Giáo án Tự chọn Toán 7

A. MỤC TIÊU

- Giúp học sinh nắm vững được khái niệm số hữu tỉ, biết so sánh hai số hữu tỉ.

- Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số.

- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi làm BT

B. CHUẨN BỊ TL-TBDH

GV: SGK, SBT

HS: ôn về tập hợp số hữu tỉ

C. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC

 

doc26 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1133 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tự chọn Toán 7, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 16/8/2011 Ngày dạy: 17/8/2011 CÁC PHÉP TOÁN VỀ SỐ HỮU TỈ Tiết 1: SỐ HỮU TỈ A. MỤC TIÊU - Giúp học sinh nắm vững được khái niệm số hữu tỉ, biết so sánh hai số hữu tỉ. - Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số. - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi làm BT B. CHUẨN BỊ TL-TBDH GV: SGK, SBT HS: ôn về tập hợp số hữu tỉ C. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC 1. Tổ chức: KT ss: 7C: 2. Kiểm tra bài cũ Gv giới thiệu về nội dung của chủ đề 3. Dạy học bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức cần đạt Gv cho hs nhắc lại các kiến thức về số hữu tỉ: - K/n số hữu tỉ? - So sánh 2 số hữu tỉ? - Số hữu tỉ dương, âm? - Gv : cho làm bài và trả lời - Gọi hs khác nx -GV cho hs thảo luận làm bài Lưu ý hs có nhiều cách điền - Gọi hs trả lời Gv yêu cầu hs nhớ lại cách ss p/s để làm bài -HS làm bài -3 hs lên bảng trình bày - GV hướng dẫn hs trong quá trình làm bài - Gọi hs khác nhận xét GV: ta có thể quy đồng các p/s trên đc không? GV: hd hs sử dụng các phân số trung gian để ss các cặp p/s trên Gv: gọi hs nêu cách làm Gv hướng dẫn nếu cần - hs làm bài, sau đó gv gọi hs trả lời +Xét dấu của tử và mẫu +số x>0 khi nào? + x<0 khi nào? I. Các kiến thức cơ bản: 1. Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b Î Z, b ¹ 0. 2. Với hai số hữu tỉ bất kỳ x, y ta luôn có: hoặc x = y hoặc x y -Ta có thể so sánh 2 số hữu tỉ bằng cách viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh 2 số đó. -Số hữu tỉ lớn hơn 0 được gọi là số hữu tỉ dương -Số hữu tỉ bé hơn 0 được gọi là số hữu tỉ âm. Số h tỉ 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm . II. Bài tập Bài 1: Điền kí hiệu Î, Ì, Ï – 3 Z – 3 N – 3 Q Z Q N Z Q Bài 2: Điền kí hiệu N, Z, Q vào ô trống cho hợp nghĩa (điền tất cả các khả năng có thể ) – 5 Î ; Î ;12 Î ; Î Bài 3: So sánh các số hữu tỉ: a) b) c) Giải: a) và mà – 3 0 nên hay Vậy x < y b) và mà – 3 0 nên hay Vậy x < y c) và nên Vậy x = y Bài 4: So sánh các số hữu tỉ sau? a) và b) và c) và Bài 5: Cho số hữu tỉ . Với giá trị nào của a thì: a,x là số hữu tỉ dương b, x là số hữu tỉ âm c, x không là số dương cũng không là số hữu tỉ âm. Giải:a) Để x là số hữu tỉ dương thì: (a – 3) và 2 cùng dấu. Vì 2 > 0 nên a – 3 > 0 hay a – 3 +3 > 0 + 3 Vậy a > 3 b) Để x là số hữu tỉ âm thì: (a – 3) và 2 khác dấu, vì 2 > 0 nên a – 3 < 0 hay a – 3 +3 < 0 + 3 Vậy a < 3 c) Để x không là số dương cũng không là số hữu tỉ âm thì: x = 0 vì 2 > 0 nên a – 3 = 0 hay a = 3 Vậy a = 3. 