I. Mục Tiêu
1. Kiến thức: 
- Biết khái niệm hai đường thẳng vuông góc .
2. Kĩ năng: 
- Biết dùng ê ke vẽ đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước ở nhiều vị trí khác nhau.
- Biết nhận ra trên hình vẽ hai đường thẳng vuông góc, hai tia guông góc.
- Biết vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng.
 - Bước đầu tập suy luận.
3. Thái độ:
- Chủ động chiếm lĩnh tri thức mới .Có tinh thần hơp tác trong học tập .
II. Chuẩn bị của giáo viên và hs
1. Gv : Giáo án, thước thẳng, êke.
2. Hs : Thước thẳng, êke.
III. PPDH
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 2 trang
2 trang | 
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1433 | Lượt tải: 0 
                        
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 7 - Tiết 4: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 2	 Ngày soạn : 26/08/2013
Tiết : 4 Ngày dạy : 29/08/2013
LUYỆN TẬP
I. Mục Tiêu
1. Kiến thức: 
- Biết khái niệm hai đường thẳng vuông góc .
2. Kĩ năng: 
- Biết dùng ê ke vẽ đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước ở nhiều vị trí khác nhau.
- Biết nhận ra trên hình vẽ hai đường thẳng vuông góc, hai tia guông góc.
- Biết vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng.
 	- Bước đầu tập suy luận.
3. Thái độ:
- Chủ động chiếm lĩnh tri thức mới .Có tinh thần hơp tác trong học tập….
II. Chuẩn bị của giáo viên và hs
1. Gv : Giáo án, thước thẳng, êke.
2. Hs : Thước thẳng, êke.
III. PPDH
 	-Nêu vấn đề.
 	- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
 	- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác. 
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp: (1 phút ) 7a3 ss : v : 7 a4 ss : v :
2. Kiểm tra bài cũ: ( 9 phút).
 HS1: - Thế nào là hai đường thẳng vuông góc?
 - Cho đường thẳng xx’ và O thuộc xx’ hãy vẽ đường thẳng yy’ qua O và vuông góc với xx’?
 HS2: - Thế nào là đường trung trực của đoạn thẳng?
 Cho đoạn thẳng AB = 4cm. Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB.
3. Bài mới:
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động : Luyện tập (30 phút)
- Đưa bảng phụ vẽ hình bài 17 trang 87 SGK.
- Gọi lần lượt 3 HS ln bảng kiểm tra xem hai đường thẳng a và a’ có vuơng góc với nhau hay không?
- Gọi một vài em khác nhận xét kết quả kiểm tra của bạn.
! Kết luận: cả 3 trường hợp trên, ta đều có a v a’ vuông góc với nhau.
- Gọi 1 HS ln bảng làm bài 18, HS cả lớp làm theo.
! Ch ? vẽ h́ình theo đúng thứ tự diễn đạt của đề bi.
- Theo di cả lớp lm v hướng dẫn HS thao tc cho đng.
? Hy cho biết vị trí của 3 điểm A, B, C có thể xảy ra?
- Gọi 2 HS lên bảng vẽ, mỗi người vẽ một trường hợp.
? Trong hai trường hợp em có nhận xét gì về vị trí của d1 và d2?
 
- HS1 : Lên bảng kiểm tra hình (a)
- Chú ý: kéo dài đường thẳng a’ ra sau đó dùng êke để kiểm tra.
Kéo 
- HS2 : Lên bảng kiểm tra hình (b)
- HS3 : Lên bảng kiểm tra hình (c)
^
- Dùng trước đo góc vẽ xOy = 45o
- Lấy điểm A bất kỳ nằm trong góc xOy.
- Dùng Eke vẽ đường thẳng d1 qua A vuông góc với Ox.
- Dùng êke vẽ đường thẳng d2 qua A vuông góc với Oy.
- 3 điểm A, B,C có thể thẳng hàng hoặc không thẳng hàng.
-HS1 : vẽ trường hợp 3 điểm A, B, C thẳng hàng.
-HS2 : vẽ trường hợp 3 điểm A, B, C không thẳng hàng.
- Trường hợp A, B, C thẳng hàng thì d1 và d2 không có điểm chung.
- Trường hợp A, B, C không thẳng hàng thì d1 và d2 cắt nhau tại một điểm.
Bài 17 trang 87
a
a’
O
a ^ a’
a
a’
 a ^ a’
 a ^ a’
a’
y
O
d2
·
)
45o
A
d1
C
x
Bài 18. 
Bài 20.
Trường hợp 1
+
·
·
·
x
x
+
O2
A
B
C
O1
d1
d2
·
·
A
B
C
d1
d2
x
x
Trường hợp 2
4 . Củng cố toàn bài: ( 3 phút ) 
Gv: Chốt lại kiến thức toàn bài .
- Nhắc lại định nghĩa hai đường thẳng vuông góc, đường trung trực của đoạn thẳng
	5 . Hướng đẫn học bài ơ nhà và ra bài tâp về nhà ( 2 phút )
 	- Xem lại các bài tập đã chữa.
 	- Làm các bài tập 10,11,12,13,14 trang 75 SBT.
6 . Rút kinh nghiệm :
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
 
            File đính kèm:
 hinhhoc7t4.doc hinhhoc7t4.doc