I. MỤC TIÊU
- Giúp HS ôn tập các kiến thức cơ bản về tập hợp, mối quan hệ giữa các tập hợp N, N*, Z, thứ tự trong N, Z biểu diễn số tự nhiên, sốnguyên trên trục số
- Rèn kĩnăng so sánh các số nguyên, biểu diễn các số nguyên trên trục số, nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Rèn luyện khả năng hệ thống hoá kiến thức cho HS
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
GV: - Cho HS chép các câu hỏi ôn tập
- Phấn màu, thước thẳng
HS : Làm câu hỏi vào vở và học ôn theo các câu hỏi
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1114 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Tiết 55: Ôn tập học kỳ I (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày giảng:
Tiết 55 : Ôn tập học kỳ I (tiết 1)
I. Mục tiêu
- Giúp HS ôn tập các kiến thức cơ bản về tập hợp, mối quan hệ giữa các tập hợp N, N*, Z, thứ tự trong N, Z biểu diễn số tự nhiên, sốnguyên trên trục số
- Rèn kĩnăng so sánh các số nguyên, biểu diễn các số nguyên trên trục số, nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Rèn luyện khả năng hệ thống hoá kiến thức cho HS
II. Chuẩn bị của GV và HS
GV: - Cho HS chép các câu hỏi ôn tập
- Phấn màu, thước thẳng
HS : Làm câu hỏi vào vở và học ôn theo các câu hỏi
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Ôn tập chung về tập hợp (12 phút)
1. Hãy viết các tập hợp sau bằng 2 cách khác nhau
a) Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4
b) Tập hợp các số ngguyên lớn hơn -3 và không vượt quá 4
? nêu rõ cách viết từng trường hợp
? Khi liệtkê các phần tử của tập hợp ta cần chú ý điều gì?
? nêu số phần tử của mỗi tập hợp ở trên.
? Tập hợp ntn gọi là tập hợp rỗng ? Cho ví dụ
? hãy chobiết mối quan hệ giữa 2 tập hợp A và B? Vì sao?
? hai tập hợp A và B được gọi là bằng nhau khi nào?
2 HS lên bảng làm bài
a) A = {0;1;2;3}
A = {x ẻN/x<4}
b) B = {-2;-1;0;1;2;3;4}
B = {x ẻZ/-3<x≤4}
HS trình bày các cách viết
HS : Mỗi phần tử chỉ được liệt kê một lần theo thứ tự tuỳ ý
HS : Tập hợp A có 4 phần tử
Tập hợp B có 7 phần tử
HS Tập hợp không có phần tử nào là tập hợp rỗng
VD: Tập hhợp các số tựnhiên x saôch x +5 = 3
HS : A è B
Vì mọi phần tử của A đều thuộc B
HS: Khi A è B và BèA
? hãy tìm A ầ B = ?
Gv HS nhắc lại giao của 2 tập hợp là gì ?
Hs A ầ B = {0;1;2;3} = B
Hoạt động 2: Tập hợp N, Z
? Tập hợp N,N*,Z là tập hợp gì? hãy viết các tập hợp đó
GV cho 2 HS lên bảng biểu diễn tập hợp N và Z trên tia số và trục số
? nêu mối quan hệ giữa 3 tập hợp trên?
GV vẽ hình minh hoạ lên bảng
HS trả lời
1 HS lên bảng viết tập hợp N*, N và Z
N = {0;1;2;3;4...}
N*= {1;2;3;4...}
Z={...-3;-2;-1;0; 1;2;3;4...}
2 HS lên bảng biểu diễn tập N và Z
HS : N* è N è Z
? Vì sao phải mở rộng tập hợp N thành tập Z GV: Mỗi số tự nhiên đều là số nguyên .Hãy nêu thứ tự trong Z
- GV cho HS làm bài tập
+ Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 5; -15; 8; 3; -1; 0
+ Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần : -97; 10; 0; 4; ; -9; 100
? Tìm các số liền trước và liền sau của các số 0; -4; a
Hs : Để phép trừ luôn thực hiện dùng số nguyên để biểu thị các đại lượng có 2 hướng ngược nhau
HS : Trong 2 số nguyên khác nhau có một số nguyên nhỏ hưn số kia
Sốnguyên a nhỏ hơn số nguyên b kí hiệu là aa
HS trả lời
-15; -1; 0; 3;5;8
100;10;4;0;-9;-97
Hoạt động 3: Luỹ thừa của một số tự nhiên (10 phút)
? Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của a
GV: Ghi bảng
An = a.a......a (n thừa số a)
? nêu quy tắc nhân 2 luỹ thừa cùng ơ số, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số?
HS : Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a
HS nêu quy tắc
1) Điền đúng (Đ) sai (S) vào ô trống
a) 32.33 = 35
b) 24.22 =28
c) 53:5 = 53
d) 63 :62 = 6
2) Tìm x ẻN biết
a) x = 29.24 +3.32
b) 5x -8 = 22.23
HS trả lời và giải thích
a) Đ
b) S
c) S
d) Đ
2 HS lên bảng làm bài
a) x = 25 +33 = 32 +27 = 59
b) 5x - 8 = 32
5x = 32 +8 = 40
x = 40:5 = 8
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà : Ôn lại kiến thức vừa ôn tập
- Làm các câu hỏi sau:
1) Nêu quy tắc tìm GTTĐ của một sốnguyên, quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu, khác dấu, quy tắc trừ số nguyên, quy tắc dấu ngoặc
2) Nêu và viết công thức tổng quát về tính chất của phép cộng trong Z
- Làm các bài tập : 11,13 sbt/5, 93;100 sbt/14. Bài 23; 34 sbt/57,58
File đính kèm:
- T 55.doc