Tuần:
Tiết 1: BÀI TẬP LỰC TỪ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức :
- Nắm được phương pháp giải bài tập về lực từ và cảm ứng từ
2. Kỹ năng :
- Rèn luyện kĩ năng giải bài tập về lực từ và cảm ứng tư
II. CHUẨN BỊ
- Giáo viên: Giáo án, SBT
- Học sinh: SBT
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
1. Ổn định lớp:
Lớp 11A1 11A2 11A3
Ngy giảng
Sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Nội dung bài mới:
Hoạt động 1 (5phút) : tóm tắt nhanh những kiến thức liên quan đến các bài tập cần giải
34 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 612 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án tự chọn 11CB môn Vật lý, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:20.12.2010
Tuần:
Tiết 1: BÀI TẬP LỰC TỪ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức :
- Nắm được phương pháp giải bài tập về lực từ và cảm ứng từ
2. Kỹ năng :
- Rèn luyện kĩ năng giải bài tập về lực từ và cảm ứng tư
II. CHUẨN BỊ
Giáo viên: Giáo án, SBT
Học sinh: SBT
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Ổn định lớp:
Lớp
11A1
11A2
11A3
Ngày giảng
Sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Nội dung bài mới:
Hoạt động 1 (5phút) : tóm tắt nhanh những kiến thức liên quan đến các bài tập cần giải
- Viết công thức tính độ lớn cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường?
Viết công thức tổng quát của tính lực từ theo cảm ứng từ?
F = I. l.B sinα
Hoạt động 2 (25 phút) : Giải bài tập tự luận
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
Đọc kĩ và tóm tắt bài 1
Chọn công thức nào?
Thế số và ra kết quả ?
Đọc kĩ và tóm tắt bài 2
Chọn công thức nào?
Thế số và ra kết quả ?
Đọc kĩ và tóm tắt bài 2
Chọn công thức nào?
Thế số và ra kết quả ?
Tóm tắt
l =20cm =0,2m
I = 1,5A F = 3N
Độ lớn của cảm ứng từ:
Tóm tắt
l = 5cm = 0,05m
I = 2A B = 20T
a) α =900:
F = I. l.B sinα = 2.0,05.20 = 2N
b) α = 300 :
F = I. l.B sinα = 2.0,05.20.sin 300 = 1N
Tóm tắt
B =5T I = 0,2A
α = 300 F =2N
Chiều dài của đoạn dây:
1. Trong từ đều của nam châm chữ U, đặt đoạn đay dẫn dài 20cm vuông góc với từ trường và có dòng điện chạy qua là 1,5A thì lực từ tác dụng lên đoạn dây là 3N. Tính độ lớn của cảm ứng từ?
2. Trong từ trường đều đặt đoạn dây dẫn dài 5cm có dòng điện chạy qua là 2 A và vuông góc với từ trường, biết độ lớn của cảm ứng từ là 20T.
a) Lực từ tác dụng lên đoạn dây là bao nhiêu?
b) Nếu dòng điện trong đoạn dây hợp với từ trường một góc = 300 thì lực từ tác dụng lên đoạn dây là bao nhiêu?
3. Một dây dẫn có chiều dài l đặt trong một từ trường đều có độ lớn của cảm ứng B = 5T dòng điện có cường độ I = 0,2A hợp với từ trường một góc 600 thì lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F =2N. Hỏi chiều dài của đoạn dây?
Hoạt động 3 (15 phút) : Giải bài tập trắc nghiệm
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
Cho HS thaỏ lun và giải thích lựa chọn
HS chọn và giải thích lực chọn
Câu 1, Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn cĩ dịng điện đặt trong một từ trường khơng phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
a, Cường độ dịng điện. b, Từ trường.
c, Gĩc hợp bởi dây và từ trường.d, Bản chất của dây dẫn.
Câu 2, Một đoạn dây l cĩ dịng điện cường độ I đặt trong một từ trường đều cĩ cảm ứng hợp với dây một gĩc a. Lực từ tác dụng lên đoạn dây cĩ giá trị lớn nhất khi:
a, a = c, a = b, a = d, cả b và c đều đúng
Câu 3, Trong quy tắc bàn tay trái thì theo thứ tự, chiều của ngĩn giữa của ngĩn cái chỉ chiều của yếu tố nào?
a, Dịng điện, từ trường c, Dịng điện, lực từ
b, Từ trường, lực từ d, Từ trường, dịng điện
Câu 4, Gọi B0 là cảm ứng từ do dịng điện gây ra tại một điểm trong chân khơng, B là cảm ứng từ do dịng điện gây ra tại cùng điểm trên khi cĩ mộmơI trường đồng chất chiếm đầy khơng gian. Giữa B và B0 cĩ hệ thức: B = àB0
Hệ số à phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
a, Bản chất của mơi trường. c, Đơn vị dùng
b, Giá trị B0 ban đầu. d, Cả 3 yếu tố trên.
