giữa 3 số a; b và x?
?. Viết tập hợp ƯC(a;b).
?.Ước chung của 3 số a ; b; c là gì ?
* Củng cố khái niệm:
GV. Treo bảng phụ bài tập 134; 135.
GV. Treo bảng phụ mô tả tập ƯC(4;6);Ư(6;9)
ƯC(7;8)
HS đọc lại ví dụ 1
HS.Ta tìm Ư(4) &Ư(6) rồi tìm phần tử chung
HS Ta tìm các phần tử chung của Ư(a) & Ư(b)
HS xỴN*; a x và b x
HS đọc thuộc phần trong khung.
HS: ƯC(a;b) = {xỴN*½a x; b x}
HS. ƯC(a; b; c) ={a x; b x; c x}
1 HS đọc ?1®Trả lời®Giải thích
Từng HS lên điền và giải thích
HS trả lời
·1
·4 ·2 ·3
HS quan sát
1. ƯỚC CHUNG
Ví dụ: SGK
Kí hiệu ƯC(4;6) = {1;2}
xỴƯ(a;b) Û x a và x b
Học thuộc phần khung.
ƯC(a;b) = {xỴN*½a x; b x}
ƯC(a; b; c) ={a x; b x; c x}
?1. 8ỴƯC(16;40) là đúng vì 16 8 và 40 8; 8ỴƯC(32,28) là sai,vì 28không chia hết cho 8 .
Bài 134 (a;b;c;d ) (SGK_T53)
Bài 135 (SGK_T53).
15
HOẠT ĐỘNG 2: Khái niệm bội chung.
GV. Quay lại với phần KTBC để giới thiệu bội chung
?: Tìm những số vừa có trong B(4) & B(6) ?
GV.Các số 12 ; 24 …gọi là những bội chung của 4 & 6 .
?. Bội chung của 2 số a và b là gì?
?. Bội chung của 3 số a; b; c là gì?
?.Nêu cách tìm bội chung của 2 số a & b ?
HS. Là các số 12 ; 24 …
HS. Nhận xét; đọc thuộc phần trong khung.
HS. Phát biểu rồi viết theo dấu hiệu đặc trưng. BC(a; b) = {xỴN½x a và x b}
BC(a; b; c) = {xỴN½x a; x b; x c}
HS. Đọc yêu cầu của ?2® Điền
HS. Muốn tìm BC(a; b) ta tìm B(a); B(b) rồi tìm phần tử chung của các tập hợp ấy.
2. BỘI CHUNG
Ví dụ: SGK
B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24;…}
B(6) = {0; 6; 12; 18; 24;…}
BC(4; 6) = {0; 12; 24;…}
* Học thuộc phần trong khung
BC(a; b) = {xỴN½x a và
x b}
BC(a;b;c) = {xỴN½x a;
x b; x c}
?2 . 6ỴBC(3; 2) Vì 6 2 và
6 3.
10
HOẠT ĐỘNG 5: Củng cố :
GV. Treo bảng phụ bài tập 134 (e; g; h; i)
GV.Nói thêm về ý nghĩa của ƯC &ø BC Nhấn mạnh cách tìm ƯC và BC® tìm giao của 2 tập hợp hợp.
GV. Dùng bảng phụ. Vẽ sơ đồ 26; 27; 28®Xây dựng khái niệm giao của 2 tập hợp
BÀI TẬP CỦNG CỐ :(Ghi đề trên bảng phụ )
1.Điền tên 1 tập hợp thích hợp vào ô trống B(4) Ç
=BC(4;6)
2.A={3;4;6}; B={4;6} M={a;b} N={c}
AÇB=? MÇN=?
Mô tả tập hợp AÇB ; MÇN bằng hình vẽ
3.Điền tên 1 tập hợp thích hợp vào ô trống
a 6 và a 5ÞaỴ…
200 b và 50 bÞ bỴ…
c 5;c 7;c 11ÞcỴ…
HS.Lên bảng điền
B(6)
AÇB={4;6} MÇN=Ỉ
Hs hoạt động nhóm
BC(6;5)
ƯC(50;200)
BC(5;7;11)
Hs làm vào vở .
