Giáo án Toán lớp 7 - Tiết 1 đến tiết 52

I. Mục tiêu:

1.1. Về kiến thức: HS giải thích được thế nào là 2 góc đối đỉnh.

Nêu được tính chất : hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.

 

1.2. Về kỹ năng: HS vẽ được góc đối đỉnh với 1 góc cho trước.

Nhận biết được các góc đối đỉnh trong hình .

1.3. Về thái độ: Bước đầu tập suy luận.

II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:

1.1. GV: Thước thẳng, bảng phụ, thước đo góc

1.2. HS: Thước thẳng, bảng nhóm, thước đo góc

III. Phương pháp:

- Phương pháp luyện tập , vấn đáp

IV. Tiến trình giờ dạy

 

doc189 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 879 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán lớp 7 - Tiết 1 đến tiết 52, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết: 1 Đ1. hai góc đối đỉnh I. Mục tiêu: 1.1. Về kiến thức: HS giải thích được thế nào là 2 góc đối đỉnh. Nêu được tính chất : hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. 1.2. Về kỹ năng: HS vẽ được góc đối đỉnh với 1 góc cho trước. Nhận biết được các góc đối đỉnh trong hình . 1.3. Về thái độ: Bước đầu tập suy luận. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 1.1. GV: Thước thẳng, bảng phụ, thước đo góc 1.2. HS: Thước thẳng, bảng nhóm, thước đo góc III. Phương pháp: - Phương pháp luyện tập , vấn đáp IV. Tiến trình giờ dạy 4.1. ổn định: Sĩ số 7A4: 4.2 Kiểm tra bài cũ - Gv kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập của hs - Nêu 1 số quy định của bộ môn 4.3. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Ghi bảng * Hoạt động 1: Thế nào là hai góc đối đỉnh? HS : vẽ 2 đường thẳng cắt nhau, đọc tên góc tạo bởi 2 đường thẳng ?Nếu nói góc nhọn thì có mấy góc nhọn tạo thành GV : Kí hiệu các góc , , , . Gọi và là 2 góc đối đỉnh ? ? Vậy 2 góc đối đỉnh là hai góc như thế nào hay nó có tính chất gì ị ta vào tiết 1 của chương ? Em có nhận xét gì về cạnh và về đỉnh của 2 góc đối đỉnh ? Thế nào là hai góc đối đỉnh ị GV giới thiệu định nghĩa GV: Khi nói , là 2 góc đối đỉnh ta còn có nhiều cách nói khác. VD : đối đỉnh với ? và có đối đỉnh không ? Vì sao? ? Hai đường thẳng cắt nhau có mấy cặp góc đối đỉnh ? Dựa vào định nghĩa trả lời hình nào là hình có cặp góc đối đỉnh? Vì sao? (các hình trong Bài 1 :SBT_73) ? Nếu có một góc cho trước thì làm thế nào để vẽ được góc đối đỉnh với góc đó. ? Nếu yêu cầu chi cần vẽ 2 góc đối đỉnh thi ta làm như thế nào(2 đường thẳng cắt nhau Bài1 sgk_82) * Hoạt động 2: Tính chất ? Hai góc đối đỉnh có tính chất gì? Dự đoán? Xác minh dự đoán đó HS : đo ị tính chất ? Không đo hay CM bằng kiến thức đã học (phương pháp suy luận) GV : hướng dẫn HS suy luận = Tương tự = ? 2 góc đối đỉnh có tính chất gì ? 