Hoạt động4 (5 phút) Giao nhiệm vụ về nhà
HOẠT ĐỘNG CỦA G.V
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Cho HS ghi đề tham khảo về nhà làm :
HS ghi lại về nhà giải
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
.
Ngày soạn:22.12.2010
Tuần:
Tiết 2: CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức :
- Rèn luyện kĩ năng giải các dạng bài tp cảm ứng điện từ
2. Kỹ năng :
- Giúp học sinh tư duy và khả năng suy lun logic
II. CHUẨN BỊ
Giáo viên: Giáo án, SBT
Học sinh: SBT
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
1.Ổn định lớp:
Lớp
11A1
11A2
11A3
Ngày giảng
Sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Nội dung bài mới:
Hoạt động 1 (20 phút) : Giải bài tập tự luận
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
a/ Cảm ứng từ tại M xác định bởi cơng thức nào? HS lên bảng tính
b/ Dùng cơng thức nào để tính khoảng cách?
( vẽ hình)
- Yêu cầu học sinh nêu hướng giải và lên bảng tính
- Yêu cầu học sinh: Xác định điểm M và N ở đâu, vẽ hình và giải
- Từng cá nhân suy nghĩ trả lời và lên bảng tính
- Áp dụng cơng thức:
1/ Bài tốn 1: Dịng điện thẳng cĩ cường độ I = 0,5A đặt trong khơng khí .
a/ Tính cảm ứng từ tại M cách dịng điện 4cm
b/ Cảm ứng từ tại N bằng B’ = 10-8T. tính khoảng cách từ N đến dịng điện
a/ Cảm ứng từ tại M:
= 25.10-7 ( T)
b/ Xán định R
Từ cơng thức:
=> = 10m
2/Bài tốn 2: Hai dây dẫn dài song song với nhau, nằm cố định trong cùng một mặt phẳng, cách nhau d = 16cm. dịng điện trong 2 dây I1 = I2 = 10A. Tính cảm ứng từ tại những điểm nằm trong mặt phẳng trên và cách đều hai dây dẫn trong 2 trường hợp:
a/ Dịng điện trong 2 dây cùng chiều
b/ Dịng điện trong 2 dây ngược chiều
3/ Bài tốn 3: Hai dây dẫn thẳng song song dài vơ hạn đặt cách nhau d = 8cm trong khơng khí. Dịng điện trong hai dây là I1 = 10A, I2 = 20A và ngược chiều nhau. Tìm cảm ứng từ tại:
a/ Tại M cách mỗi dây 4cm
b/ Tại N cách dây I1 8cm, cách I2 16cm
Hoạt động 2 (20 phút) : Giải bài tập trắc nghiệm
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
Cho HS thaỏ lun và giải thích lựa chọn
HS chọn và giải thích lực chọn
Câu 18, Một dây dẫn thẳng dài cĩ dịng điện cường độ I. cảm ứng từ tại một điểm cách dây một khoảng r cĩ giá trị:
a, B = 2.10-7 c, B = 2.10-7 Ir
b, B = 2 . 10-7 d, Một giá trị khác.
Câu 19, Một khung dây trịn bán kính R cĩ dịng điện cường độ I. Cảm ứng từ tại tâm O của khung dây cĩ giá trị:
a, B = 4. 10-7 c, B = 2 . 10-7
b, B = 2 . 10-7 IR d, Một giá trị khác.
Câu 20, Một ống dây cĩ chiều dài l, cĩ N vịng, cĩ dịng điện cường độ I đi qua. Cảm ứng từ tại một điểm bên trong ống dây cĩ giá trị:
a, B = 2 .10-7 c, B = 4. 10-7
b, B = 2 .10-7 NlI d, B = 4. 10-7 NlI
Câu 21, Cảm ứng từ tại một điểm bên trong ống dây điện khơng phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
a, Số vịng dây. b, Bán kính mỗi vịng dây.
c, MơI trường bên trong dây dẫn. d, Cả a và b.
