I- MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : -HSnắm vững các quy tắc cộng trừ số hữu tỉ ; hiểu quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ .
2. Kĩ năng : - có kỹ năng làm các phép cộng trừ nhanh và hợp lý, có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế
3. Thái độ : - Nghiêm túc, chính xác trong giải bài tập.
II-CHUẨN BỊ :
1. GV : Hệ thống bài tập
2. HS ôn lại cách cộng trừ phân số ; qui tắc chuyển vế, qui tắc dấu ngoặc ở lớp 6- ônlại tính chất của đẳng thức
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1-Ổn định tổ chức lớp
2. Kiểm tra bài cũ(Kết hợp trong tiết)
3. Bài mới
34 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 964 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án tự chọn 7 năm học 2009 - 2010 Trường THCS Tát Ngà, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 1: CỘNG , TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
I- MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : -HSnắm vững các quy tắc cộng trừ số hữu tỉ ; hiểu quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ .
2. Kĩ năng : - có kỹ năng làm các phép cộng trừ nhanh và hợp lý, có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế
3. Thái độ : - Nghiêm túc, chính xác trong giải bài tập.
II-CHUẨN BỊ :
1. GV : Hệ thống bài tập
2. HS ôn lại cách cộng trừ phân số ; qui tắc chuyển vế, qui tắc dấu ngoặc ở lớp 6- ônlại tính chất của đẳng thức
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1-Ổn định tổ chức lớp
2. Kiểm tra bài cũ(Kết hợp trong tiết)
3. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1:Hệ thống lại kiến thức
GV: Đưa ra cc cu hỏi hệ thống kiến thức
Hoạt động 2: Giải bài tập
? Yêu cầu hs làm các bài tập từ 1 đến 5
? 1HS trình bày bài 1
? Nhận xét bài làm của bạn
GV chốt lý thuyết
? Làm bài 2
? Thực hiện các phép tính sao cho phù hợp nhất
-Lưu ý cho hs cách viết phân số có mẫu âm thành mẫu dương (chỉ cần đổi dấu cả tử và mẫu )
-khi biễu diễn cố hữu tỉ trên trục số hoặc so sánh 2 số hữu tỉ phải viết về mẫu dương
? 2 HS lên bảng thực hiện
?Nhận xét bổ sung
? Tương tự thực hiện các bài 3,4
-Gv hd bài tập 5:và rút ra kết luận : trên trục số giữa 2 điểm hữu tỉ khác nhau bao giờ cũng có ít nhất một điểm hữu tỉ nữa và do dó có số điểm hữu tỉ
GV chốt các dạng bài tập đã chữa
HS: Suy nghĩ trả lời
-hs làm miệng bài tâp1, hs cả lớp làm bài
- Nhận xét
- HS đọc kĩ đề bài
- Thực hiện theo thứ tự thực hiện đã được học ở lớp 6
- 2 HS làm bài tập , cả lớp cùng làm
- Nhận xét
- 4 hs lên bảng thực hiện
1.Lý thuyết
a. Tập hợp số hữu tỉ
b. Cộng, trừ, nhân, chia hai số hữu tỉ
2.Bài tập :
Bài 1-sgk
ta có: vì x<y nên a<b
aa+a2ax<z(1)
aa+ba+b z<y(2 )
từ (1)và (2)=>x<z<y
Bài 2 :Thực hiện phép tính
Bài 3: Tính :
Bài 4:
Bài 5: a) 0
b) -5
IV.Cũng cố
? Nêu cách cộng , trừ, nhân, chia 2 số hữu tỉ ?
? Nêu nội dung chính của qui tắc chuyển vế
V. Hướng dẫn về nhà
- Ôn tập các quy tắc nhân, chia các số hữu tỉ; Quy tắc chuyển vế
TIẾT 2: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ -
CỘNG ,TRỪ , NHÂN ,CHIA SỐ THẬP PHÂN
I- MỤC TIÊU :
-HS hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
-Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ; có kỹ năng cộng trừ nhân chia các số thập phân .
-Có ý thức vận dụng các tính chất của phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý .
II- CHUẨN BỊ : -HS ôn tập theo hd3 tiết trước
-trục số - bảng hoạt động nhóm
III- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
Ổn định : Kiểm tra sĩ số học sinh
Các hoạt động chủ yếu :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ
-Nêu cách rút gọn phân số
-Cách so sánh 2 số hữu tỷ
-các tính chất cơ bản của phép cộng và nhân ?
