I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hệ thống các kiến thức về tam giác: tính chất tổng ba góc của một tam giác , tính chất goác ngoài của tam giác, một số dạng tam giác đặc biệt, các trường hợp bằng nhau của hai tam giác.
2. Kỹ năng: - Đo đạt, vẽ hình, tính toán, chứng minh hình học.
- Kỹ năng quan sát, tính caanr thận, chính xác.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, trung thực trong kiểm tra.
II. Chuẩn bị:
GV: Ma trận đề kiểm tra, đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm.
HS: Ôn tập các kiến thức cơ bản chương II, làm các bài tập ôn chương, thước,
5 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1164 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Tuần 27, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 20/2/2012
Tuần 27 - Tiết 46: KIỂM TRA CHƯƠNG II
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hệ thống các kiến thức về tam giác: tính chất tổng ba góc của một tam giác , tính chất goác ngoài của tam giác, một số dạng tam giác đặc biệt, các trường hợp bằng nhau của hai tam giác.
2. Kỹ năng: - Đo đạt, vẽ hình, tính toán, chứng minh hình học.
- Kỹ năng quan sát, tính caanr thận, chính xác.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, trung thực trong kiểm tra.
II. Chuẩn bị:
GV: Ma trận đề kiểm tra, đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm.
HS: Ôn tập các kiến thức cơ bản chương II, làm các bài tập ôn chương, thước, …
III. Ma trận đề:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tổng 3 góc của một tam giác
Dựa vào định lý tổng 3 góc của tam giác để nhận biết được số đo các góc của tam giác.
Số câu
Số điểm -Tl %
2
1đ =10%
2
1 đ=10%
Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
Dựa vào các trường hợp bằng nhau của hai tam giác để nhận biết được điều kiện cần thêm để hai tam giác bằng nhau.
Vẽ được hình đến câu a, áp dụng được các trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh được hai tam giác bằng nhau.
Số câu
Số điểm -Tl %
2
1đ =10%
1
3đ=30%
3
4đ= 40%
Tam giác cân
Hiểu được tính chất về góc của tam giác cân, tam giác đều.
Vận dụng được các dấu hiệu về tam giác cân, tam giác đều để chứng minh một tam giác là tam giác đều.
Biết suy luận và áp dụng được tính chất của tam giác cân và kết hợp với giả thiết để tính được số đo của một cạnh.
Số câu
Số điểm -Tl %
1
0,5đ =5%
1
2đ =20%
1
1đ =10%
3
3,5đ=35%
Tam giác vuông.
Định lý Pytago
Nhận biết được thế nào là tam giác vuông
Nắm được định lý Pytago (thuận và đảo) để tính được độ dài của một cạnh hoặc nhận biết được tam giác vuông.
Số câu
Số điểm -Tl %
1
0,5đ =5%
2
1đ =10%
3
1,5đ =15%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
2,5đ
25%
3
1,5đ
15%
2
5đ
50%
1
1đ
10%
11
10đ
100%
IV. Nội dung đề:
Họ và tên:……………………………… ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II
Lớp 7A1. Mơn: Hình học (Thời gian 45 phút)
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu 1 . (3 điểm): Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Cho tam giác ABC ta có :
A. B. C. D.
Câu 2: Tam giác có một góc vuông gọi là:
A. Tam giác cân B. Tam giác đều C. Tam giác vuông D. Tam giác vuông cân
Câu 3: Trong tam giác đều, mỗi góc bằng :
A. 450 B. 600 C. 900 D. 1800
Câu 4: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau :
A. 3cm, 4cm, 5cm. B. 7m, 7m, 10m. C. 6dm, 7dm, 8dm
Câu 5: HIK vuông tại H có các cạnh góc vuông là 6cm; 8cm. Độ dài cạnh huyền IK bằng
A. 8cm B. 16cm C. 5cm D.10cm
Câu 6: ABC và DEF có AB = ED, BC = EF. Thêm điều kiện nào sau đây để ABC = DEF?
A. B. C. AB = AC D. AC = DF
II. Tự luận:(7 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, có và AB = 5cm. Tia phân giác của góc B cắt AC tại D. Kẻ DE vuông góc với BC tại E.
1/ Chứng minh: ABD = EBD.
2/ Chứng minh: ABE là tam giác đều.
3/ Tính độ dài cạnh BC.
Bài làm:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đáp án và thang điểm:
I. Trắc nghiệm: (4 điểm): Mỗi lựa chọn đúng được 0,5 điểm.
Câu 1:
Câu
a
b
c
d
e
g
Đáp án
B
C
B
A
D
D
II. Tự luận: (6 điểm)
Câu
Đáp án
Số điểm
Vẽ hình
1 điểm
1
Chứng minh: ABD = EBD
Xét ABD và EBD, có:
BD là cạnh huyền chung
(gt)
Vậy ABD = EBD (cạnh huyền – góc nhọn)
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
2
Chứng minh: ABE là tam giác đều.
ABD = EBD (cmt)
AB = BE
mà (gt)
Vậy ABE có AB = BE và nên ABE đều.
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
3
Tính độ dài cạnh BC
Ta có (gt)
(ABC vuông tại A)
Mà đều)
Nên
AEC cân tại E
EA = EC mà EA = AB = EB = 5cm
Do đó EC = 5cm
Vậy BC = EB + EC = 5cm + 5cm = 10cm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Thống kê điểm kiểm tra:
lớp
T. số
0 – 4
5 – 6
7
8 – 10
TTB
Ghi chú
7A1
31
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
Nhận xét, rút kinh nghiệm:
........................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- Giao an toan 7.doc