4. Củng cố - Luyện tập GV nhắc lại những kthức cơ bản cần ghi nhớ trong giờ học. 5. HDHS học tập ở nhà Ôn kĩ bài. Ôn phép cộng, trừ p/s BT: Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự giảm dần? a) b) c) -------------------------------------------------- Ngày soạn: 22/8/2011 Ngày dạy: 24/8/2011 Tiết 2: CÁC PHÉP TÍNH VỀ SỐ HỮU TỈ A. MỤC TIÊU - Ôn lại cho hs các phép tính về số hữu tỉ và các tính chất của các phép tính; quy tắc dấu ngoặc, chuyển vế. - Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ nhanh và chính xác - Rèn cho hs ý thức trình bày bài giải một cách cẩn thận. B. CHUẨN BỊ TL-TBDH GV: sgk, sbt, các bài toán liên quan HS: sgk,sbt, ôn các p/tính về số hữu tỉ và tc của nó. C. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC 1. Tổ chức: KT ss: 7C: 2. Kiểm tra bài cũ 3. Dạy học bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức cần đạt GV: cho hs nhắc lại cách cộng trừ các số hữu tỉ? -T/tự nêu cách nhân chia hai số hữu tỉ? GV: cho hs làm bài Gọi hs lên bảng trình bày Gọi hs khác nx chữa bài GV: cho hs làm bài, gv theo dõi và hướng dẫn hs làm bài nếu cần GV: cho hs thảo luận làm bài GV hd nếu cần Gọi hs lên bảng trình bày GV: cho hs nhắc lại các t/c của các phép tính về p/s GV: hướng dẫn hs tính một cách hợp lí I. Các kiến thức cơ bản: 1. Phép cộng, trừ số hữu tỉ: - Viết hai số dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương Cộng, trừ hai tử số, giữ nguyên mẫu chung . 2. Phép nhân, chia ố hữu tỉ: Viết hai số hữu tỉ dưới dạng phân số. Áp dụng qui tắc nhân chia phân số II. Bài tập Bài 1: Tính a) b) c) d) e) ĐS: a,; b, ; c, ; d, ; e, Bài 2: Tính a) b) c) d) ĐS: a, ; b,-35 ; c, ; d, Bài 3: Tìm x, biết: a) b) c) d) ĐS: a, ; b, ; c, ; d, Bài 4: Tính giá trị biểu thức: a) . b) c) d) 4. Củng cố - Luyện tập GV khắc sâu cho hs các dạng toán đã làm. Lưu ý áp dụng đúng các quy tắc các phép tính và các quy tắc dấu ngoặc, chuyển vế và tính chất các phép tính cho hợp lí. 5. HDHS học tập ở nhà - Xem lại các dạng toán và bài toán đã giải. - Chuẩn bị tiết sau: “Giá Trị Tuyệt Đối của một số hữu tỉ” Ngày soạn: 29/8/2011 Ngày dạy: 31/8/2011 Tiết 3: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ A. MỤC TIÊU - Giúp học sinh nắm vững định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. - Học sinh được rèn luyện, củng cố quy tắc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. - Phát triển tư duy qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức. B. CHUẨN BỊ TL-TBDH GV: sgk, sbt, các bài toán về GTTĐ của SHT HS: sgk,sbt, ôn về GTTĐ của SHT C. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC 1. Tổ chức: KT ss: 7C 2. Kiểm tra bài cũ Neâu caùc nhaän xeùt veà caùch tính GTTÑ cuûa moät soá nguyeân ? -GTTÑ cuûa moät soá nguyeân döông baèng chính noù. -GTTÑ cuûa moät soá nguyeân aâm baèng soá ñoái cuûa noù. -GTTÑ cuûa soá 0 baèng 0 -Hai soá ñoái nhau coù GTTÑ baèng nhau -GTTÑ cuûa moät soá luoân luoân laø moät soá khoâng aâm 3. Dạy học bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức cần đạt GV: gọi hs làm bài gọi hs khác sửa sai nếu có GV: cho hs thảo luận làm bài Gọi hs nêu cách làm, gv hd nếu cần Gọi hs lên bảng trình bày GV: hương dẫn hs trong quá trình làm bài Gọi hs nhận xét chữa bài GV: cho hs thảo luận làm bài Sau đó gọi hs nêu cách làm GV hd nếu cần: - A đạt GTNN khi số hạng ntn? số hạng này nhỏ nhất bằng bao nhiêu? - B đạt GTLN khi số trừ ntn? GV: cho hs cả lớp làm bài Gọi 2 hs lên bảng trình bày GV: hd hs trình bày lại bài cho hoàn chỉnh 1. Bài 1: Giải: 2. Bài 2: Tìm x, biết Giải: => x = 3,5 hoaëc x = –3,5 => x = 0 => x – 2 = 3 hoaëc x – 2 = –3 => x = 5 hoaëc x = –1 hoaëc hoaëc hoaëc hoaëc 3. Bài 3: T×m x ®Ó biÓu thøc: a, A = 0,6 + ®¹t gi¸ trÞ nhá nhÊt. b, B = ®¹t gi¸ trÞ lín nhÊt. Giải: a,Ta cã: > 0 víi xÎ Q vµ = 0 khi x = . VËy: A = 0,6 + > 0, 6 víi mäi x Î Q. VËy A ®¹t gi¸ trÞ nhá nhÊt b»ng 0,6 khi x = . b, Ta cã víi mäi x Î Q vµ khi = 0 Þ x = VËy B ®¹t gi¸ trÞ lín nhÊt b»ng khi x = . 4. Củng cố - Luyện tập GV khắc sâu cho hs các dạng toán đã làm. Lưu ý hs những lỗi đã được sửa khi chữa bài 5. HDHS học tập ở nhà - Xem lại các dạng toán và bài toán đã giải. - Làm bt: 24, 31, 32, 33(sbt-tr 7,8) ------------------------------------------------------------ Ngày soạn: 05/9/2011 Ngày dạy: 07/9/2011 Tiết 4: LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ A. MỤC TIÊU - Cuûng coá caùc kieán thöùc veà luõy thöøa cuaû soá höõu tæ. - Rèn kĩ năng áp dụng quy tắc các phép tính về luỹ thừa vào giải bài tập - Phát triển tư duy và tính sáng tạo của hs trong học tập. B. CHUẨN BỊ TL-TBDH GV: sgk, sbt, TLTC, TLTK HS: sgk,sbt, ôn các phép tính về luỹ thừa của SHT C. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC 1. Tổ chức: KT ss: 7C 2. Kiểm tra bài cũ 3. Dạy học bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức cần đạt GV: cho hs nhắc lại các công thức về luỹ thừa của SHT, quy tắc các phép tính về SHT -HS phát biểu quy tắc và nêu công thức tương ứng GV: cho hs cả lớp làm bài Gọi HS trình bày GV: cho hs thảo luận làm bài Gọi HS trình bày và nêu rõ đã áp dụng quy tắc nào -GV: cho HS thảo luận làm bài Gọi hs nêu cách làm và trình bày - Gọi hs khác nx chữa bài -GV: gọi hs nêu cách làm hoặc hdhs làm bài: ở phần a, viết các số thành luỹ thừa với cơ số là 2 => n nằm trong khoảng nào, từ đó tìm n? Ttự với phàn b, -Gọi hs làm bài I. Các kiến thức cơ bản: a, §Þnh nghÜa: xn = x.x.x….x (x Î Q, n Î N*) (n thõa sè x) b, Quy ­íc: x0 = 1; x1 = x; c, Các phép tÝnh xm.xn = xm + n xm:xn = xm – n (x ¹ 0) (y ¹ 0) (xn)m = xm.n II. Bài tập 1. Baøi 1: Tính Giaûi : 2. Baøi 2 : Tính Giaûi : 3. Baøi 3 : So sánh các số sau: a, 224 và 316 ; b, 4100 vµ 2200 ; Giải: a, 224 = (23)8 = 88; 316 = (32)8 = 98 Vì 88 < 98 suy ra 224 < 316 b, Ta cã: 4100 = (22)100 = 22.100 = 2200 Þ 4100 = 2200 4. Baøi 4: Tìm soá töï nhieân n, bieát: a, 2.16 2n >4; b, 9.27 3n 243 Giải: a, Ta có 2.16 = 25 ; 4= 22 => 25 2n > 22 => 5 n >2 Vậy: n {3; 4; 5} b, Ttự phần a, ta có: 35 3n 35 => 5 n 5 Vậy: n=5. 