-Định nghĩa Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ
Hoạt động 2: sữa bài VN
-gọi một hs lên sữa bài 17-2
Cho Hs cả lớp theo dõi và nhận xét
Hoạt động 3: Bài luyện tại lớp
Cho HS làm bài 21
-nêu cách làm bài 21 a?
-Gọi 1 Hs lên bảng làm câu a , cả lớp cùng làm sau đó đối chứng kết quả
-Dựa vào câu a HS trả lời câu b
-Yêu cầu HS làm bài 23 trên phiếu học tập
-GV quan sát Hs làm trong lớp tìm ra những HS làm có những cách khác nhau
-GV thu bài và nêu lên những tình huống cho HS sữa
Yêu cầu HS làm bài 24 vào vở
gọi 1 HS lên bảng sữa bài
Yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối
Hướng dẫn Hs làm 2 trường hợp
(cho Hs hoạt động nhóm , sau đó trình bày )
Gv cho hs đọc hướng dẫn bài 26 sau đó dùng máy tính để làm
-HS lần lượt đúng lên trả lời các nội dung câu hỏi trên
-Hs sữa bài 17-2
-Hs kiểm tra kết quả
và nhận xét
-một Hs lên bảng làm
-Cả lớp làm rồi đối chứng
-HS đứng lên làm bài 21b
-HS làm bài 23 trên phiếu học tập
HS sữa những tình huống sai
-HS làm bài 24 vào vở
-HS lên sữa bài
-HS thảo luận nhóm
HS đọc hướng dẫn SGK
-dùng máy tính để làm 26
Bài 17-2: Tìm x biết
Bài 21:a) Rút gọn
Vậy các phân số
biễu diễn cùng một số hữu tỷ , biễu diễn cùng một số hữu tỷ
b)
Bài 23: so sánh
Bài 24 b: tính nhanh
=[(-20,83-9,17).o,2]:
[(2,47+3,53).0,5]=-2
Bài 25: tìm x biết
Nếu x-1,7>=0=>x>=1,7
ta có x-1,7=2,3=>x=4(ch)
TH1Nếu x-1,7 x<1,7
tacó x-1-7=-2,3=> x=-0,6
Bài 25 : dùng máy tính bỏ túi
a)(-3,1597)+(-2,39)=-5,5496
b)(-0,793)-(-2,1068)=1,3138
d)1,2.(-2,6) +(-1,4):0,7=-5,12
Hoạt động 4: Cũng cố -dặn dò
BVN làm bài còn lại
Đọc bài luỹ thừa của một số hữu tỷ
TIẾT : 3+4 LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỶ
I-MỤC TIÊU :
-HS hiểu khái niệm kuỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỷ , biết các quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số , quy tắc tính luỹ thừa của một luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương.
-Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên vào tính toán
-Nhận biết được đặc điểm bài toán để tính đúng , hợp lý
II-CHUẨN BỊ : phiếu học tập , máy tính bỏ túi
III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1-Ổn định : Kiểm tra sĩ số học sinh
2-Các hoạt động chủ yếu :
Hoạt động của Gv
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1:Hệ thống kiến thức
-Cho Hs thể hiện qua trò chơi lắp ghép kiến thức trên bảng phụ ( mỗi công thức là 10 giây)
-Gv chú ý phần điều kiện trong công thức
Hoạt động 2: Giải bài tập
-Cho hs thảo luận nhóm bài 39 sgk
-gọi đại diện của nhóm trình bày
-Yêu cầu hs làm bài 40 b;c trên phiếu học tập
-Gv thu một số phiếu có cách làm khác nhau , kết quả khác nhau và cho hs nhận xét , sữa sai
-Yêu cầu hs làm bài 41 vào vở
-gọi 2 hs lên bảng làm 2 bài
-Cho hs nhận xét và sữa sai
-HS làm bài 42 vào vở -gọi hs trình bày cách làm ,
-cho hs trình bày nhiều cách khác nhau
-Yêu cầu hs làm bài 43 bằng hình thức tự nguyện
-HS lên bảng ghép kiến thức trong 10 giây .mỗi hs một công thức
