I. Mục tiêu
• HS nắm được định nghĩa ước và bội của một số, kí hiệu tập hợp các ước, các bội của một số
• HS biết kiểm tra một số có hay không là ước hoặc là bội của một số cho trước, biết cách tìm ước và bội của một số cho trước trong các trường hợp đơn giản.
• HS biết xác định ước và bội trong các bài toán thực tế đơn giản
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
• GV: Phấn màu
• HS: Bút dạ, giấy trong
III. Tiến trình dạy học
5 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2246 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Tiết 24 - Bài 13: Ước và bội, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 21/10/2008
Ngày dạy: 22/10/2008
Tiết 24.
Bài 13. ƯỚC VÀ BỘI
Mục tiêu
HS nắm được định nghĩa ước và bội của một số, kí hiệu tập hợp các ước, các bội của một số
HS biết kiểm tra một số có hay không là ước hoặc là bội của một số cho trước, biết cách tìm ước và bội của một số cho trước trong các trường hợp đơn giản.
HS biết xác định ước và bội trong các bài toán thực tế đơn giản
Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
GV: Phấn màu
HS: Bút dạ, giấy trong
Tiến trình dạy học
1. Ổn định lớp(1’)
2. Kiểm tra bài cũ (7 ph)
Chữa bài 134 (SBT)
Điền chữ số vào dấu * để:
a) chia hết cho 3
b) chia hết cho 9
c) chia hết cho cả 2, 4, 5, 9
GV cho nhận xét lời giải và cách trình bày bài của bạn cho điểm HS.
Giữ lại bài tập 134 của HS để vào bài mới.
ở câu a ta có 315 ta nói 315 là bội của 3,còn 3 là ước của 315
ở câu b, 702 và 792 đều nên 702 và 792 là bội của 3 còn 3 là ước của 702 ,792
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1: ước và bội (5 ph)
Hãy nhắc lại khi nào thì số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b? (b 0)
GV gới thiệu ước và bội
a b
- Củng cố làm
?1
SGK.
Muốn tòm các bội của một số hay các ước của một số em làm thế nào ? sang hoạt động 3.
Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b 0 nếu có số tự nhiên k sao cho a = b. k
* 18 là bội của 3, không là bội của 4
* 4 có là ước của 12, không là ước của 15.
2. cách tìm ước và bội (10 ph)
GV giới thiệu ký hiệu tập hợp của các ước a là Ư (a), tập hợp các bội của a là B (a)
GV tổ chức hoạt động nhóm để HS tìm ra cách tìm ước và bội của một số.
* HS cả lớp nghiên cứu sách
VD1:
* Để tìm các bội của 7 em làm như thế nào?
* Tìm các bội của 7 nhỏ hơn 30
* GV nhận xét các nhóm hoạt động rút ra cách tìm bội của một số () đưa kết luận của SGK lên máy chiếu.
- Củng cố
?2
Tìm các số tự nhiên x mà x B (8) và
x < 40
VD2: Tìm tập hợp Ư (8)
GV tổ chức các hoạt động theo nhóm cho HS.
Để tìm các ước của 8 em làm như thế nào?
GV nhận xét các nhóm HS sinhtìm ước của 8 và hướng dẫn lại cả lớp.
- Củng cố làm
?3
Viết các tập hợp của tập hợp Ư (12)
- Làm
?4
Tìm Ư (1) và B(1)
Các nhóm HS nghiên cứu, phát hiện cách tìm và viết trên giấy trong
B(7) =
x
HS: Để tìm các ước của 8 ta lần lượt chia 8 cho 1, 2, 3, ...8; ta thấy 8 chỉ chia hết cho 1, 2, 4, 8.
Do đó:
Ư (8) =
Ư (12) =
Ư(1) =
B(1) =
3. Củng cố vận dụng kiến thức vào bài tập (20 ph)
GV đặt câu hỏi :
Số 1 có bao nhiêu ước số?
Số 1 là ước của số những tự nhiên nào ?
Số 0 có là ước của những số tự nhiên nào không?
Số 0 là bội của số những tự nhiên nào ?
Bài 111 SGK: Yêu cầu HS cả lớp làm .
GV và HS cùng chữa
Bài 112 SGK
Gọi 2 HS lên bảng
Một em làm 2 câu đầu
Một em làm phần còn lại
Bài 113 SGK: Tìm x N
x B (12) và 20
x 15 và 0
x Ư (20) và x > 8
16 x
GV đưa bài tập lên máy chiếu. (Nếu có-hoặc bảng phụ)
Cho biết x. y = 20 (x, y )
m = 5n (m ,n )
Điền vào chổ trống cho đúng
x là ................... của ......................
y là ................... của ......................
m là ................... của ......................
n là ................... của ......................
Bổ sung 1 trong các cụm từ “ước của...”, “bội của ...” vào chỗ trống của các câu sau cho đúng:
Lớp 6A xếp hàng ba không có ai lẻ hàng. Số HS của lớp là...
Số HS của một khối xếp hàng 5, hàng 7, hàng 9 đều vừa đủ. Số HS của khối là...
Tổ 1 có 10 HS chia đều cho các vào nhóm. Số nhóm là...
32 nam và 40 nữ được chi đều vào các tốp . Số tốp là...
Nếu m chia hết cho n thì m là... còn n là...
Số 1 chỉ có một ước là 1.
Số 1 là ước của mọi số tự nhiên
Số 0 không là ước của bất cứ số tự nhiên nào
Số 0 là bội của mọi số tự nhiên ().
Bài 111
8, 20
4k (k N)
Ư (4) =
Ư (6) =
Ư (9) =
Ư(13) =
Ư (1) =
HS 1 làm a, b; HS 2 làm c, d
24; 36; 48
15; 30
10; 20
1; 2; 4; 8; 16
Bội của 3
Bội của 5, bội của 7, bội của 9
Ước của 10
Ước của 32, ước của 40
Bội của n, ước của m
4. hướng dẫn về nhà ( 3 ph )
Học bài
Làm BT 114, xem và làm trò chơi đua ngựa về đích.
SBT: 142, 144, 145.
Nghiên cứu Đ14
File đính kèm:
- tiet 24.doc