2 góc bằng nhau có đối đỉnh không ? Tìm các cặp góc đối đỉnh trong hình vẽ có 3 đường thẳng cùng đi qua 1 điểm 1. Thế nào là hai góc đối đỉnh : x y’ 2 3 1 O 4 y x’ và là 2 góc đối đỉnh * Định nghĩa : (sgk_81) 2. Tính chất : Vì và là 2 góc kề bù nên + = 1800 Vì và là 2 góc kề bù nên + = 1800 Từ và ị + = + = 1800 ị = * Tính chất: (sgk_82) 4.4. Củng cố Hoạt động nhóm: Nhóm 1 : Vẽ 2 đường thẳng cắt nhau, đặt tên cho các góc tạo thành, viết tên 2 cặp góc đối đỉnh Nhóm 2 : Vẽ 2 đường thẳng cắt nhau, đặt tên cho các góc tạo thành, viết tên các góc bằng nhau Nhóm 3 : Làm Bài tập 4 sgk_82 Nhóm 4 : Vẽ 2 góc bằng nhau có chung đỉnh nhưng không đối đỉnh 4.5. Hướng dẫn học ở nhà Học thuộc định nghĩa và tính chất 2 góc đối đỉnh. Vẽ góc đối đỉnh của 1 góc cho trước. Làm bài tập 3,4,5(sgk) ; 1,2,3(sbt-73,74). 5. Rút kinh nghiệm giờ dạy - Thời gian: …………………………………………………………………... - Nội dung: …………………………………………………………………… - Phương pháp: ………………………………………………………………. - Học sinh: …………………………………………………………………… --------------------------------------------- Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết: 2 LUYệN TậP I. Mục tiêu 1.1. Về kiến thức: Củng cố khái niệm hai góc đối đỉnh. Tính chất của hai góc đối đỉnh. Nhận biết được các góc đối đỉnh trong một hình 1.2. Về kỹ năng: Vẽ được góc đối đỉnh với góc cho trước 1.3. Về thái độ: Bước đầu tập suy luận và biết cách trình bày một bài tập II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 1.1. GV: Thước thẳng, bảng phụ, thước thẳng, thước đo góc 1.2. HS: Thước thẳng, bảng nhóm, thước đo góc III. Phương pháp: - Phương pháp luyện tập , vấn đáp IV. Tiến trình giờ dạy 4.1. ổn định: Sĩ số 7A4: 4.2 Kiểm tra bài cũ ? Định nghĩa 2 góc đối đỉnh ? Tính chất 2 góc đối đỉnh ? Làm bài tập 3 sgk_82 4.3. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Ghi bảng GV: một em học sinh hãy đọc đề bài 6 sgk/83. ? Đầu bài cho ta dữ kiện gì và cần tính những gì? ? Một em ghi GT, KL của bài ? ? Có những cặp góc nào đối đỉnh ? (=;= ) ? Góc O2 và góc O3 có phải là hai góc kề bù không ? ? Vậy các góc: có kết quả bằng bao nhiêu? Bài 7(Sgk- 83) ? Một em học sinh lên bảng vẽ hình ? Ghi GT, KL ? ? có những cặp góc nào bằng nhau? () ? Vì sao chúng bằng nhau ? Bài 8 (Sgk- 83) ? Vẽ hai góc: nhưng không là hai góc đối đỉnh ? GV: Cho các em học sinh ở dưới lớp vẽ hình trong 3 phút. ? Một học sinh lên bảng vẽ hình Gv gợi ý Hs vẽ thêm hình có 2 góc nhưng cùng chung 1 cạnh. 700 700 ẹeà baứi: Cho = 700, Om laứ tia phaõn giaực cuỷa goực aỏy. a) Veừ ủoỏi ủổnh vụựi bieỏt raống Ox vaứ Oa laứ hai tia ủoỏi nhau. Tớnh . b) Goùi Ou laứ tia phaõn giaực cuỷa . laứ goực nhoùn, vuoõng hay tuứ? * Bài tập 6/83: 0 470 1 2 3 4 x y’ y GT xx’ầyy’= {O} KLTính Giải: x’ Vì = (hai góc đối đỉnh) nên == 470 (1) Ta có và kề bù nên +=1800 (2) Từ (1) và (2) suy ra: = 1800 – 470 = 1330. Mặt khác = (hai góc đối đỉnh) nên suy ra = = 1330. * Bài tập 7/83 GT xx’ầyy’ầzz’={O} KL Viết tên các cặp góc bằng nhau z 1 2 3 4 5 6 x y y’ z’ O x’ Giải: Ta có các cặp góc sau bằng nhau vì chúng là những cặp góc đối đỉnh: * Bài tập 8/83: Vẽ hai góc có chung đỉnh và có cùng số đo bằng 700 nhưng không đối đỉnh. 700 700 700 700 Bài tập Giaỷi: a) Tớnh = ? Vỡ Ox vaứ Oa laứ hai tia ủoỏi nhau neõn vaứ laứ hai goực keà buứ. => = 1800 – => = 1100 Om: tia phaõn giaực => = = 350 Ta coự: = + => = 1450 b) Ou laứ tia phaõn giaực => = 550 = = 700 (ủủ) =>= 1250 > 900 => laứ goực tuứ. 4.4. Củng cố ? Hãy vẽ 1 góc đối đỉnh với góc = 650 ? Hãy nêu lại Định nghĩa, tính chất của 2 góc đối đỉnh 4.5. Hướng dẫn : Làm bài tập trong SBT Chuẩn bị giấy cho giờ sau 5. Rút kinh nghiệm - Thời gian:…………………………………………………………………… - Nội dung:.