Giáo án Toán lớp 6 - Tiết 29: Luyện tập

I. Mục tiêu:

- Kiến thức: Củng cố cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số, tìm các ước chung thông qua tìm ƯCLN.

- Kỹ năng :Rèn kĩ năng tính toán, phân tích ra TSNT, tìm ƯCLN.

- Thái độ : Giáo dục ý thức học tập bộ môn.

II. Chuẩn bị:

- GV : Bảng phụ, thước thẳng.

- HS : Nháp, ôn bài cũ.

III. Phương pháp:

- Gợi mở, vấn đáp

- Luyện tập, thực hành

- Hoạt động theo nhóm nhỏ

- Đặt và giải quyết vấn đề

IV. Các hoạt động trên lớp:

1. ổn định tổ chức lớp:

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1782 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Tiết 29: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:25.10.2012 Ngày giảng:02.11.2012 Tiết 29.luyện tập I. Mục tiêu: - Kiến thức: Củng cố cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số, tìm các ước chung thông qua tìm ƯCLN. - Kỹ năng :Rèn kĩ năng tính toán, phân tích ra TSNT, tìm ƯCLN. - Thái độ : Giáo dục ý thức học tập bộ môn. II. Chuẩn bị: - GV : Bảng phụ, thước thẳng. - HS : Nháp, ôn bài cũ. III. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp Luyện tập, thực hành Hoạt động theo nhóm nhỏ Đặt và giải quyết vấn đề IV. Các hoạt động trên lớp: 1. ổn định tổ chức lớp: Sĩ số 6B: Sĩ số 6E: Vắng: Vắng: 2. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * HS1: - ƯCLN của hai hay nhiều số là số như thế nào? . - Thế nào là hai số nguyờn tố cựng nhau? Cho vớ dụ? - Làm bài tập 141 (SGK - 56) - Tỡm ƯCLN( 15; 30; 90) * HS2: - Nờu quy tắc tỡm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1? - Làm bài tập 176 a,c(SBT24)? Gọi HS nhận xột việc học lớ thuyết và phần bài tập của hai bạn lên bảng. - HS lờn bảng trả lời cõu hỏi và làm bài tập. BT 141 (SGK - 56): 8 và 9 là hai số nguyờn tố cựng nhau mà cả hai đều là hợp số. ƯCLN(15 ;30; 90) = 15 vỡ 3015 và 9015 - HS nờu quy tắc. a) ƯCLN (40; 60) = 22.5 = 20 c) ƯCLN (13; 20) = 1 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1. 1.Tỡm ƯCLN của hai hay nhiều số. Chữa bài tập 139 ( SGK - 56). Giỏo viờn gọi 4 học sinh lờn bảng làm bài tập, gọi 3 học sinh mang vở bài tập lờn để kiểm tra. - Giỏo viờn gọi 2 học sinh lờn bảng làm hai phần bài tập 140 ( SGK - 56).Học sinh dưới lớp theo dừi và nhận xột. - Yờu cầu học sinh thảo luận nhúm tỡm lời giải bài toỏn 143 ( SGK - 56). BT 139 (SGK - 56): a) 56 = 23.7 140 = 22.5.7 ƯCLN (56,140) = 22.7 = 28. b)24 = 23.3 84 = 22.3.7 180 = 22.32.5 ƯCLN (24,84,180) = 22.3 = 12. c)ƯCLN (60,180) = 60 vỡ 180 60. d) 15 = 3.5 19 = 19 ƯCLN (15,19) = 1. BT 140 (SGK - 56): a) ƯCLN (16,80,176) = 16 vỡ 8016 và 17616. b) 18 = 2.32 30 = 2.3.5 77 = 7.11 ƯCLN (18,30,77) = 1. BT 143 ( SGK - 56): Vỡ 420a, 700a và a là số lớn nhất nờn a là ƯCLN (420,700). Ta cú 420 = 22.3.5.7 700 = 22.52.7 Vậy a = ƯCLN (420,700) = 22.5 = 20. Hoạt động 2. 2.Tỡm ƯC thụng qua tỡm ƯCLN. Yờu cầu học sinh hoạt động nhúm làm bài tập 142 (SGK - 56): Cứ 4 nhúm làm cựng một phần sau đú so sỏnh kết quả. Bài 144: Tỡm cỏc ước chung lớn hơn 20 của 144 và 192. Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm. - Tỡm ƯCLN (144,192)? - Tỡm ƯC (144,192)? - Tớm cỏc ƯC lớn 20 của 144 và 192? Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm bài tập 145: Độ dài lớn nhất của cạnh hỡnh vuụng (tớnh bằng cm) là ƯCLN(75;105). BT 142 ( SGK - 56): Kết quả: a)ƯCLN (16,24) = 8 ƯC (16,24) = Ư (8) = . b)ƯCLN(180,234) = 2.32 = 18 ƯC (180,234) = Ư(18) = . c)ƯCLN (60,90,135) = 15 ƯC (60,90,135) = Ư(15) = . BT 144 ( SGK - 56): ƯCLN( 144, 192) = 48 ƯC(144; 192) = {l; 2; 3; 4: 6; 8; 12; 24; 48} vậy cỏc ước chung của 144 và 192 lớn hơn 20 là: 24; 48. BT 145 ( SGK - 56): Đ.S: 15 cm. 4. Củng cố: - Cách tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số? - Cách tìm ƯC của 2 hay nhiều số thông qua tìm ƯCLN? 5. Hướng dẫn về nhà: - BTVN:177; 178 ; 180; 183 (SBT - 24). - Học kĩ bài. - Giờ sau luyện tập tiếp.

File đính kèm:

  • doctiet 29 luyen tap uoc chung max.doc