I.Mục tiêu:
1) Kiến thức:
- Củng cố các định lý về tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng, tính chất ba đường trung trực của tam giác, 1 số tính chất của tam giác cân, tam giác vuông
2) Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng, vẽ đường tròn ngoại tiếp tam giác, chứng minh ba điểm thẳng hàng và tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông.
3) Thái độ:
- HS thấy được ứng dụng thực tế của tính chất đường trung trực của tam giác
II. Chuẩn bị:
GV: SGK-thước thẳng-com pa-eke-phấn màu-bảng phụ
HS: SGK-thước thẳng-com pa-eke
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1399 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 7 - Tiết 62: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 32 Ngày soạn: 28/03/2012
Tiết 62 Ngày dạy: 04/04/2012
Tiết 62: luyện tập
I.Mục tiêu:
Kiến thức:
Củng cố các định lý về tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng, tính chất ba đường trung trực của tam giác, 1 số tính chất của tam giác cân, tam giác vuông
Kỹ năng:
Rèn luyện kỹ năng vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng, vẽ đường tròn ngoại tiếp tam giác, chứng minh ba điểm thẳng hàng và tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông.
Thái độ:
HS thấy được ứng dụng thực tế của tính chất đường trung trực của tam giác
II. Chuẩn bị :
GV: SGK-thước thẳng-com pa-eke-phấn màu-bảng phụ
HS: SGK-thước thẳng-com pa-eke
III. Tiến trỡnh bài giảng:
Ổn định lớp :
Kiểm tra bài cũ :
HS1: Phát biểu định lý về tính chất ba đường trung trực của tam giác
- Vẽ đường tròn đi qua 3 đỉnh của vuông tại A
- Nêu nhận xét về vị trí tâm O của đường tròn đó ?
HS2: Thế nào là đường tròn ngoại tiếp tam giác?
- Cách xác định tâm của đường tròn này ?
- Vẽ đường tròn đi qua 3 đỉnh của có Â là góc tù
- Nêu nhận xét về vị trí tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác?
Bài mới :
Hoaùt ủoọng cuỷa thaày
Hoaùt ủoọng cuỷa troứ
Ghi bảng
Hoạt động 1: Luyện tập
-GV yêu cầu học sinh làm bài tập 55 (SGK)
-Hãy đọc hình vẽ ?
(Hình vẽ cho biết điều gì?)
-Ghi GT-KL của bài tập ?
-Để chứng minh B, D, C thẳng hàng ta làm ntn ?
-Hãy tính góc BDA theo Â1 ?
-Tương tự, hãy tính góc ADC theo Â2 ?
-Từ đó, hãy tính góc BDC ?
-Có nhận xét gì về điểm D?
-Vậy điểm cách đều 3 đỉnh của tam giác vuông là điểm ?
-Độ dài đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh góc vuông q.hệ như thế nào với độ dài cạnh huyền ?
-GV nhấn mạnh tính chất đường trung tuyến trong tam giác vuông và tính chất trung điểm của cạnh huyền
-GV yêu cầu học sinh làm tiếp bài tập 57 (SGK)
(Hình vẽ đưa lên bảng phụ)
-Làm thế nào để xđ được bán kính của đường viền này ?
GV kết luận.
Học sinh đọc đề bài và làm bài tập 55 (SGK)
Học sinh quan sát hình vẽ và đọc hình
-Một HS đứng tại chỗ ghi GT-KL của BT
HS: CM:
và
........................
Học sinh trình bày lời giải của bài tập
HS rút ra nhận xét về điểm D
HS: Điểm cách đều 3 đỉnh của tam giác vuông là TĐ của cạnh huyền
HS:
Học sinh nghe giảng và ghi bài
Học sinh đọc đề bài và làm bài tập 57 (SGK)
HS: Bước 1: Xác định tâm của đường tròn bị gãy
Bước 2: Xác định khoảng cách từ tâm đến 1 điểm trên đường viền
Bài 55 (SGK trang 80)
-Có D thuộc đường T2 của AB
(T/c đường T2 ...)
cân tại D
-Tương tự có
Vậy B, D, C thẳng hàng
*Nhận xét: Ta có và D, B, C thẳng hàng D là trung điểm của BC
là trung tuyến ứng với cạnh huyền
Bài 57 (SGK trang 80)
-Lấy 3 điểm A, B, C phân biệt trên cung tròn
-Vẽ đường trung trực của AB, BC. Giao của 2 đường trung trực này là tâm đường tròn bị gãy (điểm O)
-Bán kính của đường viền là khoảng cách từ O đến 1 điểm bất kỳ của cung tròn (= OA)
Bài tập: Đúng hay sai?
1. Nếu tam giác có một đường trung trực đồng thời là đường trung tuyến ứng với 1 cạnh thì tam giác đó là tam giác cân.
2. Trong tam giác cân, đường trung trực của một cạnh đồng thời là đường trung tuyến ứng với cạnh này.
3. Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền.
4. Giao điểm 3 đường trung trực của tam giác là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác.
5. Trong một tam giác, giao điểm ba đường trung trực cách đều ba cạnh của tam giác
Hướng dẫn về nhà :
- Ôn định nghĩa, tính chất các đường trung tuyến, phân giác, trung trực của tam giác
- Ôn các tính chất và các cách chứng minh một tam giác là tam giác cân
- BTVN: 68, 69 (SBT-31, 32)
- Đọc trước bài: Tính chất ba đường cao của tam giác
IV. Rỳt kinh nghiệm.
File đính kèm:
- toan ht62.docx