I) MỤC TIÊU
- Rèn luyện kỹ năng vạn dụng định lý Pi Ta Go vào việc giải các bài tập tính đọ dài của tam giác vuông.
- Rèn khả năng suy luận , tính toán chính sác con số độ dài.
II) CHUẨN BỊ
Giáo viên: Máy chiếu, thước thẳng
Học sinh : Bảng nhóm, thước thẳng
III) TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
8 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1277 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 7 - Tuần 22, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:22 Tiết 39
Luyện tập 2
Ngày soạn: tháng năm 2006
Ngày dạy : tháng năm 2006
I) Mục Tiêu
- Rèn luyện kỹ năng vạn dụng định lý Pi Ta Go vào việc giải các bài tập tính đọ dài của tam giác vuông.
- Rèn khả năng suy luận , tính toán chính sác con số độ dài.
II) Chuẩn bị
Giáo viên: Máy chiếu, thước thẳng
Học sinh : Bảng nhóm, thước thẳng
III) Tiến trình lên lớp
1/ ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số
2/ Kiểm tra:
? Phát biểu định lý pi ta go
? Chữa bài tập 58/132
C .
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
? Đọc đầu bài
? Vẽ hình
? Ghi gt, kl
? Muốn tính AC ta áp dụng kiến thức nào?
? Đọc đầu bài
? Vẽ hình
? Ghi gt, kl
? Nêu cách tính AC
? Tính BH
? Tính BC
? Đọc đầu bài
? Vẽ hình
? Ghi gt, kl
? Thảo luận nhóm
? 1 HS lên bảng tính
? HS nhận xét
? GV chữa
Bài 59: SGK
B
A
D
C
GT: Cho hcn ABCD
AD = 48cm, CD = 36cm
KL: AC = ?
Giải:
ABCD là hình chữ nhật
Bài 60
B
A
C
H
13
12
Bài 89 (sách bài tập/108)
GT: cho cân
HC = 2cm, AH 7cm
KL: BC =?
AC = AH + HC = 9 cm
Tam giác vuông AHB đã biết
AB = AC = 9 cm
AH = 7 cm
Nên BH2 = AB2 – AH2
BH2 = 92 – 72
BH2 = 81 – 49 = 32
B
A
H
C
2
7
4/ Củng cố: Nhận xét ưu khuyết điểm của HS trong giờ luyện tập
Hướng dẫn HS về nhà làm các bài tập còn lại
IV/ Rút kinh nghiệm :
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tiết: 40
Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông
Ngày soạn: tháng năm 2006
Ngày dạy : tháng năm 2006
I) Mục Tiêu
- Học sinh cần nắm được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông . Biết vận dụng định lý Pitago để chứng minh các trường hợp cạnh huyền – cạnh góc vuông của hai tam giác vuông
- Biết vận dụng ,các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau các góc bằng nhau
II) Chuẩn bị
Giáo viên : Máy chiếu, thước thẳng, com pa
Học sinh : Bảng nhóm, thước thẳng, com pa
iii) Tiến trình lên lớp
1/ ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số
2/ Kiểm tra:
? Nêu các trường hợp bằng nhau của hai tam giac vuông ?
3/ Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
A
B
C
A’
B’
C’
A
B
C
A’
B’
C’
? Hai tam giac vuông bằng nhau khi chúng có những yếu tố nào bằng nhau?
? Thảo luận nhóm làm bài tập 1
? 3 HS trình bày
? HS nhận xét
? GV chữa
? Nêu định lí
? Vẽ hình
? Ghi gt, kl của định lí
? Phát biểu định lí Pi – ta – go
? Định lí Pi – ta – go có ứng dụng gì?
? Tính AB theo BC và AC
? Tình ED theo EF và DF
? 1 HS trình bày
? HS nhận xét
? GV chữa
? Đọc đầu bài
? Vẽ hình
? Thảo luận nhóm
? 1 HS trình bày
? GV chữa
1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của tam giác vuông
a. Hai tam giác vuông bằng nhau (theo trường hợp c.g.c)
b. Một cạnh góc vuông và góc nhọn kề cạnh ấy bằng nhau (theo trường hợp g.c.g)
A
B
C
A’
B’
C’
c. Một cạnh huyền và một góc nhọn bằng nhau
Làm bài tập 1.
A
B
C
D
E
F
2. Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuông.
Chứng minh:
Cm: Đặt BC = EF = a, AC = DF = b
Xét theo định lí Pitago ta có:
AB2 + AC2 = BC2
AB2 = BC2 - AC2
AB2 = a2 - b2 (1)
Xét theo định lí Pitago ta có:
DE2 + DF2 = EF2
DE2 = EF2 - DF2
DE2 = a2 - b2 (2)
Từ (1) và (2) ta có AB2 = DE2
AB = DE
(c.c.c)
Bài tập 2 (sgk)
(Theo trường hợp cạnh huyền cạnh góc vuông)
Vì
Cạnh huyền AB = AC (gt)
Cạnh góc vuông AH chung
B
A
C
H
4/ Củng cố: Nêu các định lí về trường hợp bằng nhau của 2 tam giác vuông.
Hướng dẫn HS làm các bài tập 64, 65 (sgk/136, 137)
IV/ Rút kinh nghiệm :
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Khánh Nhạc, Ngày … tháng 01 năm 2006
Xác nhận BGH
Lê Thị Yên
File đính kèm:
- hinh hoc t22.doc