…………………………………………………………………… - Phương pháp:………………………………………………………………... - Học sinh:……………………………………………………………………. --------------------------------------------- Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết: 3 Đ 2. HAI ĐƯờNG THẳNG VUÔNG GóC I. Mục tiêu 1.1. Về kiến thức: HS hieồu theỏ naứo laứ hai ủửụứng thaỳng vuoõng goực vụựi nhau. Coõng nhaọn tớnh chaỏt: Coự duy nhaỏt moọt ủửụứng thaỳng b ủi qua A vaứ b^a. Hieồu theỏ naứo laứ ủửụứng trung trửùc cuỷa moọt ủoaùn thaỳng. 1.2. Về kỹ năng: Bieỏt veừ ủửụứng thaỳng ủi qua moọt ủieồm cho trửụực vaứ vuoõng goực vụựi moọt ủửụứng thaỳng cho trửụực. Bieỏt veừ ủửụứng trung trửùc cuỷa moọt ủoaùn thaỳng. 1.3. Về thái độ: HS bửụực ủaàu taọp suy luaọn. II. Chuẩn bị của giáo viên và hoc sinh 2.1. GV: Thước thẳng, êke, giấy A4 2.2. HS: Thước thẳng, êke, giấy A4 III. Phương pháp: - ẹaởt vaỏn ủeà giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà, phaựt huy tớnh tớch cửùc hoaùt ủoọng cuỷa HS. - ẹaứm thoaùi, hoỷi ủaựp. IV. Tiến trình giờ dạy 4.1. ổn định lớp Sĩ số 7A4: 4.2. Kiểm tra bài cũ Nêu định nghĩa và tính chất của hai góc đối đỉnh? Và làm bài tập 9/83 4.3. Bài mới Hoạt động của GV và HS Ghi bảng * Hoạt động 1: Thế nào là hai đường thẳng vuông góc? - GV yeõu caàu: Veừ hai ủửụứng thaỳng xx’ vaứ yy’ caột nhau vaứ trong caực goực taùo thaứnh coự moọt goực vuoõng. Tớnh soỏ ủo caực goực coứn laùi. - GV goùi HS leõn baỷng thửùc hieọn, caực HS khaực laứm vaứo taọp. -> GV giụựi thieọu hai ủửụứng thaỳng xx’ vaứ yy’ treõn hỡnh goùi laứ hai ủửụứng thaỳng vuoõng goực => ủũnh nghúa hai ủửụứng thaỳng vuoõng goực. - GV goùi HS phaựt bieồu vaứ ghi baứi. - GV giụựi thieọu caực caựch goùi teõn. * Hoaùt ủoọng 2: Veừ hai ủửụứng thaỳng vuoõng goực ?4. Cho O vaứ a, veừ a’ ủi qua O vaứ a’^a. - GV cho HS xem SGK vaứ phaựt bieồu caựch veừ cuỷa hai trửụứng hụùp - GV: Caực em veừ ủửụùc bao nhieõu ủửụứng a’ ủi qua O vaứ a’^a. - HS xem SGK vaứ phaựt bieồu. -> Ruựt ra tớnh chaỏt. * Hoaùt ủoọng 3: ẹửụứng trung trửùc cuỷa ủoaùn thaỳng GV yeõu caàu HS: Veừ AB. Goùi I laứ trung ủieồm cuỷa AB. Veừ xy qua I vaứ xy^AB. ->GV giụựi thieọu: xy laứ ủửụứng trung trửùc cuỷa AB. =>GV goùi HS phaựt bieồu ủũnh nghúa. * Hoaùt ủoọng 4: Luyện Tập Baứi 11: GV cho HS xem SGK vaứ ủửựng taùi choó ủoùc. Baứi 12: Caõu naứo ủuựng, caõu naứo sai: a) Hai ủửụứng thaỳng vuoõng goực thỡ caột nhau. b) Hai ủửụứng thaỳng caột nhau thỡ vuoõng goực. Baứi 14: Cho CD = 3cm. Haừy veừ ủửụứng trung trửùc cuỷa ủoaùn thaỳng aỏy. GV goùi HS neõn caựch veừ vaứ moọt HS leõn baỷng trỡnh baứy. 1. Theỏ naứo laứ hai ủửụứng thaỳng vuoõng goực? Hai ủửụứng thaỳng xx’ vaứ yy’ caột nhau vaứ trong caực goực taùo thaứnh coự moọt goực vuoõng ủửụùc goùi laứ hai ủửụứng thaỳng vuoõng goực. Kớ hieọu laứ xx’^yy’ Vỡ = (hai goực ủoỏi ủổnh) => = 900 Vỡ keà buứ vụựi neõn = 900 Vỡ ủoỏi ủổnh vụựi neõn = = 900 2. Veừ hai ủửụứng thaỳng vuoõng goực: Veừ a’ ủi qua O vaứ a’^a. Coự hai trửụứng hụùp: 1) TH1: ẹieồm Oẻa (Hỡnh 5 SGK/85) b) TH2: Oẽa. (Hỡnh 6 SGK/85) Tớnh chaỏt: Coự moọt vaứ chổ moọt ủửụứng thaỳng a’ ủi qua O vaứ vuoõng goực vụựi ủửụứng thaỳng a cho trửụực. 