Hoạt động3 (5 phút) Giao nhiệm vụ về nhà
HOẠT ĐỘNG CỦA G.V
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Cho HS ghi đề tham khảo về nhà làm :
HS ghi lại về nhà giải
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
.
Ngày soạn:26.12.2010
Tuần:
Tiết 3: CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
1. Kiến thức :
- Rèn luyện kĩ năng giải các dạng bài tp cảm ứng điện từ
2. Kỹ năng :
- Giúp học sinh tư duy và khả năng suy lun logic
II. CHUẨN BỊ
Giáo viên: Giáo án, SBT
Học sinh: SBT
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
1.Ổn định lớp:
Lớp
11A1
11A2
11A3
Ngày giảng
Sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Nội dung bài mới:
Hoạt động 1 (20 phút) : Giải bài tập tự luận
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
a/
- Xác định điểm M ?
- Tại M cĩ những cảm ứng từ nào gây ra?
- Xác định phương, chiều của các cảm ứng từ do I1 và I2 gây ra ?
- T1inh độ lớn các cảm ứng từ?
- Cảm ứng từ tổng hợp?
b/ Tương tự như câu a/ yâu cầu học sinh lên bảng làm
c/
- Xác định vị trí điểm P ?
- Cảm ứng do I1 ; I2 cĩ phương chiều thế nào? Lên bảng vẽ ?
- Tính các độ lớn B1 và B2 ?
- Cảm ứng từ tổng hợp?
- Độ lớn của B tổng hợp tính như thế nào?
Độ lớn B?
- Vì MB – MA = AB nên M nằm trên đường thẳng AB ngồi AB về phía A
- Cảm ứng từ tại M do các dịng điện gây ra cĩ phương chiều như hình( HS lên vẽ)
- HS lên bảng thực hiện tính
- Cảm ứng từ: cùng phương, cùng chiều
b/ Học sinh lên bảng làm
c/
- Vì AB2 + AP2 = BP2
Nên tam giác ABP vuơng tại A
- HS lên bảng xác định và vẽ
- Lên bảng tính
- Ta giác ABP vuơng tại A
- Gĩc : cos = = 0,6
- Độ lớn B:
B =
1/ Bài tốn 1: Hai dây dẫn thẳng dài vơ hạn đặt song song trong khơng khí cách nhau 8cm cĩ I1 = 5A; I2 = 8A cùng chiều. Tính cảm ứng từ tại:
a/ M cĩ MA = 4cm; MB = 12cm b/ N cĩ NA = 3cm; NB = 5cm
c/ P cĩ PA = 6cm; PB = 10cm d/ Q cách đều A và B và bằng 8cm
a/ Xác định cảm ứng từ tại M:
MA = 4cm = 0,04m
I1
I2
A
B
M
MB = 12cm = 0,12m
- Cảm ứng từ tại M do I1 , I2 gây ra tại M là B1 và B2 cĩ phương, chiều như hình:
- Độ lớn:
B1 = 2.10-7.= 2,5.10-5 T
B2 = 2.10-7.= 1,33.10-5 T
- Cảm ứng từ tổng hợp tại M:
- Độ lớn: BM = B1 + B2 = 3,83.10-5 T
b/ Tương tự như a/ và N nằm trong đoạn AB
c/ Cảm ứng từ tại P:
I 1 1
B
A
P
I1
Ta cĩ: PA2 + AB2 = PB2
= > ABP vuơng tại B
- Cảm ứng từ tại M do I1 , I2 gây ra tại P là B1 và B2 cĩ phương, chiều như hình:
- Độ lớn:
B1 = 2.10-7 = 1,66.10-5 T
B2 = 2.10-7 = 1,6.10-5 T
- Cảm ứng từ tổng hợp tại P:
- Độ lớn: B =
Với cos = = 0,6
=> B
Hoạt động 2 (20 phút) : Giải bài tập trắc nghiệm
Hoạt động của
giáo viên
Hoạt động của
học sinh
Nội dung cơ bản
Cho HS thaỏ lun và giải thích lựa chọn
HS chọn và giải thích lực chọn
Câu 1, Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn cĩ dịng điện đặt trong một từ trường khơng phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
a, Cường độ dịng điện. b, Từ trường.
c, Gĩc hợp bởi dây và từ trường. d, Bản chất của dây dẫn.
