Giáo án Toán lớp 7 - Tiết 6: Hai đường thẳng song song

I.Mục tiêu:

1) Kiến thức:

- Học sinh nắm được thế nào là hai đường thẳng song song

- Công nhận dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song

2) Kỹ năng:

- Biết vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm nằm ngoài một đường thẳng cho trước và song song với đường thẳng ấy.

- Biết sử dụng eke và thước thẳng hoặc chỉ dùng eke để vẽ 2 đường thẳng song song.

3) Thái độ: Nhiệt tình, tự giác học tập

II. Chuẩn bị:

GV: SGK-thước thẳng-eke-bảng phụ

HS: SGK-thước thẳng-eke

 

docx3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1238 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 7 - Tiết 6: Hai đường thẳng song song, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3 Ngày soạn: Tiết 6 Ngày dạy: Tiết 6: hai đường thẳng song song I.Mục tiêu: Kiến thức: - Học sinh nắm được thế nào là hai đường thẳng song song - Công nhận dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song Kỹ năng: - Biết vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm nằm ngoài một đường thẳng cho trước và song song với đường thẳng ấy. Biết sử dụng eke và thước thẳng hoặc chỉ dùng eke để vẽ 2 đường thẳng song song. 3) Thái độ: Nhiệt tình, tự giác học tập II. Chuẩn bị : GV: SGK-thước thẳng-eke-bảng phụ HS: SGK-thước thẳng-eke III. Tiến trỡnh bài giảng: Ổn định lớp : Kiểm tra bài cũ : HS1: Cho hình vẽ: Điền tiếp số đo các góc còn lại vào hình vẽ Phát biểu tính chất các góc tạo bởi 1 đường thẳng cắt 2đường thẳng HS2: Hãy nêu vị trí tương đối của 2 đường thẳng Thế nào là 2 đường thẳng song song ? GV (ĐVĐ) -> vào bài Bài mới : Hoaùt ủoọng cuỷa thaày Hoaùt ủoọng cuỷa troứ Ghi bảng Hoạt động 1: Nhắc lại kiến thức lớp 6. GV cho HS nhắc lại kiến thức lớp 6 (SGK) GV: Cho đường thẳng a và đường thẳng b. Muốn biết đt a có song song với đường thẳng b không ta làm như thế nào? GV chuyển mục. Học sinh đọc và nhắc lại kiến thức lớp 6 (SGK-90) HS: Ước lượng bằng mắt -dùng thước kéo dài mãi, nếu 2 đường thẳng không cắt nhau thì 2 đường thẳng song song 1. Nhắc lại kiến thức lớp 6 (SGK / 90) Hoạt động 2:Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. GV cho HS cả lớp làm ?1-sgk Đoán xem các đường thẳng nào song song với nhau ? (GV đưa h.17-SGK lên bảng phụ) H: Em có nhận xét gì về vị trí và số đo của các góc cho trước ở các hình17a, b, c? GV giới thiệu dh nhận biết 2 đường thẳng song song, cách ký hiệu và các cách diễn đạt khác nhau GV: Dựa trên dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song hãy kiểm tra bằng dụng cụ xem a có song song với b ko? a b Vậy muốn vẽ 2 đường thẳng song song ta làm như thế nào? Học sinh ước lượng bằng mắt nhận biết 2 đường thẳng song song HS nhận xét về vị trí và số đo các góc cho trước ở từng hình Học sinh đọc và phát biểu dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song Học sinh suy nghĩ, thảo luận tìm cách kiểm tra xem 2 đường thẳng có song song với nhau hay không 2. Dấu hiệu nhận biết ?1: a song song với b d không song song với e m song song với n *Tính chất: SGK Ký hiệu: a // b Hoạt động 3: Vẽ hai đường thẳng song song GV đưa ?2 và 1 số cách vẽ (h.18, 19 – SGK) lên bảng bằng bảng phụ Yêu cầu học sinh trình bày trình tự vẽ bằng lời Gọi đại diện học sinh lên bảng vẽ lại hình GV giới thiệu: 2 đoạn thẳng song song, 2 tia song song (có vẽ hình minh hoạ) GV kết luận. Học sinh trao đổi nhóm để nêu được cách vẽ của ?2 (SGK-90) Đại diện học sinh lên bảng vẽ hình bằng thước và eke để vẽ 2 đường thẳng song song Học sinh vẽ hình vào vở và nghe giảng 3. Vẽ 2 đt song song ?2: Cho đt a và . Vẽ đt b đi qua A và b // a *Chú ý: Hoạt động 4: Củng cố GV dùng bảng phụ nêu BT 24 (SGK – 91) Gọi hai học sinh đứng tại chỗ trả lời GV dùng bảng phụ nêu bài tập: Đúng hay sai ? Thế nào là 2 đoạn thẳng song song ? Riêng đối với trường hợp sai GV có thể vẽ hình minh hoạ GV kết luận. Học sinh đọc kỹ đề bài rồi điền vào chỗ trống Học sinh đọc kỹ đề bài, chọn câu đúng Bài 24 Điền vào chỗ trống a)a // b b)a // b BT: Đúng hay sai ? a) Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng không có điểm chung b) Hai đoạn thẳng song song là 2 đoạn thẳng nằm trên hai đường thẳng song song Hướng dẫn về nhà : - Học thuộc dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song - BTVN: 25, 26 (SGK) và 21, 23, 24 (SBT) IV, Rỳt kinh nghiệm.

File đính kèm:

  • docxtoan ht6.docx
Giáo án liên quan