-HS nhắc lại các kiến thức
-Làm bài tập 28;31sgk
-Hs thảo luận nhóm bài 39
Đại diện của nhóm lên trình bày cách làm
-HS làm bài 40 trên phiếu học tập
-hs sữa sai nếu có
-HS cả ớp làm bài 41
-2 hs lên bảng làm bài
hs dưới lớp đối chứng bài trên bảng và nhận xét
-HS làm bài 42 vào vở
-HS đứng lên trình bày cách làm
-một hs trình bày cách khác
-HS phát hiện cách làm và xung phong lên bảng
1-Luỹ thừa với số mũ tự nhiên :
*Qui ước :
x1=x
x0=0 (
2-Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số
xm.xn =xm+n
xm : xn =xm-n
3-Luỹ thừa của một luỹ thừa :
(xm)n=xm.n
4-Luỹ thừa của một tích :
(x.y)n=xn.yn
5-Luỹ thừa của một thương :
*TQ:
Bài tập :
Bài tập 28:
Luỹ thừa bậc chẵn của một số âm là một số dương .Luỹ thừa bậc lẻ của một số âm là một số âm
Bài 31:
(0,25)8={(0,5)2}8=
=(0,5)16
(0,125)4={(0,5)3}4
=(0,5)12
Bài tập :34;36/sgk
Bài 36:
a) 108.28=(10.2)8=208
b) 108:28=(10:2)8=58
c)254.28=254.44=1004
Bài 39:
x10=x7 .x3
x10=(x2)5
x10= x12 :x2
Bài 40 : tính
Bài 41:
Bài 42: tìm số tự nhiên n biết :
Bài 43:
S=22+42 +62+...+202=
(2.1)2+(2.2)2+(2.3)2+...+(2.10)2=22(12+22+32+...+102)=4.385=1540
Hoạt động 3: Cũng cố - dặn dò
-BVN : phần còn lại
-Bài 50; 52;55 SBT/11
Đọc bài đọc thêm
-Chuẩn bị Bài Tỷ lệ thức
TIẾT 5: TỶ LỆ THỨC
I- MỤC TIÊU :
HS hiểu rõ thế nào là tỷ lệ thức , nắm vững hai tính chất của tỷ lệ thức .
Nhận biết được tỷ lệ thức và các so hạng của tỷ lệ thức . Vận dụng thành thạo các tính chất của tỷ lệthức .
Có thói quen nhận dạng bài toán
II- CHUẨN BỊ :
GV:
HS:
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1-Ổn định : kiểm tra sỉ số học sinh
2- Các hoạt động chũ yếu :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Hệ thống kiến thức
-Yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa, tính chất của tỷ lệ thức
-yêu cầu hs cho VD về tỉ lệ thức
Hoạt động 2:Bài tập
* Xét tỉ lệ thức nhân 2 vế với 27.36 ta có điều gì ?
-tương tự ta có điều gì ?
7A2yêu cầu hs suy luận
* từ đẳng thức 10.12=8.15 ta có thể suy được tỉ lệ thức ?
chia 2 vế cho 12.15
tổng quát từ a.d=b.c =>?
* từ tỉ lệ thức theo tc1 suy được gì ?
từ đẳng thức a.d=b.c theo tc2 suy ra gì ?
-Hảy nhận xét các vị trí của trung tỉ ngoại tỉ của 3 tỉ lệ thức sau so với tỉ lệ thức đầu
-GV giới thiệu bảng tóm tắt
-HS trình bày định nghĩa :
-hs chú ý cách viết khác , các số hạng
? từ suy ra được các tỉ lệ thức ?
Định nghĩa :
Tỉ lệ thức còn viết
a:b=c:d
a,d là số hạng ngoại tỷ
c,b là số hạng trung tỷ
2-Tính chất :
TC1: (t/c cơ bản )
Nếu thì a.d=b.c
TC2: sgk
*Bảng tóm tắt : SGK
Bài tập :
Bài 46 :
a)x.3,6=27.(-2)
x=27.(-2):3,6=-15
Bài 47:
Ta có :6.63=9.42
Hoạt động 3: cũng cố - dặn dò :
-khắc sâu kiến thức bằng bảng tóm tắt
-Bài tập ;47;46
-Học bài theo sgk
ôn tập -tiết 10 kiểm tra 15'
Làm bài tập còn lại SGK
: làm bài 68'69'70 sbt
TIẾT 6: LUYỆN TẬP
I-MỤC TIÊU :
-Cũng cố kiến thức về tỉ lệ thức ( định nghĩa và tính chất )
-Rèn kỹ năng lập tỉ lệ thức khi biết một đẳng thức hoặc một tỉ lệ thức , tìm một số hạng khi biết các số hạng kia của tỉ lệ thức .