Câu 2, Một đoạn dây l cĩ dịng điện cường độ I đặt trong một từ trường đều cĩ cảm ứng hợp với dây một gĩc a. Lực từ tác dụng lên đoạn dây cĩ giá trị lớn nhất khi:
a, a = c, a = b, a = d, cả b và c đều đúng
Câu 3, Trong quy tắc bàn tay trái thì theo thứ tự, chiều của ngĩn giữa của ngĩn cái chỉ chiều của yếu tố nào?
a, Dịng điện, từ trường c, Dịng điện, lực từ
b, Từ trường, lực từ d, Từ trường, dịng điện
Câu 4, Gọi B0 là cảm ứng từ do dịng điện gây ra tại một điểm trong chân khơng, B là cảm ứng từ do dịng điện gây ra tại cùng điểm trên khi cĩ mộmơI trường đồng chất chiếm đầy khơng gian. Giữa B và B0 cĩ hệ thức:
B = B0 Hệ số à phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
a, Bản chất của mơi trường. c, Đơn vị dùng
b, Giá trị B0 ban đầu. d, Cả 3 yếu tố trên.
Câu 5, Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường của một dịng điện đi qua một mạch cĩ biểu thức: B = k I Hệ số k phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
a, Hình dạng, kích thước của mạch. b, Vị trí của điểm khảo sát.
c, Đơn vị dùng. d, Cả 3 yếu tố trên.
Câu 6, Xét từ trường của dịng điện qua các mạch sau:
I. Dây dẫn thẳng II. khung dây trịn III. ống dây dài
Cĩ thể dùng quy tắc cáI đinh ốc 2 để xác định chiều của đường cảm ứng từ của mạch điện nào?
a, I và II b, II và III c, III và I d, Cả ba mạch
Câu 7, Một dây dẫn thẳng dài cĩ dịng điện cường độ I. cảm ứng từ tại một điểm cách dây một khoảng r cĩ giá trị:
a, B = 2.10-7 c B = 2.10-7 Ir b, B = 2. 10-7 d, Một giá trị khác.
Câu 8, Một khung dây trịn bán kính R cĩ dịng điện cường độ I. Cảm ứng từ tại tâm O của khung dây cĩ giá trị:
a, B = 4.10-7 c, B = 2.10-7 b, B = 2.10-7 IR d, Một giá trị khác.
Hoạt động4 (5 phút) Giao nhiệm vụ về nhà
HOẠT ĐỘNG CỦA G.V
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Cho HS ghi đề tham khảo về nhà làm :
HS ghi lại về nhà giải
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
.
Ngày soạn:30.12.2010
Tuần:
Tiết 4: CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức :
- Rèn luyện kĩ năng giải các dạng bài tp cảm ứng điện từ
2. Kỹ năng :
- Giúp học sinh tư duy và khả năng suy lun logic
II. CHUẨN BỊ
Giáo viên: Giáo án, SBT
Học sinh: SBT
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
1.Ổn định lớp:
Lớp
11A1
11A2
11A3
Ngày giảng
Sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Nội dung bài mới:
Hoạt động 2 (30 phút) : Giải bài tập tự luận
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
+
.
I1
I2
M
- Vẽ hình xác định vị trí điểm M?
- Cảm ứng từ tại M do những dịng điện nào gây ra? Cĩ phương chiều và độ lớn như thế nào?
- Cảm ứng từ tổng hợp?
b/
- Xác định vị trí điểm N?
- Xác định vecto cảm ứng từ tại N do I1 và I2 gây ra?
- Cảm ứng từ tổng hợp?
- Tại tâm vịng trịn cĩ những vecto cảm ứng từ nào? Phương chiều như thế nào?
- Cho HS tự giải
N
+
.
I1
I2
Bài tp 1:Hai dịng điện cường độ I1 = 10A, I2 = 20A chạy trong hai dây dẫn thẳng song song dài vơ hạn cĩ chiều ngược nhau, đặt trong khơng khí cách nhau một khoảng a = 20cm. Xác định cảm ứng từ tại:
a/ Điểm M cách I1: 10cm, cách I2: 10cm
b/ Điểm N cách hai dịng điện I1 và I2 là 20cm
a/ Xác định tại M:
- Cảm ứng từ do I1 và I2 gây ra tại M là cĩ phương, chiều như hình:
- Độ lớn: = 2.10-5 T
= 4.105 T
- Cảm ứng từ tổng hợp là: = cĩ phương chiều như hình
N
+
.