4. Củng cố - Luyện tập GV khắc sâu cho hs các dạng toán đã làm, xét xem các bài toán đó có thể áp dụng công thức nào về luỹ thừa. 5. HDHS học tập ở nhà - Xem lại các dạng toán và bài toán đã giải. - BT: 42, 43, 47, 48,56, 57 ------------------------------------------------- Ngày soạn: 12/9/2011 Ngày dạy: 14/9/2011 Tiết 5: ÔN TẬP A. MỤC TIÊU - Cuûng coá caùc kieán thöùc cơ bản ñaõ hoïc trong chuû ñeà - Rèn kĩ năng áp dụng quy tắc các phép tính để giải bài tập - Rèn cho HS tính cẩn thận, cx trong giải toán B. CHUẨN BỊ TL-TBDH GV: sgk, sbt, TLTC, TLTK HS: sgk,sbt, ôn các nội dung chính đã học trong chủ đề 1 C. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC 1. Tổ chức: KT ss: 7C 2. Kiểm tra bài cũ -Gọi HS nêu các kiến thức trọng tâm đã học trong chủ đè 1 3. Dạy học bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức cần đạt GV: cho hs thảo luận làm bài GV: gọi hs nêu cách làm HS cả lớp làm bài, Gọi hs trình bày GV: hd hs làm phần c: viết các số thành tích các luỹ thừa của 2 và 3 sau tìm cách rút gọn GV: cho hs thảo luận làm bài GV: hd hs tìm cách làm, sau đó gọi hs trình bày bài làm Gọi hs khác nx chữa bài GV Hdẫn: nên tổng đã cho bằng 0 khi nào? từ đó tìm x? Nêu kl ntn về giá trị cần tìm của x? 1. Bài 1: Thực hiện phép tính a, , = b, = 8 + 3 – 1 + 64 = 74 c, = = = 2. Bài 2: Tìm x, biết a, => =>x = b, (x + 2)2 = 36 Þ Þ Þ c, (2x-1)3 = -8 => (2x-1)3 = (-2)3 => 2x – 1 = -2 => 2x = -1 => x =-1/2 d, 5(x – 2)(x + 3) = 1Þ 5(x – 2)(x + 3) = 50 Þ (x – 2)(x + 3) = 0 Þ Þ e, => + 5-x = 9,7 => x = 5-9,7= -4,7 + 5-x = -9,7 => x = 5 + 9,7 = 14,7 f, Ta có: và Suy ra: khi và => x=1,5 và x=2,5 (vô lí) Vậy không có giá trị nào của x thoả mãn 4. Củng cố - Luyện tập GV khắc sâu cho hs các nội dung cần ghi nhớ của chủ đề 1, lưu ý nắm chắc cách giải của mỗi dạng bài toán GV giải đáp thắc mắc của HS về các kiến thức đã học trong chủ đề(nếu có) 5. HDHS học tập ở nhà - Ôn kĩ các nd của chủ đề - Xem lại các dạng toán và bài toán đã giải. - Chuẩn bị KT 1 tiết ----------------------------------------------------- Ngày soạn: 19/9/2011 Ngày dạy: 21/9/2011 Tiết 6: KIỂM TRA A. MỤC TIÊU - Kiểm tra vaø ñaùnh giaù kieán thöùc cuûa hs sau khi hoïc xong chuû ñeà - Rèn kĩ năng áp dụng các kiến thức của chủ đề vào giải bài tập - Rèn cho HS ý thức nghiêm túc, tự giác trong giờ kiểm tra B. CHUẨN BỊ TL-TBDH GV: Đề bài, đáp án, thang điểm HS: ôn tập các nội dung của chủ đề C. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC 1. Tổ chức: KT ss: 7A: 7B: 2. Kiểm tra bài cũ 3. Dạy học bài mới ĐỀ BÀI Câu 1: Thực hiện phép tính a, ; b, c, Câu 2: Tìm x, biết: a) ; b) c) Câu 3: a) So sánh hai số sau: 536 và 1124. b) Tìm số tự nhiên n, biết: 5.125(-10)n : (-2)n 3125 ĐÁP ÁN-THANG ĐIỂM Nội dung Điểm Câu 1: (3 điểm) a) = b) = c) = [(-4)2.25].[(-8)3.(0,125)3].(-11)=(-20)2.(-1).