Bài 134 (SGK_e;g;h;I;)
Ghi nhớ:
A Ç B = M
Þ M Ì A; M Ì B;
A
B
·3
· 4
· 6
4.Hướng dẫn học tập:2 phút
Làm bài tập :137(SGK); 169; 170; 171 (SBT)
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
Giáo viên : Hoàng Thị Phương Anh Số học 6
Ngày soạn :
Tiết : 29
§ LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức :Hiểu được 1 số ứng dụng của loại toán phân tích một số ra thừa số nguyên tố (Trong việc tìm ước. Tìm số ước và bài toán thực tế)
2.Kỹ năng : Phân tích thành thạo 1 số tự nhiên lớn hơn 1 thành thừa số nguyên tố
3.Thái độ: Giáo dục ý thức giải toán cho HS
II. CHUẨN BỊ:
GV : Bảng phụ .
HS :Nắm vững được cách phân tích ra thừa số nguyên tố , bảng phụ .
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Oån định lớp:1 phút
Kiểm tra bài cũ : 6 phút
.Thế nào là phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố ? Sửa bài 127,128 SGK
Sau khi sửa bài cho hs xong , Gv lưu ý cho hs :
Ghi nhớ: Nếu số phân tích có tận cùng là những số 0 thì nên phân tích ngang và áp dụng: 10n = 2n.5n
Bài mới:
T/G
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
20
HOẠT ĐỘNG 1:
Cho a=5.13. b = 25.c= 32.7.
? Các số a; b; c được viết dưới dạng gì?
?. Nếu a= 5.13 thì các số a; 5; 3 có quan hệ đặc biệt gì ?
?.Từ đó có thể tìm được các ước còn lại của a không ?
?. Tìm các ước của số b ; c.
?Qua bài này em có kết luận gì?
-Gv kẻ bảng phụ cho hs làm dạng tổng hợp như sau:
Số
Phân tích ra TSNT
Chia hết cho các SNT
Tập hợp các ước
51
75
42
30
85
69
3.17
3.52
2.3.7
2.3.5
5.17
3.23
3;17
3;5
2;3;7
2;3;5
5;17
3;23
1;3;17;51
1;3;5;25;75
1;2;3;6;7;14;21;42
1;2;3;5;6;10;15;30
1;5;17;85
1;3;23;69
Gv treo bảng phụ phần có thể em chưa biết hướng dẫn hs cách xác định số lượng các ước của 1 số .
?Tích của 2 số tự nhiên là 42.Vậy 42 và các số đó có quan hệ ntn?
?Tìm Ư(42)?
-Làm tương tự câu a rồi đối chiếu điều kiện a<b
?Khi a<b thì a chỉ có thể là những số nào?
-Được viết dưới dạng tích của các thừa số nguyên tố .
HS. a chia hết cho 5 và 13 hay 5;13 là các ước của a.
HS. 1 và chính a (a= 13.5 = 65);
Hs lên bảng làm .
HS. Mỗi thừa số nguyên tố là 1 ước nguyên tố. Tích của mỗi ước nguyên tố này với ước nguyên tố kia là 1 ước…
Cho hs làm theo nhóm .
Mỗi nhóm làm 1 bài.
HS đọc nội dung bài toán và biết rõ bài yêu cầu gì: 42 = a.b
42 là bội của a;b (a;b là ước của 42)
Ư(42)={1;42;2;21;3;14;6;7}
-Khi đó a chỉ có thể là:1;2;3;5;
Bài 129:
a)Ư(a)={1; 5; 13; 65 }
b) Ư(b) ={1; 2; 4; 8; 16; 32}
c)Ư(c)={1; 63; 3; 21; 9;7}.
Bài 130:
TỔNG QUÁT:
m =axSố ước của m là (x+1)
m =ax.by.. Số ước của m là (x+1).(y+1)
m =ax.by.cz. Số ước của m là (x+1).(y+1).(z+1)
Bài 131:
a)42=1.42=2.21=3.14= 6.7
(1;42); (2;21); (3;14); (6;7)
b)
a
1
2
3
5
b
30
15
10
6
17
HOẠT ĐỘNG 2: Củng cố:
?. Số bi & số túi có quan hệ gì ?