- biết cách nhận biết một tỷ lệ thức
II-CHUẨN BỊ : Bảng phụ ghi nội dung bài 50
III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
Ổn định : kiểm tra sĩ số học sinh
Các hoạt động chũ yếu :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi Bảng
Hoạt động 1: Bài luyện tại lớp
Cho hs làm bài 49 câu a; b- gọi hai hs lên bảng làm
-Cả lớp cùng làm rồi nhận xét
-cho HS hoạt động nhóm bài 50
phân thành từng loại bài cho thành viên trong nhóm thảo luận
-nhóm nào có kết quả trước sẽ có quyền trả lời
những nhóm còn lại sẽ nhận xét câu trả lời
-Cho hs làm bài 51
-Nêu trình tự làm bài 51
-gọi 1 hs lên bảng làm
Hoạt động 2 : Cũng cố - dặn dò
-khắc sâu cách lập tỷ lệ thức từ 1 đẳng thức tích hoặc một tỉ lệ thức
-tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức
BVn phần còn lại ;
HS khá làm bài 71; 72; 73 SBT
-chuẩn bị bài tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
-HS1 lên bảng làm bài 49a
-HS2 lên bảng làm bài 49b
-Cả lớp cùng làm rồi đối chứng bài trên bảng
- HS thảo luận nhóm
Ghi kết quả từng chữ ; ghép lại và đọc kết quả
trình tự làm :
+ lập đẳng thức tích hai số
+ vận dụng tính chất 2 để lập các tỉ lệ thức
Bài 49: các tỉ số sau có lập thành tỉ lệ thức không ?
a)3,5:5,25=350: 525= 14:21 .
vậy 3,5:5,25=14:21 nên lập thành tỉ lệ thức
nên không lập thành tỉ lệ thức
Bài 50:Tên một tác phẩm nổi tiếng của Hưng Đạo Vương Trần Quốc Toản :
Ợ :
C : 16 B :
I : -63 U :
Ư : -0,84 L: 0,3
Ế : 9,17 T : 6
Có tên: Binh Thư Yếu Lược
Bài 51: lập các tỉ lệ thức có thể : 1,5 ; 2 ; 3,6 ; 4,8
Ta có : 2.3,6= 4,8 .1,5 .
Tiết 7: TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
I- MỤC TIÊU :
-Cũng cố kiến thức về tỉ lệ thức , tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
- Rèn kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào giải bài tập
- tập suy luận chứng minh đẳng thức có liên quan đến tỉ số
II- CHUẨN BỊ :sgk, bảng hoạt động nhóm
III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1-Ổn định : kiểm tra sĩ số học sinh
2- các hoạt động chũ yếu :
Hoạt động của Gv
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
*Nêu tính chất và tính chất mở rộng của dãy tỉ số bằng nhau làm bài tập 55 sgk/ 30
* làm bài tập 58 /30 và nhắc lại tính chất của tỉ lệ thức ?