(-11)=400.11=4400 Câu 2: (5 điểm) a) => x = b) => + TH1: => 2x = => x = => x = + TH2: => 2x = => x = => x = c) => 5.x + 7 = 24 + TH1: 5.x + 7 = 24 => 5.x = 17 => x = + TH2: 5.x + 7 = -24 => 5.x = -31 => x = Câu 3: (2 điểm) a) Ta có 536 = 12512 và 1124 = 12112 Vì 125 > 121 nên 12512 > 12112 Suy ra 536 > 1124. b) Ta có 54 5n 55 Suy ra 4 n 5 Vậy: n {4;5}. 1 1 1 1 0,5 0,75 0,75 0,5 0,75 0,75 0,5 0,5 0,5 0,5 4. Củng cố - Luyện tập -GV thu bài và nhận xét giờ kiểm tra 5. HDHS học tập ở nhà - Ôn kĩ các nd của chủ đề. Làm lại các bài toán trong bài kiểm tra. - Chuẩn bị cho chủ đè 2: Đường thẳng vuông góc, đường thẳng ss. ----------------------------------------------------------- Ngày soạn: 27/9/2011 Ngày dạy: 28/9/2011 ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG Tiết 7: HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH-HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC A. MỤC TIÊU - Ôn tập và củng cố cho HS về hai góc đối đỉnh và hai đường thẳng vuông góc - Rèn kĩ năng vẽ hình, xác định hai góc đối đỉnh, giải các bài toán về hai đường thẳng vuông góc. - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. B. CHUẨN BỊ TL-TBDH GV: SGK, SBT, TLTC, thước kẻ, thước đo góc, êke. HS: ôn về 2 góc đđ, 2 đt vuông góc; thước kẻ, thước đo góc, êke. C. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC 1. Tổ chức: KT ss: 7C 2. Kiểm tra bài cũ Gv giới thiệu về nội dung của chủ đề 3. Dạy học bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức cần đạt - GV: cho HS nhắc lại đn về hai góc đối đỉnh và vẽ hình -Cho vd về hai góc đối đỉnh -Yêu cầu HS nhắc lại tc của hai góc đối đỉnh -GV: cho Hs nhắc lại đn hai đt vuông góc -HS vẽ hai đt xx’ vuông góc với yy’ và tóm tắt đn bằng kí hiệu GV: Cho điểm O, vẽ được mấy đt m đi qua O mà m ^ a => phát biểu tc? - GV: yêu cầu HS nêu đn đường trung trực của đoạn thẳng là gì? Vẽ hình và ghi tóm tắt đn bằng kí hiệu *Bài 1: a) Veõ goùc xAy coù soá ño = 50 b) Veõ goùc x’Ay’ ñoái ñænh vôùi goùc xAy c) Veõ tia phaân giaùc At cuûa goùc xAy d) Veõ tia ñoái At’ cuûa At vì sao At’ laø tia phaân giaùc cuûa goùc x’Ay’ - GV: yêu cầu hs thảo luận vẽ hình và làm bài - 1 hs lên bảng vẽ hình (gv hdhs vẽ hình nếu cần) - Gọi hs làm bài Để cm At’ là p/g của x’Oy’ cần cm điều gì? (dựa vào các góc đđ để cm góc A3=A4) *Bài 2 Veõ goùc xOy coù soá ño baèng 60o, laáy ñieåm A treân tia Ox roài veõ ñöôøng thaúng d1 vuoâng goùc vôùi Ox taïi A, laáy ñieåm B treân tia Oy roài veõ ñöôøng thaúng d2 vuoâng goùc vôùi Oy taïi B. Goïi giao ñieåm cuûa d1 vaø d2 laø M. - GV: cho hs thảo luận vẽ hình -Gọi hs lên bảng vẽ hình Hỏi: có cách vẽ nào khác không? *Bài 3: Hai ñöôøng thaúng MN vaø PQ caét nhau taïi A taïo thaønh goùc MAP coù soá ño baúng 33 a)Vieát teân caùc caëp goùc ñoái ñænh Vieát teân caùc caëp goùc buø nhau b)Tính soá ño goùc NAQ c)Tính soá ño goùc MAQ - Gọi hs nêu tên các cặp góc đ-đ, kề bù -HS làm bài, gv gọi hs tính số đo của cá góc NAQ, MAQ * Bài 4: Cho ñöôøng thaúng xy ñi qua ñieåm O veõ tia . Veõ tia Oz sao cho = 135 . Treân nöûõa mp bôø xy khoâng chöùa tia Oz keûõ tia Ot sao cho =90, goïi Ov laø phaân giacù