3. ẹửụứng trung trửùc cuỷa ủoaùn thaỳng: ẹửụứng thaỳng vuoõng goực vụựi moọt ủoaùn thaỳng taùi trung ủieồm cuỷa noự ủửụùc goùi laứ ủửụứng trung trửùc cuỷa ủoaùn thaỳng aỏy. A, B ủoỏi xửựng nhau qua xy 4. Bài tập Baứi 12: Caõu a ủuựng, caõu b sai. Minh hoùa: Baứi 14: Veừ CD = 3cm baống thửụực coự chia vaùch. - Veừ I laứ trung ủieồm cuỷa CD. - Veừ ủửụứng thaỳng xy qua I vaứ xy^CD baống eõke. 4.4. Củng cố - ? Nhắc lại những kiến thức cần nhớ 4.5. Hướng dẫn về nhà và chuẩn bị bài sau - Hoùc baứi, laứm caực baứi 13 SGK/86; 10,14,15 SBT/75. - Chuaồn bũ baứi luyeọn taọp. V. Rút kinh nghiệm giờ dạy. - Thời gian: …………………………………………………………………..................... - Nội dung: ……………………………………………………………………………… - Phương pháp: ……………………………………………………………………………… - Học sinh: ……………………………………………………………………………… --------------------------------------------- Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết: 4 Luyện tập I. Mục tiêu 1.1. Về kiến thức: HS ủửụùc cuỷng coỏ laùi caực kieỏn thửực veà hai ủửụứng thaỳng vuoõng goực. đường trung trực của đoạn thẳng vận dụng vào giải bài tập thành thạo. 1.2. Về kỹ năng: Reứn luyeọn kú naờng veừ hỡnh, veừ baống nhieàu duùng cuù khaực nhau. 1.3. Về thái độ: Reứn tớnh caồn thaọn, chớnh xaực. II. Chuẩn bị của giáo viên và hoc sinh 2.1. GV: Thước thẳng, êke, bảng phụ 2.2. HS: Thước thẳng, êke, bảng nhóm III. Phương pháp: - Vấn đáp, luyện tập IV. Tiến trình giờ dạy 4.1. ổn định lớp Sĩ số 7A4: 4.2. Kiểm tra bài cũ HS 1: 1) Theỏ naứo laứ hai ủửụứng thaỳng vuoõng goực. ( Sgk/ 84 ) 2) Sửỷa baứi 14 SBT/75 HS 2: 1) Phaựt bieồu ủũnh nghúa ủửụứng trung trửùc cuỷa ủoaùng thaỳng. ( Sgk/ 85 ) 2) Sửỷa baứi 15 SBT/75 4.3. Bài mới Hoạt động của GV và HS Ghi bảng 1. Daùng 1: Kieồm tra hai ủửụứng thaỳng vuoõng goực. Baứi 17 SGK/87: -GV hửụựng daón HS ủoỏi vụựi hỡnh a, keựo daứi ủửụứng thaỳng a’ ủeồ a’ vaứ a caột nhau. -HS duứng eõke ủeồ kieồm tra vaứ traỷ lụứi. 2. Dạng 2: Vẽ hình Baứi 18: Veừ = 450. laỏy A trong . Veừ d1 qua A vaứ d1^Ox taùi B Veừ d2 qua A vaứ d2^Oy taùi C GV cho HS laứm vaứo taọp vaứ nhaộc laùi caực duùng cuù sửỷ duùng cho baứi naứy. Baứi 19: Veừ laùi hỡnh 11 roài noựi roừ trỡnh tửù veừ. - GV goùi nhieàu HS trỡnh baứy nhieàu caựch veừ khaực nhau vaứ goùi moọt HS leõn trỡnh baứy moọt caựch. Baứi 20: Veừ AB = 2cm, BC = 3cm. Veừ ủửụứng trung trửùc cuỷa moọt ủoaùn thaỳng aỏy. ? Thế nào là trung trực của đoạn thẳng? (Gọi 2 học sinh lên bảng vẽ trong hai trường hợp) -GV goùi caực HS khaực nhaộc laùi caựch veừ trung trửùc cuỷa ủoaùn thaỳng. - Trường hợp 1: A, B, C thẳng hàng. - Trường hợp 2: A, B, C không thẳng hàng. ? Yêu cầu các em cùng vẽ vào vở bài tập. ẹeà baứi: Veừ = 900. Veừ tia Oz naốm giửừa hai tia Ox vaứ Oy. Treõn nửừa maởt phaỳng bụứ chửựa tia Ox vaứ khoõng chửựa Oz, veừ tia Ot: = . Chửựng minh Oz^Ot. GV giụựi thieọu cho HS phửụng phaựp chửựng minh hai ủửụứng thaỳng vuoõng goực vaứ cho HS suy nghú laứm baứi. 3 em laứm xong trửụực ủửụùc chaỏm ủieồm. GV goùi