Giáo án Toán lớp 6 - Tuần 24, tiết 71

I. MỤC TIÊU

1) Kiến thưc :

- Nắm vững tính chất cơ bản của phân số.

- Bước đầu có khái niệm về số hữu tỉ.

2) Kĩ năng :

- Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số để giải một số bài tập đơn giản, để viết một phân số có mẫu âm thành phân số bằng nó có mẫu dương.

3) Thái độ : - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.

II. CHUẨN BỊ

1) Thầy: bảng phụ 1 ghi tính chất sgk/10, bảng phụ 2 ghi bài tập 11 sgk/11

2) Trò: SGK, DCHT

III.PHƯƠNG PHÁP:

Nêu vấn đề,

Hoạt động nhóm

Gợi mỡ,

Giãi quyết vấn đề.

IV. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY_ HỌC:

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1376 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Tuần 24, tiết 71, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :24 – Tiết :71 Ngày soạn 21/1/2011 Bài 3: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU 1) Kiến thưcù : - Nắm vững tính chất cơ bản của phân số. - Bước đầu có khái niệm về số hữu tỉ. 2) Kĩ năng : - Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số để giải một số bài tập đơn giản, để viết một phân số có mẫu âm thành phân số bằng nó có mẫu dương. 3) Thái độ : - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ 1) Thầy: bảng phụ 1 ghi tính chất sgk/10, bảng phụ 2 ghi bài tập 11 sgk/11 2) Trò: SGK, DCHT III.PHƯƠNG PHÁP: Nêu vấn đề, Hoạt động nhóm Gợi mỡ, Giãi quyết vấn đề. IV. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY_ HỌC: HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1: Kiểm tra bài (5 phút) - Phát biểu định nghĩa hai phân số bằng nhau ? - Các phân số 3/4 và 15/20 có bằng nhau không ? -Nhận xét và cho điểm HS1-2: Lên bảng kiểm tra HS3: Nhận xét ĐÁP - Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c + 3/4 = 15/20 vì 3. 20 = 4. 15 (= 60) Hoạt động2: Định nghĩa(10 phút) GVĐVĐ như sgk + Dựa vào kiến thức nào để khẳng định ½ = 2/4 ? Nhận xét - Làm ?1 sgk/ 8 + Để giải bài tập trên ta dựa vào kiến thức nào ? Nhận xét - Từ kết quả trên ta có nhận xét gì về = ; = ? Nhận xét - Từ nhận xét trên làm ?2 sgk/10 -Yêu cầu HS làm theo nhóm Nhận xét +Dựa vào định nghĩa Nhận xét -HS tìm hiểu đề và thực hiện + Dựa vào định nghĩa hai phân số bằng nhau để thực hiện Nhận xét + Hai cả tử và mẫu của phân sốvới 2, chia phân sốcho -4 Nhận xét 1. Nhận xét Ta có 1/2 = 2/4 vì 1. 4 = 2. 2( theo định nghĩa) ?1 = Vì (-1).(-6) = 2.3 (=6) = vì (-4). (-2) = 8.1 = vì 5. 2 = (-10). (-1) Ta có nhận xét: = ; = -5 -3 ?2 -5 -3 = ;= Hoạt động 3: Tính chất cơ bản của phân số(16 phút) - Từ kết quả bài toán trên ta rút ra được kết luận gì ? + Khi nhân, chia cả tử và mẫu của phân số với cùng một số khác 0 thì ntn ? Nhận xét + Treo bảng phụ tính chất - Từ tính chất cơ bản của phân số, ta có thể viết một phân số bất kì có mẫu âm thành một phân số bằng nó có mẫu dương bằng cách nhân tử và mẫu với -1 - Làm ?3 sgk/10 + Dựa vào kiến thức nào để thực hiện ? Nhận xét - GV giới thiệu số hữu tỉ như sgk/10 + HS dựa vào các câu hỏi đã là để nêu được nội dung hai tính chất Nhận xét HS chú ý theo dõi và xem chú ý sgk. HS tìm hiểu đề và thực hiện + Dựa vào Chú ý của tính chất để thực hiện( nhân cả tử và mẫu của từng phân số cho -1 Nhận xét HS chú ý theo dõi 2. Tính chất cơ bản của phân số -Nếu ta nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số nguyên khác 0 thì ta được phân số bằng phân số đã cho = với m Ỵ Z (ø m ¹ 0) -Nếu ta chia cả tử và mẫu của một phân số cho cùng một ước chung của chúng thì ta được một =với n ỴnƯC(a,b) ?3 = = = = = = (-b>0) Hoạt động 3:Củng cố (9p’) em đã nắm được những nội dung cơ bản nào ? Nhận xét - Làm bài tập 11 sgk/10, 12a sgk/11 theo nhóm 2 p’ +Dựa vòa kiến thức nào để thực hiện ? + Gọi 2 HS lên bảng tính Nhận xét - 2 tính chất cơ bản của phân số , đưa phân số có mẫu âm thành mẫu dương và số hữu tỉ Nhận xét HS tìm hiểu đề và thực hiện + Dựa vào tính chất để thực hiện +Lên bảng theo yêu cầu gv Nhận xét Bài 11 Bài 12 a) -3:3/6:3 = -1/2 Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở nhà( 1 p’ ) - Học thuộc tính chất trong bài. - Xem lại các bài tập đã làm. - Làm bài tập 12b,c,d,13,14 sgk/11,12. - Chuẩn bị bài: Rút gọn phân số V. Rút kinh nghiệm …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ngày 21/01/2011 Tổ trưởng Lê Văn Út

File đính kèm:

  • docT6-T24-T71.doc
Giáo án liên quan