I. MỤC TIÊU:
Kiến thức Củng cố các kiến thức về ước, bội của một số và phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Kỹ năng : - vận dụng các dấu hiệu chia hết để phân tích một số ra thừa số nguyên tố, biết vận dụng linh hoạt khi phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
Thái độ : - Tích cực và nghiêm túc khi học.
II. CHUẨN BỊ:
Thầy: SGK, giáo án, bảng phụ
Trò: SGK ,dụng cụ học tập
III.PHƯƠNG PHÁP :
- Đàm thoại gợi mở, nêu vấn đề, hoạt động nhóm, giải quyết vấn đề.
IV.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1285 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Tuần 12, tiết 32, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :12 – Tiết:32
Ngày soạn 26/10/2010
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
u Kiến thức Củng cố các kiến thức về ước, bội của một số và phân tích một số ra thừa số nguyên tố
v Kỹ năng : - vận dụng các dấu hiệu chia hết để phân tích một số ra thừa số nguyên tố, biết vận dụng linh hoạt khi phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
w Thái độ : - Tích cực và nghiêm túc khi học.
II. CHUẨN BỊ:
u Thầy: SGK, giáo án, bảng phụ
v Trò: SGK ,dụng cụ học tập
III.PHƯƠNG PHÁP :
- Đàm thoại gợi mở, nêu vấn đề, hoạt động nhóm, giải quyết vấn đề.
IV.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài ( 5 phút )
GV:Nêu yêu cầu kiểm tra
Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số ta làm như thế nào ?
Nhận xét chung và cho điểm các học sinh
HS: Chú ý theo dõi
HS1: Lên bảng kiểm tra
HS2:Đứng tại chổ nhận xét.
& ĐÁp :
Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số ta thực hiện như sau:
- Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố
- Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung
- Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đó là ƯCLN phải tìm
Hoạt động2: Làm bài tập 129 & 130 (16p’)
´ Làm bài tập 142 / 56 SGK
- Làm bài tập 142 sgk/ 56
+ Để tìm ƯCLN, ƯC ta làm như thế nào ?
Nhận xét
´ Làm bài tập 130/ 50
Em hãy nhắc lại cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố ?
Viết các ước từ nhỏ đến lớn
Yêu cầu các nhĩm thảo luận giải 2 p’
Nhận xét và chốt lại cách thực hiện
HS: Quan sát và tìm hiểu đề
HS: Trả lời được
HS tìm hiểu đề và thực hiện
+ Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC thông qua ƯC lớn nhất.
2 HS lên bảng thực hiện
Nhận xét
HS:Cả lớp ghi bài vào vỡ.
HS:Tìm hiểu đề chú ý theo dõi và ghi vào vở.
HS: Thảo luận nhóm 2P’ làm vào nháp theo mẫu hướng dẫn phân tích theo cột dọc
HS: Đại diện nhóm lên trình bày
Nhận xét, ghi bài vào vỡ.
Bài 142/ 56
a) ƯCLN( 16, 24) = 23 = 8
ƯC(16, 24) = Ư(8) =
c) ƯCLN(60, 90, 135) = 3.5
= 15; ƯC(60, 90, 135) = Ư(15) =
Các ước củab là:1,2,4,8,16, 32.
c) c = 32.7 = 9.7 = 63
Các ước củac là:1,3,7,9,21, 63.
Bài 130/ 50
- Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước của mỗi số:
51 = 3.17 có các ước là: 1, 3, 17, 51.
75 = 3. 52 có các ước là:1, 3, 5, 15, 25, 75.
42 = 2.3.7 có các ước là: 1, 2, 3, 6, 7, 14, 21, 42.
30 = 2. 3. 5 có các ướcø là:1,
2,3,5,6,10,15,30.
Hoạt động3: Làm bài tập 131 & 132( 15p’)
GV:Yêu cầu làm bài tập 131/ 50
Hai số nào nhân với nhau bằng số 42 ?
Hãy nêu hết các trường hợp để a.b = 42 ?
GV: Hướng dẫn HS câu b bằng cách điền số thích hợp vào ô trống ở bảng phụ.
GV: Nhận xét chung & chốt lại
´ Làm bài tập 132/ 50
+ Để tìm số túi xếp được ta cần tìm gì của số 28 ?
Yêu cầu HS thực hiện
Nhận xét chung & uốn nắn cách ghi bảng.
HS:Quan sát đề và trả lời:
7 .6 = 42, 1.42, . . .
HS:a = 1; b = 42
a = 2; b = 21…
1 HS: Lên bảng thực hiện
HS:Lên bảng điền
HS:Còn lại chú ý, nêu nhận xét.
HS: Quan sát đề và trả lời
cần tìm ước của 28
1 HS:Lên bảng thực hiện
Nhận xét & hoàn thành vào vỡ
Bài 131/50
a) Tích của hai số tự nhiên bằng 42. Tìm mỗi số
Ta có:42 = 1.42
42 = 2.21
42 = 3.14
42 = 6.7
b) a và b là ước của 30 ( a< b)
a
1
2
3
5
b
30
15
10
6
Bài 132/50
- Số túi là ước của 28
- Vậy số túi Tâm có thể xếp được là 1, 2, 4, 7, 14, 28 (túi)
Hoạt động3:Củng cố(8 phút)
- Qua bài học hôm nay các em đã nắm được những nội dung cơ bản nào ?
´ Phân tích các số 111 ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước của 111?
** là ước của 111và có 2 chữ số nên ** =….Vậy…….
Nhận xét và chốt lại cách thực hiện
HS:Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố .
HS: Làm vào nháp
2 HS: Lên bảng thực hiện
Nhận xét , bổ sung,hoàn thành vào vỡ.
Bài 125/50
a) 111=3.7
Tập hợp các ước của 111 là 1; 3;37;111.
b) ** là ước của 111 và có hai chữ số nên *** = 37.
Vậy 37.3=1
Hoạt động4 : Hướng dẫn về nhà (1Phút)
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Xem trước bài “ ước chung và bội chung”
V. Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
File đính kèm:
- T6-T12_T32.doc