moọt HS leõn trỡnh baứy Baứi 17 SGK/87: -Hỡnh a): a’ khoõng ^ -Hỡnh b, c): a^a’ Baứi 18: A Baứi 19: A -Veừ d1 vaứ d2 caột nhau taùi O: goực d1Od2 = 600. -Laỏy A trong goực d2Od1. -Veừ AB^d1 taùi B -Veừ BC^d2 taùi C Bài 20/87 TH1: A, B, C thaỳng haứng. -Veừ AB = 2cm. -Treõn tia ủoỏi cuỷa tia BA laỏy ủieồm C: BC = 3cm. -Veừ I, I’ laứ trung ủieồm cuỷa AB, BC. -Veừ d, d’ qua I, I’ vaứ d^AB, d’^BC. => d, d’ laứ trung trửùc cuỷa AB, BC. TH2: A, B ,C khoõng thaỳng haứng. -Veừ AB = 2cm. -Veừ C ẽ ủửụứng thaỳng AB: BC = 3cm. -I, I’: trung ủieồm cuỷa AB, BC. -d, d’ qua I, I’ vaứ d^AB, d’^BC. =>d, d’ laứ trung trửùc cuỷa AB vaứ BC. Bài toán Vỡ tia Oz naốm giửừa hai tia Ox vaứ Oy. => goực yOz + goực zOx = = 900. Maứ = (gt) => + = 900 => = 900 =>Oz^Ot 4.4. Củng cố Nhắc lại định nghĩa và tính chất đường trung trực của đoạn thẳng ? Câu nào đúng , câu nào sai a) đường thẳng đi qua trung điểm 1 đoạn thẳng là đường trung trực đoạn thẳng đó. ( S ) b) đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng là đường trung trực đoạn thẳng đó. ( S ) c) đường thẳng đi qua trung điểm và vuông góc đoạn thẳng là đường trung trực đoạn thẳng. ( Đ ) d) 2 mút đoạn thẳng đối xứng nhau qua trung trực đoạn thẳng. ( Đ ) Hệ thống kiến thức toàn bài qua các bài tập đã chữa. 4.5. Hướng dẫn về nhà và chuẩn bị bài sau - Xem laùi caựch trỡnh baứy cuỷa caực baứi ủaừ laứm, oõn laùi lớ thuyeỏt. - Chuaồn bũ baứi 3: Caực goực taùo bụỷi moọt ủửụứng thaỳng caột hai ủửụứng thaỳng. V. Rút kinh nghiệm giờ dạy. - Thời gian: …………………………………………………………………....................... - Nội dung: ……………………………………………………………………………….. - Phương pháp: ……………………………………………………………………………….. - Học sinh: ……………………………………………………………………………….. --------------------------------------------- Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết: 5 Đ 3.Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng I Mục tiêu 1.1. Về kiến thức: HS Học sinh hiểu được những tính chất sau : + Cho 2 đường thẳng và một cát tuyến . Nếu có một cặp góc so le trong bằng nhau thì : - cặp góc so le trong còn lại bằng nhau. - hai góc đồng vị bằng nhau - Hai góc trong cùng phía bù nhau. 1.2. Về kỹ năng: HS nhận biết được : - Cặp góc so le trong. - cặp góc đồng vị. - cặp góc trong cùng phía. 1.3. Về thái độ: Tử duy: taọp suy luaọn. II.Chuẩn bị của giáo viên và hoc sinh 2.1. GV: Sgk, giáo án, bảng phụ, thước thẳng, thước đo góc, bảng nhóm 2.2. HS: Sgk, thước thẳng, thước đo góc, bảng nhóm III. Phương pháp: - ẹaởt vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà, phaựt huy tớnh chuỷ ủoọng cuỷa HS. - Phaựt trieồn tử duy suy luaọn cho HS. IV. Tiến trình giờ dạy 4.1. ổn định lớp Sĩ số:7A4 4.2. Kiểm tra bài cũ 4.3. Bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng * Hoaùt ủoọng 1: Goực so le trong. Goực ủoàng vũ (15 phuựt) - GV yeõu caàu HS veừ ủửụứng thaỳng c caột a vaứ b taùi A vaứ B. - GV giụựi thieọu moọt caởp goực so le trong, moọt caởp goực ủoàng vũ. Hửụựng daón HS caựch nhaọn bieỏt. B A 1 1 2 2 3 3 4 4 a b - GV: Em naứo tỡm caởp goực so le trong vaứ ủoàng vũ khaực? - GV: Khi moọt ủửụứng thaỳng caột hai ủửụứng