?.Vậy tìm số túi thực chất ta phải tìm gì ?
-Gọi hs lên bảng sửa
BÀI MỞ RỘNG :
Bài 167SBT:
Gv giới thiệu cho hs về số hoàn chỉnh
Một số bằng tổng các ước của nó (Không kể chính nó ) gọi là số hoàn chỉnh .
Vd: Ư(6)=1;2;3 (Không kể chính nó )
Ta có 1+2+3=6
Số 6 hoàn chỉnh
HS suy nghĩ và làm ® Nhận xét; kiểm tra.
Số bi là bội của số túi
-Ta tìm Ư(28)
HS. 1 HS lên bảng trình bày lời gỉai
b) ** là Ư(111) và có 2 chữ số nên **=37
Vậy 37.3=111
-Tìm các ước của 12;28;496 rồi xét xem các số đó có phải là số hoàn chỉnh không.
Hs xét số 28;496 tương tự .
Bài 132: Do số bi phải chia đều vào mỗi túi nên nếu gọi x là số túi thì x là ước của 28 ..
Þ 28 x Þ xỴƯ (28) = {1;2;4;7;14;28}
Vậy số túi là: 1;2;4;7;14;24
Bài 133:
a) 111= 3.37
Ư (111) = {1;111; 3; 37}.
a) *Ư(12)không kể chính nó là :1;2;3;4;6
Mà 1+2+3+4+6¹12
Vậy 12 là số không hoàn chỉnh .
*28;496 là số hoàn chỉnh
Hướng dẫn học tập: 1phút
Làm bài tập :159; 160; 161; 162; 164. (SBT)
Tự đặt 1 bài toán tương tự bài 128 (SGK)
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
Giáo viên : Hoàng Thị Phương Anh Số học 6
Ngày soạn : 30/10/2004
Tiết : 28
§15. PHÂN TÍCH 1 SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ
I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức : HS hiểu được thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
Hiểu được ý nghĩa của việc phân tích.
2.Kỹ năng : HS biết sử dụng dấu hiệu chia hết để vận dụng linh hoạt vào bài toán phân tích.
3.Thái độ:Hs biết vận dụng các dấu hiệu chia hết đã học để phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố ,biết vận dụng linh hoạt để phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố .
II. CHUẨN BỊ:
GV : Bảng phụ hính cây và bảng phụ tránh nhầm lẫn
HS :Bảng phụ , nắm vững các dấu hiệu chia hết .
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1.Oån định lớp:
2.Kiểm tra bài cũ : 7 phút
HS1:Số nguyên tố và hợp số là gì ? cho ví dụ minh hoạ_Chữa bài tập 148.
Đáp:* Nêu định nghĩa và viết ví dụ lên bảng.
Bài 148: Số nguyên tố: 119; 73 Hợp số 635 và 1431
HS2: Hãy viết 1431và 635 thành tích mà mỗi thừa số là 1 số nguyên tố.
1431= 3.3.3.53 = 33.53 635 = 5.127
3.Bài mới:
GV giới thiệu: Việc viết 1 số dưới dạng tích các thừa số nguyên tố gọi là phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố.Hôm nay chúng ta sẽ học cách phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố .
T/G
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
10
HOẠT ĐỘNG 1: Thế nào là phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố:
GV. Treo bảng phân tích số 300 (Hình cây)
-Gv hướng dẫn cho hs và nhận xét số 300 dược phân tích ra thừa số nguyên tố .
?. Thế nào là phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố?
?Tại sao không phân tích tiếp 2;3;5?
?Tại sao 6;50;25;10;100 lại phân tích được tiếp ?
?. Câu “Mọi số tự nhiên lớn hơn 1 đều phân tích được ra thừa số nguyên tố ” Đúng? Sai?
300 300
6 50 3 100
2 3 2 25 10 10
5 5 5 2 5 2
300 = 6.50 = 2.3.2.5.5;
300 = 3.100 = 3.10.10 = 3.2.5.5.2
HS. Trả lời + đọc SGK phần đóng khung .