-Gv cho hs nhận xét bổ sung -cho điểm
Hoạt động 2: Bài luyện tại lớp
Cho hs làm bài tập 60 /31 câu a,b vào vở , gọi 2 HS lên bảng làm 2 câu
-cho hs nhận xét bổ sung nếu có
Cho hs làm bài 61, sgk/31 thảo luận theo nhóm
nhóm nào xong trước thì được lên bảng trình bày
gv có thể gợi ý cho hs 7A4
-các nhóm theo dõi và bổ sung
-Cho HS làm bài 64 /31
-diễn đạt ngôn ngữ nói về ngôn ngữ toán học
-HS đứng lên nêu cách làm
-gọi HS lên bảng làm bài
cả lớp cùng làm rồi đối chứng
-GV hướng dẫn bài 64: gọi giá trị các tỉ số của tỉ lệ thức đã cho là k =>a= bk; c=dk
thay vào các tỉ số cần suy ra đ63 chứng tỏ 2 tỉ số bằng nhau
Hoạt động 3: Cũng cố - dặn dò
-Khắc sâu các dạng bài tập trên
BVN: phần còn lại
lớp 7A2 : 82;83;84 SBT
chuẩn bị:số thập phân hữu hạn - vô hạn tuần hoàn
-HS1 lên bảng làm bài 55 và viết tính chất của dãy tỉ số vào góc bảng phải
-HS2:làm bài 58 và viết t/c vào góc bảng
-HS làm bài 61 a,b
2 hs lên bảng làm có thể
-vận dụng tích trung tỉ bằng tích ngoại tỉ
-HS hoạt động nhóm bài 61
-nhóm xong trước cữ đại diện lên bảng trình bày
-HS tập dượt phần diễn đạt này
-HS nêu cách làm
-một hs lên bảng làm
-HS nhận xét và bổ sung nếu cần
Bài 60/31 sgk:
tìm x trong tỉ lệ thức :
Bài 61/sgk/31:
tìm x,y,z biết :
và x+y-z=10
từ
từ
do đó =>vậy x=16; y=24; z=30
Bài 64:gọi số hs 4 khối 6;7;8;9 theo thứ tự là a;b;c;d ta có : và b-d=70
theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có :
vậy a= 35.9= 315
b= 8.35 =280
c= 7.35=245
d= 6.35=210
Bài 64 : hướng dẫn
TIẾT 8: SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN -
SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN
I- MỤC ĐÍCH :
Cũng cố kiến thức về số thập phân hữu hạn , thập phân vô hạn tuần hạn
Rèn kỹ năng viết một phân số tối giản về dạng thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn , viết số thập phân về phân số tối giản
Nhận biết dạng phân số biễu diễn được dưới dạng tphh, tpvhth
II- CHUẨN BỊ : Phiếu học tập - Bảng hoạt động nhóm
III- TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG :
Ổn định : Kiểm tra sĩ số học sinh
Các hoạt động chũ yếu :
Hoạt động của Gv
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ :
Nêu điều kiện để một phân số tối giản viết được dạng số tphh,tpvhth
-làm bài tập 67/sgk/34
phát biểu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân ?
Hoạt động 2: Các bài luyện tại lớp :
yêu cầu HS thảo luận nhóm bài 68/sgk/34
-gọi đại diện của nhóm lên trình bày
-GV kiểm tra thêm một số nhóm khác
-cho hs cả lớp nhận xét , sữa bài nếu cần
-Cho hs làm bài 70 vào vở
gọi một số hs lên bảng làm mỗi HS một câu
-Cho hs làm bài 71
-GV nhắc hs lưu ý dạng phân số này còn vận dung vào bài 72 để làm
-cho học sinh làm bài 88 sbt /15
*gv hướng dẫn học sinh làm câu a
*cho hs làm câu b,c
Gv yêu cầu hs làm bài 72 sgk
Cho hs làm bài 90
-gợi ý cho hs lấy số hữu tỉ a là số nguyên , thập phân hữu hạn , thập phân v6 hạn tuần hoàn
Hoạt động 3: Dặn dò
-nắm vững kết luận giữa quan hệ số hữu tỉ và số thập phân
-luyuện cách viết số hữ tỉ thành dạng thập phân và ngược lại
BVN: 69,72 sgk/35
-SBT:91;92
chuẩn bị Làm tròn số
tìm vd làm tròn số
mang máy tính
HS lên bảng sữa bài
-HS thảo luận nhóm bài 68
-một đại diện lên bảng trình bày
Hs nhận xét bài của các nhóm
-Lần lượt các hs lên bảng làm mỗi học sinh làm một câu
HS cả lớp cùng làm sau đó nhận xét
-HS làm bài 71
hs theo giõi gv hướng dẫn
hs tự làm câu b và c
gọi một hs lên bảng làm cả lớp cùng làm và đối chứng kết quả
-hs làm bài 90 vào vở bài tap 65
Sữa bài 67:
có thể điền 3 số :
* Bài luyện tại lớp :
Bài 68: a)
Các phân số biễu diễn được dạng số tphhlà : vì sau khirút gọn về phân số tối giản mẫu không chứa t/s nguyên tố khác 2 và 5
Các phân số còn lại biễu diễn được dạng tpvhth vì mẫu có chứa t/s ngtố khác 2 và 5
b)
Bài 70:Viết về dạng phân số tối giản :
bài 71: viết về dạng số thập phân
Bài 88-sbt/15:Viết về dạng phân số
0,(5)= 0,(1).5 = 1/9 .5=5/9
0,(34)=0,(01).34=1/99 .34=34/99
0,(123)=0,(001).123=1/999 .123
=41/333
bài 72- sgk Các số sau có bằng nhau không ?