I1
I2
- Độ lớn: BM = B1 + B2 = 6.10-5 T
b/ Xác định tại N:
- Cảm ứng từ do I1 và I2 gây ra tại N là cĩ phương, chiều như hình:
- Độ lớn: = 10-5 T
= 2.105 T
- Cảm ứng từ tổng hợp là: = cĩ phương chiều như hình
- Độ lớn: = .10-5 T
Bài tp 2:Một sợi dây dẫn rất dài căng thẳng ở giữa uốn lại thành 1 vịng trịn như hình.
Bán kính vịng dây dẫn là R = 6cm, cho dịng điện I = 3,75A chạy qua dây dẫn.
Tính cảm ứng từ tại tâm vịng dây và
chỉ rõ phương chiều của vecto cảm ứng từ B tại điểm đĩ?
Hoạt động 2 (10 phút) : Giải bài tập trắc nghiệm
Hoạt động của
giáo viên
Hoạt động của
học sinh
Nội dung cơ bản
Cho HS thaỏ lun và giải thích lựa chọn
HS chọn và giải thích lực chọn
Câu 2, Phát biểu nào sau đây là sai?
a, Điện tích đứng yên là nguồn gốc của điện trường tĩnh.
b, Điện tích chuyển động vừa là nguồn gốc của điện trường, vừa là nguồn cốc của từ trường.
c, Xung quanh một hạt mang điện chuyển động cĩ một từ trường.
d, Tương tác giữa hai hạt mang điện chuyển động là tương tác giữa hai từ trường của chúng.
Câu 3, Phát biểu nào sau đây là sai?
a, Tại mỗi điểm, từ trường cĩ hướng xác định.
b, Với từ trường của một nam châm, đường cảm ứng từ cĩ chiều đi ra từ cực cắc, đi vào từ cực nam.
c, Từ trường cĩ mang năng lượng.
d, Từ phổ là tp hợp các đường cảm ứng từ của từ trường.
Hoạt động3 (5 phút) Giao nhiệm vụ về nhà
HOẠT ĐỘNG CỦA G.V
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Cho HS ghi đề tham khảo về nhà làm :
HS ghi lại về nhà giải
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
.Ngày soạn:02.1.2011
Tuần:
Tiết 4: BÀI TẬP LỰC LOREN –XƠ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức :
- Vn dụng các cơng thức để giải một số bài tốn về lực Loren-xơ
- Hiểu rõ hơn về bản chất lực Loren-xơ và các chuyển động điện tích
2. Kỹ năng :
- Rèn luyện kĩ năng tính tốn và suy lun của học sinh
Đồ dùng dạy học:
1/ Giáo viên: Chuẩn bị mốt số dạng bài tp về lực Loren-xơ
2/ Học sinh: Ơn lại các kiến thức về lực Loren-xơ và làm trước các bài tp tờ giấy
II. CHUẨN BỊ
Giáo viên: Giáo án, SBT
Học sinh: SBT
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
1.Ổn định lớp:
Lớp
11A1
11A2
11A3
Ngày giảng
Sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Nội dung bài mới:
Hoạt động 1 (5 phút) : Tóm tắt nhanh những kiến thức liên quan đến các bài tập cần giải
- Phương, chiều và độ lớn của lực Loren-xơ
- Các cơng thức xác định bán kính, chu kì,. Chuyển động của hạt mang điện
Hoạt động 2 (25 phút) : Giải bài tập tự luận
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
- Lực Loren-xơ tác dụng lên q được tính như thế nào?
- Yêu cầu học sinh lên bảng?
- Áp dụng cơng thức tính lực Loren-xơ và từ đĩ suy ra B?
- Yêu cầu học sinh lên bảng tìm?
- Hạt chuyển động với vn tốc v1 thì lực loren-xơ xác định thế nào?
- Lực Loren-xơ khi chuyển động với v2 ?
- Lp tỉ số
- Từ đĩ suy ra f2 ?
- Lực Loren-xơ
=>
-
Trả lời và lên bảng tính:
Bài tp 1: Hạt mang điện q = 3,2.10-19C bay vào từ trường B = 0,5T với v = 106m/s và vuơng gĩc với. Tìm lực Loren-xơ tác dụng lên q?