thaỳng thỡ taùo thaứnh maỏy caởp goực ủoàng vũ? Maỏy caởp goực so le trong? - HS: Hai caởp goực so le trong vaứ boỏn caởp goực ủoàng vũ. Cuỷng coỏ: GV yeõu caàu HS laứm ?1 Veừ ủửụứng thaỳng xy caột xt vaứ uv taùi A vaứ B. a) Vieỏt teõn hai caởp goực so le trong. b) Vieỏt teõn boỏn caởp goực ủoàng vũ. * Hoaùt ủoọng 2: Tớnh chaỏt (15 phuựt) GV cho HS laứm ?2: Treõn hỡnh 13 cho 4 = 2 = 450. a) Haừy tớnh 1, 3 b) Haừy tớnh 2, 4 c) Haừy vieỏt teõn ba caởp goực ủoàng vũ coứn laùi vụựi soỏ ủo cuỷa chuựng. GV: ? Hãy tính các góc A1 và góc B3 ? ? Có nhận xét gì về số đo của góc A1 và góc B3 ? ? Tương tự với góc A2 và góc B4 ? ? Hãy viết ba cặp góc đồng vị còn lại và cho biết số đo góc của từng cặp góc đó? ? Số đo của hai góc trong từng cặp góc đồng vị như thế nào? ? Vậy nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng và tạo ra một cặp góc so le trong bằng nhau thì các cặp góc đồng vị và cặp góc so le trong còn lại có số đo như thế nào? GV cho HS so saựnh vaứ nhaọn xeựt keỏt quaỷ. => Ruựt ra tớnh chaỏt. T/c: Neỏu ủửụứng thaỳng c caột hai ủửụứng thaỳng a vaứ b vaứ trong caực goực taùo thaứnh coự moọt caởp goực so le trong baống nhau thỡ: a) Hai goực so le trong coứn laùi baống nhau. b) Hai goực ủoàng vũ baống nhau. - GV yêu cầu học sinh đọc t/c * Hoaùt ủoọng 3: Cuỷng coỏ (12 phuựt) Baứi 21 SGK/89: GV cho HS xem hỡnh vaứ ủửựng taùi choó ủoùc. Baứi 17 SBT/76: Veừ laùi hỡnh vaứ ủieàn soỏ ủo vaứo caực goực coứn laùi. GV goùi HS ủieàn vaứ giaỷi thớch. 1. Góc so le trong góc đồng vị: và ; và là các góc so le trong - Các cặp góc đồng vị là : và ; và ; và ; và ?1 a) Hai caởp goực so le trong: 4 vaứ 2; 3 vaứ 1 b) Boỏn caởp goực ủoàng vũ: 1 vaứ 1; 2 vaứ 2; 3 vaứ 3; 4 vaứ 4 2. Tính chất : ?2 a) Tớnh 1 vaứ 3: -Vỡ 1 keà buứ vụựi 4 neõn 1 = 1800 – 4 = 1350 -Vỡ 3 keà buứ vụựi 2 => 3 + 2 = 1800 => 3 = 1350 => 1 = 3 = 1350 b) Tớnh 2, 4: -Vỡ 2 ủoỏi ủổnh 4; 4 ủoỏi ủổnh 2 => 2 = 450; 4 = 2 = 450 c) Boỏn caởp goực ủoàng vũ vaứ soỏ ủo: 2 = 2 = 450; 1 = 1 = 1350; 3 = 3 = 1350; 4 = 4 = 450 * Tính chất (sgk_89) P O R N T I 3. Bài tập Baứi 21 SGK/89: a) vaứ laứ moọt caởp goực sole trong. b) vaứ laứ moọt caởp goực ủoàng vũ. c) goực vaứ goực laứ moọt caởp goực ủoàng vũ. d) goực vaứ goực laứ moọt caởp goực sole trong. 4.4. Củng cố - Hệ thống hóa kiến thức toàn bài, nhấn mạnh nội dung tính chất 4.5. Hướng dẫn về nhà và chuẩn bị bài sau Bài tập : 23(sgk), 16,17,18,19,20(sbt) Đọc trước bài 2 đường thẳng song song, ôn lại định nghĩa 2 đường thẳng song song, vị trí 2 đường thẳng (lớp 6). V. Rút kinh nghiệm giờ dạy. - Thời gian: …………………………………………………………………....................... - Nội dung: ………………………………………………………………………………. - Phương pháp: ……………………………………………………………………………… - Học sinh: ……………………………………………………………………………… Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết: 6 Đ 4. hai đường thẳng song song I. Mục tiêu 1.1. Về kiến thức: OÂn laùi theỏ naứo laứ hai ủửụứng thaỳng song song (lụựp 6) 1.2. Về kỹ năng: - Coõng nhaọn daỏu hieọu nhaọn bieỏt hai ủửụứng thaỳng song song: “Neỏu moọt ủửụứng thaỳng caột hai ủửụứng thaỳng a, b sao cho coự moọt caởp goực