0,(31)=0,313131313…
0,3(13)= 0,3131313…
vậy 0,(31)= 0,3(13)
bài 90:sbt/15.Tìm số hữu tỉ a sao cho:x<a<y biết x= 313,9543…;y=314,1762…
có vô số số a
VD: a=313,96; a=314; a=313,(97)
b)VD:a=-35;a=-35,2 ; a= -35,(12)
TIẾT 9: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN,ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
I- MỤC TIÊU :
HS làm thành thạo các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ
-Có kỹ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải toán
-Thông qua giờ luyện tập hs được biết thêm nhiều bài toán liên quan đến thực tế
II- CHUẨN BỊ :
bảng phụ ghi nội dung bài tập 8; 16 SBT /44
bảng hoạt động nhóm
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
On định : kiểm tra sĩ số học sinh
Các hoạt động chủ yếu ;
Hoạt động của Gv
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
HS1 chũa bài tập 2/54sgk
HS2 chữa bài tập 5 /55sgk
GV nhận xét và cho điểm
Hoạt động 2:Bài luyện tại lớp
- GV đưa đề bài trên bảng phụ – tóm tắt đề bài
-Khi làm mứt thì khối lượng dâu và đường là hai đại lượng quan hệ ntn?
-hãy lập tỉ lệ thức rồi tìm x?
-Bạn nào nói đúng ?
-Hs đọc và phân tích bài 8
- Để giải bài toán này ta cần dùng đến kiến thức nào ?
-Em hãy áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau và các điều kiện của bài để giải bài toán này
-Hs nhận xét
Yêu cầu hs làm bài 10 theo hoạt độngn nhóm
-cử một nhóm đại diện trình bày
-GV kiểm tra bài làm của một số nhóm
Cho hs thi giải nhanh
Mỗi dãy một đội cử 5 người chơi (một bút ), mỗi ngưpời làm một câu , làm xong chuyền bút cho người khác , người sau có thể sữa lại . Đội nào làm nhanh và đúng là thắng :
-Gv công bố trò chơi bắt đầu
10’
-Gv tuyên bố kết thúc , tuyên bố đội thắng
Hoạt động 3: Cũng cố – dặn dò
-On các dạng toán đã họ về tỉ lệ thuận
-BVn: 13;14;15;17 /44 SBt
- Đọc trước bài đại lượng tỉ lệ nghịch
Hs1 lên bảng làm bài
y=6;2;-2;-4;-10
HS2 lên bảng làm
a) xvà y tỉ lệ thuận vì
b) x và y không tỉ lệ thuận vì
Hs đọc đề bài
Tóm tắt đề
Hs giải bài
-bạn Hạnh nói đúng
-hs đọc đề
-hs trả lời câu hỏi
-hs lên bảng giải , cả lớp cùng làm sau đó đối chứng
-HS hoạt động nhóm
-Cử đại diện nhóm lên trình bày
-HS nhận xét bài làm của nhóm
Mỗi đội cử đại diện tham gia cuộc chơi
-các đội bắt đầu
-cả lớp cùng làm vaò giấy nháp và cổ vũ cho 2 đội
Sữa bài 5 sgk/55
a) xvà y tỉ lệ thuận vì
b) x và y không tỉ lệ thuận vì
Bài 7/sgk 56
2 kg dâu cần 3 kg đường
2,5kg dâu cần x kg đường ?
Khối lượng dâu và đường là hai đại lượng tỉ lệ thuận
Ta có :
Trả lời: bạn Hạnh nói đúng
Bài 8 sgk 56
Gọi số cây trồng của 3 lớp 7A; 7B; 7C lần lượt là x,y,z
Ta có : x+y+z=24 và
=>x=8; y=7; z=9
Trả lời : số cây trồng của các lớp 7A ; 7B ; 7C theo thứ tự là 8;7;9 cây
Bài 10 :
Gọi các cạnh của tam giác là x; y; z ta có : x+y+z= 45
Và:
x= 5.2=10
y=5.3=15
z=5.4=20
trả lời :Các cạnh của tam giác đó là : 10;15;20 cm
Bài toán đố :
Gọi x; y;z theo thứ tự là số vòng quay của kim giờ ; kim phút ; kim giây trong cùng một thời gian
a) điền số thích hợp vào ô trống
x 1 2 3 4
y 12 24 36 48
b) Biễu diễn y theo x?
y=12.x
c) điền vào ô trống
y 1 6 12 18
z 60 360 720 1080
d) Biễu diễn z theo y :
z=60. Y
e) Biễu diễn z theo x :
z= 720.x
Líp ............Tit(TKB):.............Ngµy d¹y:..............S s:...............V¾ng: ............
