A. MỤC TIÊU
· Kiến thức: Thông qua tiết luyện tập HS được củng cố và khắc sâu các phép tính về phép cộng ,trừ nhân chia phân số
· Kỹ năng : Có kỹ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã có và tính chất của các phép tính để tìm được kết quả mà không thực hiện phép tính.
Qua giờ luyện tập nhằm rèn cho HS về quan sát ,nhận xét đặc điểm các phép tính về số thập phân và phân số
· Thái độ: -Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số trong bài toán ,từ đó tính (hợp lý ) giá trị biểu thức .
B. CHUẨN BỊ
GV : Bảng phụ
HS :Bảng nhóm ,bút viết bảng
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2718 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Tiết 93: Luyện tập (các phép tính về phân số và số thập phân), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo viên : Tạ Vĩnh Hưng Số học 6
Ngày soạn : 10 –04 – 05
Tiết : 93
§ LUYỆN TẬP
(CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂN )
MỤC TIÊU
Kiến thức: Thông qua tiết luyện tập HS được củng cố và khắc sâu các phép tính về phép cộng ,trừ nhân chia phân sốá
Kỹ năng : Có kỹ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã có và tính chất của các phép tính để tìm được kết quả mà không thực hiện phép tính.
Qua giờ luyện tập nhằm rèn cho HS về quan sát ,nhận xét đặc điểm các phép tính về số thập phân và phân số
Thái độ: -Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số trong bài toán ,từ đó tính (hợp lý ) giá trị biểu thức .
CHUẨN BỊ
GV : Bảng phụ
HS :Bảng nhóm ,bút viết bảng
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC I/ Ổn định :
II/ Kiểm tra bài cũ : 7ph
HS1:
Khoanh tròn vào kết quả đúng :
Số nghịch đảo của –3 là:3,
Chữa bài tập 111
Tìm số nghịch đảo của các số sau:
III/ Luyện tập : 36ph
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
Hoạt Động1: Luyện tập:
Bài 112SGK:
GV:Treo bảng phụ đề bài 112
Hãy kiểm tra các phép cộng sau đây rồi sử dụng kết quả của các phép cộng để điền số thích hợp vào ô trống mà không cần tính toán
a) 2678,2 b) 36,05 c) 2804,2
+ 126 + 13,214 + 36,05
2804,2 49,264 280 4,25
d) 126 e) 678,27 g) 3497,37
+ 49,264 + 2819,1 + 14,02
175,264 3497,34 3511,39
Quan sát nhận xét và vận dụng tính chất của các phép tính để ghi kết quả vào ô trống
Bài 113SGK:
Hãy kiểm tra các phép nhân sau đây rồi sử dụng các kết quả của các phép nhân này để điền số thích hợp vào ô trống mà không cần tính toán:
39.47 = 1833
15,6.7,02 = 109,512
1833.3,1 = 5682,3
109,512 .5,2 = 569,4624
Tính a) (3,1.47) .39
b) (15,6.5,2) .7,02
5682,3;(3,1.47)
Bài 114:
Tính :
Em có nhận xét gì về bài tập trên ?
?Em hãy định hướng cách giải
GV :gọi HS lên bảng
Lưu ý:
+Rút gọn phân số nếu có về phân số tối giản trước khi thực hiện phép cộng trừ phân số
+Trong mọi bài toán phải nghĩ dến tính nhanh nếu được.
? Tại sao trong bài tập trên em không đổi các hỗn số ra số thập phân?
GV:Quan sát bài toán suy nghĩ và định hướng cách giải là điều quan trọng khi làm bài
Bài 119
Tính một cách hợp lý:
?Em hãy nhận dạng bài toán trên
HS: (36,05+2678,2)+126
= (126+36,05)+13,214
= (678,27+14,02)+2819,1
= 3497,37 – 678,27
= 2819,1
HS:Thảo luận theo nhóm
(36,05 + 2678,2) + 126
= 36,05 + (2678,2 + 126)
= 36,05 + 2804,2 (theo a)
= 2840,25 (theo c)
(126 + 36,05) + 13,214
= 126 + (36,05 + 13,214) (theo b)
= 126 + 49,264
= 175,264 (theo d)
(678,27 + 14,02) + 2819,1
= (678,27 + 2819,1) + 14,02
= 3497,37 +14,02 (theo e)
= 3511,39 (theo g)
3497,37 – 678,27 = 2819,1
HS
a) (3,1.47).39 = (39.47).3,1= 1833. 3,1
= 5682,3
b) (15,6.5.2).7,02 = (15,6 . 7,02) . 5,2
= 109,512 . 5,2 = 569,4624
c) 5682,3 : (3,1 . 4,7 )
= (5682,3 : 3,1 ) :4,7 = 1833 :47 = 39
HS: Bài tập trên gồm các phép tính cộng ,trừ ,nhân .,chia số thập phân , phân số ,hỗn số . Ngoài ra biểu thức trên cón có dấu ngoặc .
+ Đổi số thập phân ,hỗn số ra phân số rồi áp dụng thứ tự phép tính
HS :lên bảng
HS:Vì khi đổi ra số thập phân cho ta kết quả gần đúng.
HS:Đây là dạng toán tính tổng dãy số viết theo qui luật
Có tử giốngnhau là 3
Có mẫu là tích hai số lẻ liên tiếp
Bài 112
Bài 113:
Bài 114:
Bài 119:
V/ Hướng dẫn về nhà : 2ph
Tránh những sai lầm khi thực hiện phép tính.
Cần đọc kỹ bài trước khi giải để tìm cách giải đơn giản.
Ôn lại các kiến thức đã học trong chươngIII
Tiết sau kiểm tra 1 tiết
Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- 93 luyen tap.doc