sole trong baống nhau thỡ a//b”. Bieỏt veừ ủửụứng thaỳng ủi qua moọt ủieồm naốm ngoaứi moọt ủửụứng thaỳng cho trửụực vaứ song song vụựi ủửụứng thaỳng aỏy. - Sửỷ duùng thaứnh thaùo eõke vaứ thửụực thaỳng hoaởc chổ rieõng eõke ủeồ veừ hai ủửụứng thaỳng song song. 1.3. Về thái độ: Vẽ hình đẹp, có ý thức trong học tập. II. Chuẩn bị của giáo viên và hoc sinh 2.1. GV: Bảng phụ, thước thẳng, thước đo góc. 2.2. HS: bảng nhóm, thước thẳng, thước đo góc. III. Phương pháp: - ẹaởt vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà, phaựt huy tớnh saựng taùo, chuỷ ủoọng cuỷa HS. - ẹaứm thoaùi, hoỷi ủaựp, hoaùt ủoọng nhoựm. IV. Tiến trình giờ dạy 4.1. ổn định lớp Sĩ số:7A4: 4.2. Kiểm tra bài cũ HS1: 1) Sửỷa baứi 20 a, b, c SBT/77 HS2: 1) Sửỷa baứi 22 SGK/89 2) (Caỷ hai HS): Neõu tớnh chaỏt veà caực goực taùo bụỷi moọt ủửụứng thaỳng caột hai ủửụứng thaỳng. 4.3. Bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng * Hoạt động 1: Nhắc lại kiến thức lớp 6 - GV cho HS nhaộc laùi kieỏn thửực hai ủửụứng thaỳng song song ụỷ lụựp 6. - HS nhaộc laùi - G: Cho 2 đường thẳng a,b muốn biết a có song song b không ta làm thế nào? b a Cách làm trên rất khó thực hiện và chưa chắc đã chính xác. Vậy có cách nào dễ hơn không? - H; Ta có thể ước lượng bằng mắt : nếu a không cắt b thì chúng song song. Có thể kéo dài mãi 2 đường thẳng mà chúng không cắt nhau thì chúng song song. * Hoạt động : Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. - HS: Baứi 20: a//b Baứi 22: a//b - GV cho HS quan saựt hỡnh veừ cuỷa hai baùn ụỷ phaàn kieồm tra baứi cuừ. Coự hai ủửụứng thaỳng naứo song song vụựi nhau khoõng? - HS: hai ủửụứng thaỳng a vaứ b song song vụựi nhau. - HS: a//b m//n - Vaọy: Ta coự c caột a vaứ b vaứ trong caực goực taùo thaứnh coự moọt caởp goực sole trong baống nhau hoaởc moọt caởp goực ủoàng vũ baống nhau thỡ hai ủửụứng thaỳng nhử theỏ naứo vụựi nhau? - HS: Ta chửựng minh caởp goực sole trong hoaởc ủoàng vũ baống nhau + Cuỷng coỏ: Xem hỡnh 17, caực ủửụứng thaỳng naứo song song vụựi nhau. -GV: muoỏn chửựng minh hai ủửụứng thaỳng song song vụựi nhau ta phaỷi laứm gỡ? * Hoạt động 3: Vẽ hai đường thẳng song song - Cho ủửụứng thaỳng a vaứ ủieồm A naốm ngoaứi ủửụứng thaỳng a. Haừy veừ ủửụứng thaỳng b ủi qua A vaứ song song vụựi a. - GV cho HS hoaùt ủoọng nhoựm vaứ trỡnh baứy caựch veừ. - HS: trỡnh baứy. C1: Veừ hai goực sole trong baống nhau. C2: Veừ hai goực ủoàng vũ baống nhau. - G: Giới thiệu hai đoạn thẳng song song, 2 tia song song : D x y y’ A B C Nếu 2 đường thẳng song song thì ta nói mối đoạn thẳng (mỗi tia) của đường thẳng này song song mỗi đạon thẳng (mỗi tia) của đường thẳng kia. x’ Nếu xy//x’y’ thì : AB//CD; Ax//Cx’; Ay//Dy’,… * Hoạt động 4: Bài tập - Thế nào là 2 đường thẳng song song . Trong các câu sau , câu nào đúng, câu nào sai? Hai đoạn thẳng song song là 2 đoạn thẳng không có điểm chung Hai đoạn thẳng song song là 2 đoạn thẳng nằm trên 2 đường thẳng song song - Nhắc lại dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song. Baứi 24 SGK/91: - GV goùi HS ủửựng taùi choó phaựt bieồu (nhieàu HS nhaộc laùi) Baứi 25 SGK/91: Cho A vaứ B. Haừy veừ moọt ủửụứng thaỳng ủi qua A vaứ ủửụứng thaỳng b ủia qua B: b//a. GV goùi HS neõu caựch veừ sau ủoự leõn baỷng thửùc hieọn. 