Líp ............Tit(TKB):.............Ngµy d¹y:..............S s:...............V¾ng: ............
TIẾT 10: MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN, TỈ LỆ NGHỊCH
I- MỤC TIÊU :
Cũng cố các kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận , tỉ lệ nghịch ( đ/n và t/c).
Có kỹ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải toán nhanh , đúng
HS được hiểu biết , mở rộng vốn sống thông qua các bài tập mang tính thực tế ( năng suất , chuyển động …)
Kiểm tra 15’ nhằm đánh giá sự lĩnh hội và áp dụng kiến thức của hs
II- CHUẨN BỊ :-Bảng phụ ghi các bài tập , đề kiểm tra
- Bảng hoạt động nhóm , giấy kiểm tra
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1-On định : kiểm tra sĩ số học sinh
2- Các hoạt động chủ yếu :
Hoạt động của Gv
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1 : luyện tập
Bài 1: cho hs chọn số điền vào bảng
( Gv chuẩn bị đề bài trên bảng phụ )
-Cho hs đọc đề bài
-Gọi 2 hs lên bảng làm , mỗi hs một bảng
nhận xét – sữa bài
Gv đưa nội dung bài 19sgk lên bảng
-yêu cầu hs tóm tắt đề bài
-lập tỉ lệ thức` ứng với hai đại lượng tỉ lệ nghịch
-Tìm x?
Cho hs làm bài 3: bài 21sgk/61
- Gv đua đề bài lên bảng
-cho hs tóm tắt bài toán
? số máy và sớ ngày là hai đại lượng ntn?
-Vậy a,b,c tỉ lệ thuận với các số nào ?
-dùng tính chất dãy tỉ số bằng nhau giải bài toán trên
Hoạt động 2: Kiểm tra 15 phút
-Gv đưa bảng đã ghi đề bài trên bảng lớn :
Đáp án
Câu 1: trả lời đúng (2đ)
Viết đúng công thức (2đ)
Câu 2 : bài tập 6đ
Hoạt động 3:dặn dò
BVN: phần còn lại trong SGK
Chuẩn bị bài hàm số
-Hs đọc đề bài kỹ
-2 hs lên bảng điền
-cả lớp cùng làm vào vở
-HS đọc đề bài
-một hs tóm tắt đề bài
-HS tìm mối quan hệ dể lập ra tỉ lệ thức của bài toán
-HS giải tìm x
-Hs đọc đề bài
-Hs tóm tắt bài toán
Dội 1 có a máy htcv trong 4 ngày ……
-HS trả lời mối qh giữa số máy và số ngày làm việc ?
Cả lớp giải bài vào vở
Một hs lên bảng làm
-Hs làm bài vào giấy kiểm tra
Bài 1: Chọn các số thích hợp trong các số sau để diền vào bảng cho thích hợp
* x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận
x -2 -1 1 2 3 5
y -4 -2 2 4 6 10
*x và y tỉ lệ nghịch với nhau
x -2 -1 1 2 3 5
y -15 -30 30 15 10 6
Bài 2: Bài 19 sgk/61
Cùng số tiền mua :
51 m vải loại 1 giá a đ/m
x mét vải loại 2 giá 85%a đ/m
vì số mét vải mua được và giá tiền một mét vải là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên:
Trả lời : với cùng số tiền có thể mua 60 m vải loại 2
Bài 3: bài 21sgk/61
Gọi số máy của ba đội theo thứ tự là a,b,c .Cùng khối lượng công việc nên số máy và số ngày là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch :
a.4= b.6=c.8 =>
Vậy a=24:4=6
b=24:6=4
c=24:8=3
Trả lời : số máy của ba đội theo thứ tự là 6;4;3 máy
Kiểm tra 15 phút
Đề ra :
Câu 1: nêu tính chất của tỉ lệ nghịch , viết công thức tổng quát
Câu 2: tìm ba cạnh của tam giác , biết 3 cạnh đó tỉ lệ với 3,4,5 và cạnh nhỏ nhất ngắn hơn cạnh lớn nhất là 4m
Chất lượng :
0;1;2;3 4 kh G >TB
7A3:
7A5:
Líp ............Tit(TKB):.............Ngµy d¹y:..............S s:...............V¾ng: ............
