I. MỤC TIÊU:
- Củng cố quy tắc phép trừ, phép cộng các số nguyên
- Rèn kĩnăng trừ số nguyên, cộng số nguyên, tìm số hạng chưa biết của một tổng, rút gọn biểu thức
- HS biết sử dụng máy tính bỏ túi để làm phép tính trừ số nguyên
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
GV: Bảng phụ ghi bài 53, 55, 56 sgk, Máy tính bỏ túi
HS : Máy tính bỏ túi
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1613 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Tiết 50: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 20-12-2007 Ngày dạy:
Tiết 50 : Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố quy tắc phép trừ, phép cộng các số nguyên
- Rèn kĩnăng trừ số nguyên, cộng số nguyên, tìm số hạng chưa biết của một tổng, rút gọn biểu thức
- HS biết sử dụng máy tính bỏ túi để làm phép tính trừ số nguyên
II. Chuẩn bị của GV và HS
GV: Bảng phụ ghi bài 53, 55, 56 sgk, Máy tính bỏ túi
HS : Máy tính bỏ túi
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
GV nêu câu hỏi và gọi 2 HS lên bảng
HS 1: - Phát biểu quy tắc phép trừ số nguyên, viết công thức. áp dụng tính:
5 - 8 = ;4 - (-3) = ;(-6) - 7 = ;(-9) - (-8) =
HS 2: Chữa bài 52 (SGK)
- GV yêu cầu HS nhận bài giải của các bạn lên bảng
HS 1: phát biểu quy tắc, viết công thức sau đó thực hiện các phép tính
5 - 8 = 5 + (-8) = -3
4 - (-3) = 4 +3 = 7
(-6) - 7 = (-6) + (-7) = -13
(-9) - (-8) = (-9) +8 = -1
HS 2: Chữa bài 52 sgk|82
Tuổi thọ của Acsimet là:
-212 - (-287) = -212 + 287 = 75 (tuổi)
Hoạt động 2: Luyện tập
Dạng 1: Thực hiện phép tính:
Bài 51 sgk/82
Tính a) 5 - (7 -9)
b) (-3) - (4 - 6)
- GV yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện phép tính sau ssó cho HS lên bảng làm bài
Bài 53 sgk|82: Điền số tích hợp vào ô trống
x
-2
-9
3
0
y
7
-1
8
15
x-y
GV yêu cầu HS viết các phép tính phải làm để tìm kết quả ở các ô trống
HS nêu thứ tự thực hiện phép tính
HS 1: lên bảng làm câu a
5 - (7 -9) = 5 -(-2) = 5 +2 = 7
HS 2: lên bảng làm câu b
(-3) - (4 - 6) = (-3) - (-2) =(-3) + 2 = -1
HS làm tại chỗ ítt phút sau đó đọc kết quả ở các ô trống
- HS khác nhận xét
- HS viết quá trình giải
(-2) - 7 = -2 + (-7) = -9
(-9) - (-1) = -9 + 1 = -8
3 - 8 = 3 + (-8) = -5
0 - 15 = 0 + (-15) = -15
Bài 86 sbt/64
Cho x = -98; a = 61
tính giá trị của các biểu thức
a) x +8 - x - 22
b) - x - a + 12+ a
GV yêu cầu HS nêu cách giải sau đó cho 2 HS lên bảng trình bày lời giải
? ở câu a nếu không cho giá trị của x ta có tính được giá trị của biểu thức không ? vì sao?
HS đọc đề bài ư
HS nêu cách giải
B1: Thay giá trị của x, a vào biểu thức
B2: Thực hiện phép tính
2 HS lên bảng tính
HS vì trong biểu thức có 2 số đối nhau là x và - x có tổng luôn bằng 0, do đó giá trị của biểu thức bằng - 8 - 22
D2:Bài 54 (SGK/82): Tìm số nguyên x biết
a) 2 +x = 3
b) x +6 = 0
c) x +7 = 1
GV cho HS lên bảng thực hiện bài làm
GV yêu cầu HS nhận xét
HS nêu cách tmf số hạng
HS lên bảng trình bày lời giải
a) 2 +x = 3 x = 3 -2 x = 1
b) x +6 = 0 x = 0 - 6 x = -6
c) x +7 = 1 x = 1 - 7 = 1+ (-7) = -6
Dạng 3: Sử dụng máy tính bỏ túi
GV đưa bảng phụ ghi bài 56 lên cho HS quan sát và yêu cầu HS sử dụng máy tính theo hướng dẫn để tính kết quả phép trừ.
- GV gọi 2 HS đứng tại chỗ thực hiện phép tính sau bằng máy
a) 169 – 733. b) - 135 - (-1936)
HS làm theo hướng dẫn của GV
HS thực hành
a) 169 - 733 = -564
b) - 135 - (-1936) = 1801
Hoạt động 3: Củng cố
? Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b ta làm ntn?
? Khinào hiệu nhỏ hơn số bị trừ, bằng số bị trừ, lớn hơn số bị trừ? Cho ví dụ.
HS trả lời
HS : Hiệu nhỏ hơn số bị trừ nếu số trừ dương
Hiệu lớn hơn số bị trừ nếu số trừ âm
GV cho HS làm bài đốvui
Bài 55 sgk/83
GV đưa đề bài cho HS đọc và suy nghĩ tìm lời giải theo nhóm
Hồng: Có thẻ tìm được 2 số nguyên mà hiệu của chúng lớn hơn số bị trừ
Hoa: Không thể tìm được hai số nguyên mà hiệu của chúng lớn hơn số bị trừ
Lan: Có thể tìm được hai số nguyên mà hiệu của chúng lớn hơn cả số bị trừ và số trừ
GV cho 1 nhóm trình bày lời giải
HS đọc đề bài
HS hoạt động theo nhóm , sau đó 1 nhóm cử đại diện báo cáo kết quả
+ Bạn Hồng: Đúng
+ Bạn Hoa: Sai
+ Bạn Lan: Đúng
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà
- Ôn tập các quy tắc cộng, trừ số nguyên
- Làm bài tập 81, 82, 83, 84, 86 c,d sbt
File đính kèm:
- T 50.doc