I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu được thế nào là hai đơn thức đồng dạng, biết cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
2. Kỹ năng:
- Tự cho được các VD về đơn thức đồng dạng, có kỹ năng cộng, trừ các đơn thức đồng dạng một cách thành thạo.
3. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập.
- Tích cực, cẩn thận, chính xác trong học tập và làm bài tập.
II/ Chuẩn bị:
- GV : SGK, bảng phụ.
- HS : SGK, dụng cụ học tập.
III/ Tiến trình tiết dạy:
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1394 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 7 - Tiết 54: Đơn thức đồng dạng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 28 Ngày soạn: 28/02/2012
Tiết 54 Ngày dạy: 06/03/2012
Tiết 54: ĐơN THứC ĐồNG DạNG.
I/ Mục tiêu:
Kiến thức:
- Học sinh hiểu được thế nào là hai đơn thức đồng dạng, biết cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
Kỹ năng:
- Tự cho được các VD về đơn thức đồng dạng, có kỹ năng cộng, trừ các đơn thức đồng dạng một cách thành thạo.
3. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập.
- Tích cực, cẩn thận, chính xác trong học tập và làm bài tập.
II/ Chuẩn bị:
- GV : SGK, bảng phụ.
- HS : SGK, dụng cụ học tập.
III/ Tiến trình tiết dạy:
ổn định tổ chức:
Kiểm tra bài cũ:
Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
? Đơn thức là gì? Cho VD
? Khi nào các đơn thức được gọi là đồng dạng với nhau.
- HS lên bảng trả lời
- HS khác nhận xét
Hoạt động 2: Đơn thức đồng dạng:
GV: Cho các biểu thức đại số: 3x2y4; 5x2 3y; 7x2 y; -1/2 x2y4; 4x2 y; 0,5x2y4; 8x2 : y7
? Biểu thức đại số nào là đơn thức? Vì sao?
? Có nhận xét gì về phần biến của các đơn thức trên.
-> K/n đơn thức đồng dạng.
GV: Nêu Đ/n đơn thức đồng dạng
? 0.x2y4; 3x2y4 có đồng dạng không?
? Gọi HS cho VD về đơn thức đồng dạng với đơn thức xyz.
Gọi HS đọc?2 , 1 HS lên bảng làm.
Giải thích và nhận xét
HS: Đơn thức 3x2y4; 5x2 3y; 7x2 y; -1/2 x2y4; 4x2 y; 5x2y4;
HS: + Các biểu thức đại số chỉ gồm một tích các số và các biến.
+ Đơn thức 3x2y4;
-1/2 x2y4; 5x2y4 có phần biến giống nhau.
HS: Không vì 0.x2y4= 0
HS: xyz,; 7xyz; 1/2xyz
1. Đơn thức đồng dạng
a. Định nghĩa
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
b. Ví dụ:
a./ 3xy4; -1/2xy4; 0,5xy4;
b./ 7x2y; 4/3 x2y
? 2 Hai đơn thức 0,9xy2 và 0,9x2y không đồng dạng vì có phần biến không giống nhau.
Hoạt động 3: Cộng trừ đơn thức đồng dạng:
? Cho hai đơn thức đồng dạng: 7x2; 3x2, cộng hai đơn thức trên ta được đơn thức nào?
? Vậy để cộng hai đơn thức đồng dạng ta làm như thế nào?
Hãy phát biểu quy tắc.
-
GV: Tương tự ta trừ đơn thức 7x2 cho đơn thức 3x2 ta được đơn thức nào?
?Vậy để trừ hai đơn thức đồng dạng ta làm như thế nào?
Hãy phát biểu quy tắc.
Yêu cầu HS làm?3
- Giải thích, nhận xét.
HS: 7x2 + 3x2 = 10x2
HS: Cộng hệ số, giữ nguyên biến.
HS: Để cộng hai đơn thức đồng dạng ta cộng các hệ số với nhau và giữ nguyên biến.
HS: 7x2 - 3x2 = 4x2
HS: Trừ hệ số, giữ nguyên biến.
HS:Để trừ hai đơn thức đồng dạng ta trừ các hệ số với nhau và giữ nguyên biến.
HS làm?3
II. Cộng trừ đơn thức đồng dạng
1. Công đơn thức:
a./ Quy tắc:
Để cộng hai đơn thức đồng dạng ta cộng các hệ số với nhau và giữ nguyên biến.
b./ VD:
7x2 + 3x2 = 10x2
5xy + 7xy = 12xy
2. Trừ đơn thức:
a./ Quy tắc:
Để trừ hai đơn thức đồng dạng ta trừ các hệ số với nhau và giữ nguyên biến.
b./ VD:
7x2 - 3x2 = 10x2
3x2yz - x2yz = x2yz
8x x = 7x
?3
Hướng dẫn về nhà:
- Nắm vững thế nào là 2 đơn thức đồng dạng
- Làm thành thạo phép cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
- Làm các bài 19, 20, 21, 22 - tr12 SBT.
IV/ Rỳt kinh nghiệm.
File đính kèm:
- toan dt54.docx