-Vì các số này là số nguyên tố nếu phân tích ra bằng chính nó .
-Vì nó là hợp số .
Là đúng: Số nguyên tố : 2 = 2;
13 = 13
Hợp số : 18 = 2. 3.3
1. PHÂN TÍCH 1 SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ LÀ GÌ?
Viết số 300 dưới dạng:
300 = 2.2.3.5.5
Ta nói rằng 300 đã được phân tích ra thừa số nguyên tố (Các số: 2;3;5 là những số nguyên tố)
Kết luận: (Phần trong khung)
Chú ý: SGK
13
HOẠT ĐỘNG 2: Cách phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố:
GV. Nói lại cách phân tích ngang®Dọc
?. Vậy các số 2 ; 3 ; 5… đều là các ước của 300. Do đó ta có thể phân tích số 300 theo cách nào?
Gv hướng dẫn hs phân tích .
?. Em có nhận xét gì về kết quả của 2 cách.
GV.Chốt lại : + Nên lần lượt xét tính chia hết cho các số nguyên tố từ nhỏ đến lớn :2;3;5;7;…
+Sử dụng dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;…. để phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố
+Các số được viết bên phải, các thương được viết bên trái cột .
Kết quả nên viết gọn dưới dạng tích của các số nguyên tố với luỹ thừa của những số đó.
300 lần lượt chia cho các số nguyên tố từ nhỏ nhất.
HS quan sát ví dụ SGK.
Kết quả của bài toán phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố là duy nhất ® Đọc nhận xét.
2 HS lên bảng: Dọc_Ngang.
C1: 420 = 10.42 = 2.5.7.6 = 2.5.7.2.3
= 22.3.5.7
2. CÁCH PHÂN TÍCH 1 SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ:
C1: Phân tích ngang
300 = 3.100 = 3.2.50
= 3.2.2.25
= 3.2.2.5.5
Viết gọn: 3.22.52
C2: Phân tích theo cột dọc: SGK
Nhận xét: SGK_T50
?. Phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố
C2: 420 2
2
3
5
7
1
Vậy 420 = 22.3.5.7
14
HOẠT ĐỘNG 3: Củng cố :
-Gv: cho cả lớp làm bài, gọi 3 em lên bảng .
Cho hs làm theo nhóm .
Gv treo bảng phụ hướng dẫn hs làm theo mẫu
Sau khi hs đã sửa lại câu đúng Gv yêu cầu hs:
+ Cho biết mỗi số đó chia hết cho SNT nào ?
+ Tìm tập hợp các ước của mỗi số đó .
Gv cho hs kẻ tiếp 2 cột cạnh 4 cột trên .
TOÁN TRẮC NGHIỆM: Chọn câu đúng
Câu 1: Kết qủa của bài toán phân tích số 341 ra thừa số nguyên tố bằng :
A. 17.21; B. 33.19; C. 11.31; D. 3.7.11
Câu 2: Các ước của 11.31 là:
A. 1; 11 ; 31 B. 1; 11; 31; 3 ; C.1;11; 31; 341. D. 1; 11; 31; 431.
-Hs lên bảng phân tích theo cột dọc .
Hs hoạt động nhóm .
Các SNT
Các ước
Câu 1: C
Câu 2 : C
Bài 125:
a) 60 = 22.3.5
b) 84 = 22.3.7
c)285=3.5.19
d)1035=32.5.23
e)400=24..52
g)1000000=2656
Bài 126:
Phân tích ra TSNT
Đ
S
Sửa
lại
120=2.3.4.5
306=2.3.51
567=92.7
132=22.3.11
1050=2.7.32.52
4.Hướng dẫn học tập: 1 phút
Học kỹ cách phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố
Làm bài : 125 (c;d;g); 126; 129
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
Giáo viên : Hoàng Thị Phương Anh số học 6
Ngày soạn : 17 – 10 – 04
Tiết : 23
§12. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3; CHO 9
A. MỤC TIÊU
Kiến thức : Học sinh nắm vững dấu hiệu chia hết cho 3; cho 9 (Cách giải thích dấu hiệu).
Kỹ
File đính kèm:
- sohoct45.Doc