Lực Loren-xơ tác dụng lên điện tích:
= 3,2.10-19.106.0,1
= 0,32.10-13 (N)
Bài tâp 2: Một hạt mang điện q = 4.10-10C chuyển động với vn tốc v = 2.105m/s trong từ trường đều. Mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuơng gĩc với vecto cảm ứng từ. Lực Lorenx tác dụng lên hạt cĩ giá trị f = 4.10-5N. Tính cảm ứng từ B của từ trường?
Cảm ứng từ B của từ trường:
Ta cĩ:
=> =
= 0,5 T
Bài tp 3: Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều. Mặt phẳng quỹ đạo vuơng gĩc với đường cảm ứng từ. Nếu hạt chuyển động với tốc độ v1 = 1,8.106m/s thì lực Lorenx tác dụng lên hạt cĩ giá trị f1 = 2.10-6N. Hỏi nếu hạt chuyển động với tốc độ v2 = 4,5.107m/s thì lực f2 tác dụng lên hạt đĩ là bao nhiêu?
Tìm lực f2 ?
- Khi hạt điện tích chuyển động với v1:
(1)
- Khi hạt điện tích chuyển động với v2
(2)
Từ (1) và (2)
=> f2 =
= 5.10-6 (N)
Hoạt động 3 (25 phút) : Giải bài tập trắc nghiệm
Hoạt động của
giáo viên
Hoạt động của
học sinh
Nội dung cơ bản
Cho HS thaỏ lun và giải thích lựa chọn
HS chọn và giải thích lực chọn
Câu 1,Một electron bay vào trong một từ trường đều cĩ cảm ứng từ B = 1,2T với vn tốc hợp với một gĩc a = 300 , cĩ độ lớn v0 = 107 m/s. Lực Lorenxơ tác dụng lên electron cĩ độ lớn:
a, 0,8. 10-12N b, 01,2. 10-12N c, 1,6. 10-12N d, Một giá trị khác
Câu 2, Một electron bay vào một từ trường đều cĩ cảm ứng từ B = 5. 10-2T với vn tốc v = 108m/s theo phương vuơng gĩc với đường cảm ứng từ. Bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường cĩ giá trị nào sau đây? ( Khối lượng của electron m = 9. 10-31kg )
a, 1,125cm b, 2,25cm c, 11,25cm d, 22,5cm
Câu 3, Một khung dây trịn bán kính 4cm đặt trong một mặt phẳng thẳng đứng chứa trục của một nam châm nhỏ nằm ngang ở vị trí cân bằng, tâm của vịng trịn trùng với tâm của nam châm. Cho dịng điện cĩ cường độ I = A chạy qua khung dây thì nam châm quay một gĩc 450. thành phần nằm ngang của từ trường trái đất ở nơi làm thí nghiệm cĩ giá trị nào sau đây?
a, 0,5. 10-5T b, 1,25. 10-5T c, 1,5.10-5T d, 2.10-5T
Hoạt động4 (5 phút) Giao nhiệm vụ về nhà
HOẠT ĐỘNG CỦA G.V
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Cho HS ghi đề tham khảo về nhà làm :
HS ghi lại về nhà giải
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
.
Ngày soạn: 02.1.2011
Tuần:
Tiết 5: BÀI TẬP LỰC LOREN –XƠ
II. CHUẨN BỊ
Giáo viên: Giáo án, SBT
Học sinh: SBT
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
1.Ổn định lớp:
Lớp
11A1
11A2
11A3
Ngày giảng
Sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Nội dung bài mới:
II. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động 1 (3 phút) : tóm tắt nhanh những kiến thức liên quan đến các bài tập cần giải
Hoạt động 2 (30 phút) : Giải bài tập tự luận
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
- Từ thơng qua diện tích S xác định bởi cơng thức nào?
- Xác định gĩc giữa và pháp tuyến của S?
- Tính từ thơng ta dùng cơng thức nào?
- Tính cảm ứng từ B? diện tích S của mội vịng dây?
- Từ thơng:
- Gĩc pháp tuyến cĩ thể là 600 hay 1200
- Từ thơng qua mỗi vịng:
- Cảm ứng từ:
- Diện tích: S =
Bài tp 1: Một khung dây phẳng đặt trong từ trường đều, cảm ứng từ B = 5.102T. Mặt phẳng khung dây hợp với vecto một gĩc = 300. Khung dây giới hạn một diện tích S = 12cm2. Hỏi từ thơng qua diện tích S?