1. Nhắc lại kiến thức lớp 6 SGK/90 2. Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. * T/c : sgk_90 * Kí hiệu : a // b Xem hình 17… a//b m//n a ) ) ( 450 450 900 800 a) b) ) ) c) 600 600 m n p b 3. Veừ hai ủửụứng thaỳng song song: Xem SGK/91 4. Bài tập Bài tập Sai vì 2 đường thẳng chứa chúng có thế cắt nhau Đúng Baứi 24 SGK/91: a) Hai ủửụứng thaỳng a, b song song vụựi nhau ủửụùc kớ hieọu laứ a//b. b) ẹửụứng thaỳng c caột hai ủửụứng thaỳnga,b vaứ trong caực goực taùo thaứnh coự moọt caởp goực sole trong baống nhau thỡ a song song vụựi b. Baứi 25 SGK/91: -Veừ ủửụứng thaỳng a. - Veừ ủửụứng thaỳng AB: = 600 (= 300; = 450) -Veừ b ủi qua B: = 4.4. Củng cố GV: Hệ thống kiến thức toàn bài 4.5. Hướng dẫn về nhà và chuẩn bị bài sau Học thuộc dấu hiệu 2 đường thẳng song song. Bài tập : 25,26(sgk-91) Bài tập : 21,23,24(tr77-sbt) 5. Rút kinh nghiệm giờ dạy - Thời gian: …………………………………………………………………...................... - Nội dung: ……………………………………………………………………………….. - Phương pháp: ……………………………………………………………………………… - Học sinh: ………………………………………………………………………………. --------------------------------------------- Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết: 7 Luyện tập I. Mục tiêu 1.1. Kiến thức cơ bản: Củng cố kiến thức về hai đường thẳng song song, vận dụng vào bài tập thành thạo. 1.2. Về kỹ năng: Kỹ năng kỹ xảo: Rèn kỹ năng vẽ hình. 1.3. Về thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị của giáo viên và hoc sinh 2.1. GV: Thước thẳng, ê ke, thước đo góc 2.2. HS: Thước thẳng, ê ke, thước đo góc III. Phương pháp: - Luyện tập, vấn đáp IV. Tiến trình giờ dạy 4.1. ổn định lớp Sĩ số: 7A4: 4.2. Kiểm tra bài cũ HS1: Nêu tính chất về hai đường thẳng song song? HS2: 1. Baứi 26 (Tr 91) x A 1200 1200 B y Ax vaứ By coự song song vụựi nhau vỡ ủửụứng thaỳng AB caột Ax, By taùo thaứnh caởp goực sole trong baống nhau (= 1200) (Theo daỏu hieọu nhaọn bieỏt hai ủửụứng thaỳng song song) Gv gọi Hs nhận xột, Gv đỏnh giỏ cho điểm. 4.3. Bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng Bài tập 27/91.Sgk - GV: Gọi học sinh lên bảng vẽ tam giác ABC và đo số đo góc C, đo đoạn thẳng BC. ? Số đo góc C bằng bao nhiêu độ? Cạnh BC bằng bao nhiêu cm? ? Muốn kẻ đoạn thẳng AD có độ dài bằng BC và AD//BC ta làm như thế nào? HS: tạo cặp góc so le trong bằng nhau: Bài tập 28/Sgk - GV: Hãy vẽ đường thẳng xx’//yy’. Giáo viên hướng dẫn từng bước thực hiện. ? Hãy trình bày cách vẽ. GV: Cho học sinh lên bảng trình bày cách vẽ. Bài tập 29/92.Sgk GV: Cho học sinh lên bảng vẽ góc nhọn xOy và điểm O’ tùy ý. ? Muốn vẽ góc nhọn x’O’y’ có O’x’//Ox, O’y’//Oy ta làm như thế nào? HS: Vẽ đường thẳng c cắt hai cạnh Ox và Oy của góc xOy. Dựng tia O’x’ cắt c tại A’ sao cho . Tương tự dựng tia O’y’ cắt c tại B’ sao cho . GV: Khi đó ta được góc nhọn x’O’y’ có O’x’//Ox, O’y’//Oy. + Bài tập 27/91: Cho DABC. Vẽ AD = BC và AD//BC || A D’ D || B C || M . + Bài tập 28/91: x x’ M . y x x’

File đính kèm:

  • docHinh hoc 7.doc