Giáo án Toán lớp 6 - Tiết 39: Kiểm tra 1 tiết

A, MỤC TIÊU

- Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương I của HS

- Kiểm tra:

+ Kỹ năng thực hiện 5 phép tính

+ Kỹ năng tìm số chưa biết từ 1 biểu thức, từ 1 số điều kiện cho trước

+ Kỹ năng giải bài tập về tính chia hết. Số nguyên tố, hợp số

+ Kỹ năng áp dụng kiến thức về ước, ƯCLN, BC, BCNN vào giải các bài toán thực tế.

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1075 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Tiết 39: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng:...../....../2007 Tiết 39: kiểm tra 1 tiết A, Mục tiêu - Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương I của HS - Kiểm tra: + Kỹ năng thực hiện 5 phép tính + Kỹ năng tìm số chưa biết từ 1 biểu thức, từ 1 số điều kiện cho trước + Kỹ năng giải bài tập về tính chia hết. Số nguyên tố, hợp số + Kỹ năng áp dụng kiến thức về ước, ƯCLN, BC, BCNN vào giải các bài toán thực tế. Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng cho mỗi câu. (Mỗi câu chỉ chọn 1 đáp án) Câu 1: Tổng (hiệu) nào sau đây chia hết cho 6 ? A. 12 + 36 ; B. 42 + 23 ; C. 60 + 12 – 14; D. 6000 – 25 Câu 2: Số nào sau đây vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 ? A. 35 ; B. 45 ; C. 55 ; D. 65 ; Câu 3: Gọi P là tập hợp các số nguyên tố. Cách viết nào sau đây là sai ? A. 2 ẻ P ; B. 15 ẻ P ; C. 57 ẽ P ; D. 63 ẽ P ; Câu 4: Số tự nhiên m ( m ≠ 0) là ước chung của a và b khi A. a M m và b M m ; B. m M a và m M b ; C. a : b = m; D. b : a = m; Câu 5: Cách viết nào sau đây là sai ? A. 2 ẻ ƯC(4,6); B. 8 ẻ BC(4,6); C. ƯCLN(12,8) = 4; D. BCNN(4,6) = 24; Câu 6: Nối số ở cột A và kết quả phân tích số đó ra thừa số nguyên tố ở cột B 1) 24 a) 11 + 13 b) 23.3 Phần II: Tự luận: Câu 1: Thực hiện phép tính: a) 820 – 45:3 ; b) c) 35.76 + 24.35 ; d) 26.13 + 26.32 + 45.56 + 82.55. Câu 2: Tìm ƯCLN và BCNN của: a) 20 và 24 ; b) 8, 12 , 14 c) 20, 30, 120; Câu 3: Tìm số tự nhiên x biết x M 8 , x M 12 và 20 < x < 30. Câu 4* : Một mảnh bìa hình chữ nhật có chiều dài 60 cm, chiều rộng 48 cm. Người ta muốn cắt mảnh bìa đó thành những hình vuông bằng nhau sao cho vừa hết. Hỏi cạnh của hình vuông lớn nhất có thể cắt được như trên dài bao nhiêu? ============== o O o ============ Đáp án – Biểu điểm Phần I: Trắc nghiệm khách quan: Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Đáp án A B B A B 1 - b Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Phần II: Tự luận: Câu 1: 4 điểm a) Đáp số: 805 0,5 điểm b) Đáp số: 6 0,5 điểm c) 35.76 + 24.35 = 35.(76 + 24) = 35.100 = 3500 0,25 điểm 0,25 điểm d) 26.13 + 26.32 + 45.56 + 82.55 = 26(13 + 32) + 45.56 + 82.55 = 26.45 + 45.56 + 82.55 = 45(26 + 56) + 82.55 = 45.82 + 82.55 = 82(45+55) = 82.100 = 8200 0,25 điểm 0,25 điểm Câu 2: a) ƯCLN (20;24) = 4 ; BCNN (20;24) = 120 b) ƯCLN (8;12;14) = 2 ; BCNN (8;12;14) = 168 c) ƯCLN (20;30;120) = 10 ; BCNN (20;30;120) = 120. 0,75 điểm 0,75 điểm Các cách làm đúng khác đều đợc điểm.

File đính kèm:

  • docKiem_tra_CI_So_hoc_6.doc
Giáo án liên quan