Từ thơng qua diện tích S:
= 3.10-5 Wb
Bài tp 2: Một ống dây dài l = 40cm gồm N = 800 vịng, cĩ đường kính mỗi vịng 10cm, cĩ I = 2A chạy qua. Tính từ thơng qua mỗi vịng dây và từ thơng qua ống dây?
- Từ thơng qua mỗi vịng dây:
Với: và
S =
=> = 4.10-5 (Wb)
- Từ thơng qua cuộn dây:
= 32.10-3 (Wb)
Hoạt động 3 (7 phút) : Giải bài tập trắc nghiệm
Hoạt động của
giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
Cho HS thaỏ lun và giải thích lựa chọn
HS chọn và giải thích lực chọn
Câu 1, Biểu thức nào sau đây dùng để tính độ tự cảm của một mạch điện?
a, L = b, L = c, L = F.I d, L = B.i
Câu 2, Độ tự cảm của một ống dây rỗng gồm N vịng diện tích S, cĩ chiều dìa l cĩ giá trị:
a, 10-7 . b, 4p.10-7 .
c, 4p.10-7 . d, 10-7 .
Hoạt động4 (5 phút) Giao nhiệm vụ về nhà
HOẠT ĐỘNG CỦA G.V
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Cho HS ghi đề tham khảo về nhà làm :
Bài tp 3: Cho khung dây hình chữ nht ABCD cĩ cạnh a = 5cm, b = 10cm.
Đặt trong từ trường đều cĩ cảm ứng từ vuơng gĩc với khung dây
và B = 2.10-3 T. Tính độ biến thiên từ thơng qua khung dây nếu:
a/ Quay khung dây quanh trục AB một gĩc 300 ; 600 trong thời gian 0,2s
b/ Quay khung dây quanh trục O một gĩc 300 ; 600 trong thời gian 0,1s
B
A
D
C
O
HS ghi lại về nhà giải
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
Ngày soạn:05.1.2011
Tuần:
Tiết 6: BÀI TẬP LỰC LOREN –XƠ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức :
- Vn dụng các cơng thức để giải các bài tp cảm ứng điện từ
- Nhn dạng và phương pháp để giải các dạng bài tp
2. Kỹ năng :
- Rèn luyện kĩ năng và suy luận của học sinh
Đồ dùng dạy học
1/ Giáo viên: chuẩn bị các dạng bài tp về suất điện động cảm ứng
2/ Học sinh: Ơn lại các kiến thức cũ: từ thơng, từ thơng riêng, suất điện động cảm ứng
II. CHUẨN BỊ
Giáo viên: Giáo án, SBT
Học sinh: SBT
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
1.Ổn định lớp:
Lớp
11A1
11A2
11A3
Ngày giảng
Sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Nội dung bài mới:
Hoạt động 1 (5 phút) : tóm tắt nhanh những kiến thức liên quan đến các bài tập cần giải
Hoạt động 2 (25 phút) : Giải bài tập tự luận
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
- Chiều của i trong vịng dây hay khung dây xác định như thế nào? Yêu cầu từng HS xác định?
I
Hình 1
- Suất điện động trong vịng dây xác định bởi cơng thức nào?
- Yêu cầu học sinh lên bảng tính?
- Cho HS nhn xét bài làm và giáo viên sửa
- Từng học sinh lần lượt xác định
S
N
Hình 2
S
N
Hình 1
- Suất điện động được xác định:
- Học sinh lên bảng tính
Bài tập 1: Dùng định lut Lenx xác định chiều dịng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch:
Bài tập 2: Một vịng dây cĩ bán kính R = 10cm, đặt trong từ trường B = 10-2T. Mặt phẳng của vịng dây vuơng gĩc với các cảm ứng từ. sau thời gian từ thơng giảm đến 0. Tìm suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vịng dây?
Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vịng dây:
Với và S =
=> E = 3,14.10-2 (V)
Hoạt động 3 (10 phút) : Giải bài tập trắc nghiệm
Hoạt động của
giáo viên
Hoạt động của
học sinh
Nội dung cơ bản
Cho HS thaỏ lun và giải thích lựa chọn
HS chọn và giải thích lực chọn
Câu 1, Một khung dây dẫn cĩ 1000 vịng được đặt trong từ trường đều sao cho các đường cảm ứng từ vuơng gĩc vối mặt phẳng khung. Diện tích mỗi vịng dây là 2dm2 . Cảm ứng của từ trường giảm đều từ 0,5T đến 0,2T trong thời gian 1/10 s. Suất điện động cảm ứng trong tồn khung dây cĩ giá trị nào sau đây?
a, 0,6V b, 6 V c, 60V d, 12V
Câu 2, Một cuộn dây phẳng cĩ 100 vịng bán kính 0,1m . Cuộn dây đătj trong từ trường đều và vuơng gĩc với các đường cảm ứng từ. Cảm ứng từ của từ trường tăng đều từ giá trị 0,2T lên gấp đơI trong thời gian là 0,1s. suất điện động cảm ứng trong cuộn dây cĩ giá trị:
a, 0,628V b, 6,28V c, 1,256V d, Một giá trị khác
Câu 3, Một thanh dây dẫn dài 25cm chuyển động trong từ trường đều . Cảm ứng từ B = 8.10-3T . Vectơ vn tốc vuơng gĩc với thanh và cũng vuơng gĩc với vectơ cảm ứng , cĩ độ lớn v = 3m/s . Suất điện động cảm ứng trong thanh là:
a, 6. 10-3V b, 3. 10-3V c, 6. 10-4V d, Một giá trị khác
Câu 4, Một thanh dẫn điện dài 50cm chuyển động trong từ trường đều cảm ứng từ B = 0,4T, vectơ vn tốc vuơng gĩc với thanh, cĩ độ lớn v = 2m/s, vectơ cũng vuơng gĩc với thanh hợp với một gĩc a = 300 . Hiệu điện thế hai đầu thanh cĩ giá trị:
a, 0,2 V b, 0,4 V c, 0,8V d, Một giá trị khác.
Hoạt động4 (5 phút) Giao nhiệm vụ về nhà
HOẠT ĐỘNG CỦA G.V
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Cho HS ghi đề tham khảo về nhà làm :
Một cuộn dây phẳng cĩ 100 vịng, bán kính cuộn dây là 0,1m. Cuộn dây đặt trong từ trường và vuơng gĩc với các đường cảm ứng từ. Ban đầu B1 = 0,2T. Tìm suất điện động cảm ứng trong cuộn dây nếu trong thời gian 0,1s:
a/ B tăng gấp đơi
b/ B giảm dần đến 0
HS ghi lại về nhà giải
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
.
Ngày soạn: 15.1.2011
Tuần:
Tiết 7: KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức :
- Nắm và vận dụng cơng thức của định lut khúc xạ ánh
2. Kỹ năng :
- Rèn luyện kĩ năng giải các bài tp về khúc xạ ánh sáng
Đồ dùng dạy học
1/ Giáo viên: Chuẩn bị một số dạng bài tp về khúc xạ ánh sáng
2/ Học sinh: Ơn lại kiến thức về khúc xạ, định lut khúc xạ
II. CHUẨN BỊ
Giáo viên: Giáo án, SBT
Học sinh: SBT
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
1.Ổn định lớp:
Lớp
11A1
11A2
11A3
Ngày giảng
Sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Nội dung bài mới:
Hoạt động 1 (5 phút) : tóm tắt nhanh những kiến thức liên quan đến các bài tập cần giải
+ Định luật khúc xạ: = n21 = = hằng số hay n1sini = n2sinr.
+ Chiết suất tỉ đối: n21 = = .
+ Chiết suất tuyệt đối: n = .
+ Tính chất thuận nghịch của sự truyền ánh sáng: Aùnh sáng truyền đi theo đường nào thì cũng truyền ngược lại theo đường đó.
Hoạt động 2 (20 phút) : Giải bài tập tự luận
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
- Vẽ đường truyền tia sáng từ S?
- Mắt người nhìn thấy là nhìn thấy S hay S’ ?
- Vy tìm HS?
- Gĩc r = 700 . Tìm gĩc i như thế nào? Và bao nhiêu?
- Gĩc i = S và gĩc S’ = r . Từ đĩ tìm HS?
* Khi nhìn vuơng gĩc thì các gĩc i và r thế nào?
Tìm HS ?
S
S’
H
I
r
i
- Vn dụng định lut khúc xạ ánh sáng
- Nắm các hệ thức trong tam giác vuơng
File đính kèm:
- giao an bam sat 11 co ban.doc