Líp ............Tit(TKB):.............Ngµy d¹y:..............S s:...............V¾ng: ............
TIẾT 11: HÀM SỐ
I- MỤC TIÊU:
Cũng cố khái niệm về hàm số
Rèn luyện khả năng nhận biết đại lượng này có phải là hàm số của đại lượng kia hay không ( theo bảng , công thức , sơ đồ )
Tìm được giá trị tương ứng của hàm số theo biến số và ngược lại
II- CHUẨN BỊ :
Bảng phụ ghi bài tập , phấn màu , thước kẻ
Thước kẻ . bảng hoạt động nhóm , phiếu học tập
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1-On định : kiểm tra sĩ số học sinh
2-Các hoạt động chủ yếu :
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
Ghi bảng
Hoạt động 1: Bài cũ
* Khi nào đại lượng y được gọi là hàm số của đại lượng x?
-làm bài 26 sgk/64
* Làm bài 27 sgk/64
(Gv đưa đề bài lên bảng)
-Nhận xét cho điểm
Hoạt động 2: Bài luyện tại lớp
Cho hs lám bài 30:
-Gv đưa đề bài lên bảng
- Để trả lời bài này trước hết ta phải làm thế nào ?
-Cho hs làm bài 31 sgk . điền số thích hợp vào bảng
-biết x tính y như thế nào?
Biết y tính x ntn?
Bài 42 sbt/49
Gv đưa đề bài lên bảng
-Yêu cầu hs hoạt động nhóm
-GV kiểm tra bài làm một vài nhóm
* Gv giới thiệu cách cho tương ứng bằng sơ đồ ven
Hoạt động 3: Cũng cố – dặn dò
-Gv khắc sâu nội dung cần nhớ của hàm số
-BVn: 36;37;38;39;43 sbt/ 48;49
-Đọc trước bài mặt phẳng toạ độ
chuẩn bị tiết sau:thước và com pa
-Hs1: trình bày khái niệm hàm số ( hoặc điều kiện trở thành hàm số )
-Chữa bài 26
HS2 : lên bảng ghi 2 câu trả lời của bài 27
-HS nhận xét
-HS đọc đề kỹ
-ta phải tính f(-1) ; f(1/2); f(3) rồi đối chiếu với các giá trị cho ở đề bài
-thay giá trị của x vào công thức y=2/3x
từ y=2/3 x=> x=3y/2
kết quả
-HS hoạt động nhóm
( có thể lập bảng )
-Đại diện 1 nhóm trình bày
-HS nhận xét bài làm của các nhóm
Sữa bài 26 sgk/64
x -5 -4 -3 -2 0 1/5
y=5x-1-26 –21 –16 –11 –1 0
Bài 27sgk/64:
a) Đại lượng y là hàm số của đại lượng x vì y phụ thuộc theo sự biến đổi của x, với mỗi giá trị của x chỉ có một giá trị tương ứng của y. x.y=15 (tln)
b)y là hàm hằng . Với mỗi giá trị của x chỉ có một giá trị tương ứng của y=2
Bài luyện tại lớp :
Bài 30 sgk/64:
f(-1)=1-8.(-1)=9=> a đúng
f(1/2)=1-8.(1/2)=-3=> b đúng
f(3)=1-8.3=-23 => c sai
Bài 31 /65 :Hàm số y= x
x -0,5 -3 0 4,5 9
y -1/3 -2 0 3 6
Bài 42 sbt/49
x -2 -1 0 3 0 1 3
y 9 7 5 -1 5 3 -1
y và x không tỉ lệ thuận vì:
y và x không tỉ lệ nghịch vì:
(-2).9 khác (-1).7
b) y=5-2x => 2x=5-y=>
x=(5-y):2
Líp ............Tit(TKB):.............Ngµy d¹y:..............S s:...............
File đính kèm:
- Tu chon Dai 7 ca nam 3 cot.doc