a) Chæ roõ raèng laø goùc beït b) Caùc goùc xOv vaø yOz coù phaûi laø hai goùc ñoái ñænh khoâng ? vì sao? - Để cm vOz là góc bẹt ta cần cm góc này ntn? Góc vOz = tổng 2 góc nào? tính số đo các góc đó? -GV: gọi hs làm bài - Để cm hai góc là đối đỉnh ta cần chỉ ra được điầu gi? -Gọi hs trả lời I. Các kiến thức cơ bản: 1. Hai góc đối đỉnh: a) Định nghĩa: O x x' y y' + VD: và đối đỉnh b) Tính chất: Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau 2. Hai đường thẳng vuông góc a. §Þnh nghÜa: O a m O x x' y' y xx' ^yy' Û = 900 b. TÝnh chÊt: Cã mét vµ chØ mét ®­êng th¼ng m ®i qua O: m ^ a c. §­êng trung trùc cña ®o¹n th¼ng: d lµ ®­êng trung trùc cña AB Û II. Bài tập 1. Bài 1:a,b,c 1 3 4 2 d, Ta coù = (ññ); = (ññ) Maø = (At laø tia pg cuaû goùc xOy) Neân = => At’ laø tia phaân giaùc cuûa goùc x’Ay’ 2. Bài 2: (hs vẽ hình) 3. Bài 3: Giải: a) -Teân caùc caëp goùc ñoái ñænh : vaø ; vaø - Caùc caëp goùc buø nhau : vaø ; vaø ; vaø ; vaø b) Ta coù (ññ) c) Ta coù + = 180 (kề bù) 33 + = 180 => = 180 – 330 = 147 4. Bài 4: a) Ta coù + = 180 (kb) +90 = 180 = 180 – 90 = 90 -Vì Ov laø tia p/g cuûa neân = 45 -Ta laïi coù = + = 45 + 135 = 180 Vaäy laø goùc beït b) Tia Oy laø tia ñoái cuûa tia Ox , tia Ov laø tia ñoái cuûa tia Oz (vì =180) Vaäy vaø laø hai goùc ñoái ñænh 4. Củng cố - Luyện tập -GV củng cố lại các nội dung cơ bản của giờ học 5. HDHS học tập ở nhà - Ôn kĩ các nd của tiết học, nắm chắc cách vẽ các hình - Ôn tập về các góc tạo bởi 1 đt cắt 2 đt, đường thẳng ss. ----------------------------------------------------------- Ngày soạn: 04/10/2011 Ngày dạy: 05/10/2011 Tiết 8: CÁC BÀI TOÁN VỀ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG A. MỤC TIÊU - Ôn tập và củng cố cho học sinhvề đinh nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. - Rèn kĩ năng vẽ hình, nhận biết các cặp góc so le trong, đồng vị, trong cùng phía; nhận biết hai đường thẳng song song. - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong khi đo vẽ hình. B. CHUẨN BỊ TL-TBDH GV: SGK, SBT, TLTC, thước kẻ, thước đo góc, êke. HS: Ôn tập đ/n, t/c, dấu hiệu nhận biết 2 đt song song. C. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC 1. Tổ chức: KT ss: 7C 2. Kiểm tra bài cũ - Nêu đ/n và dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song? - Nêu t/c hai đường thắng song song? 3. Dạy học bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức cần đạt *Bài 1: Cho hình vẽ biết a) Vieát teân moät caëp goùc so le trong baèng nhau vaø cho bieát soá ño cuûa moãi goùc b) Vieát teân moät caëp goùc ñoàng vò baèng nhau vaø cho bieát soá ño cuûa moãi goùc c) Vieát teân moät caëp goùc trong cuøng phía vaø cho bieát soá ño cuûa moãi goùc -GV: cho hs thảo luận làm bài và trả lời *Bài 2: Cho ñthaúng c caét a,b taïi A,B. Chứng minh: a//b. -GV: Yeâu caàu hs thaûo luaän ñeå thöïc hieän theo 3 caùch (2 goùc so le trong baèng nhau, 2 goùc ñoàng vò baèng nhau, 2 goùc trong cuøng phía buø nhau). - Gọi đại diện hs trình bày các cách chứng minh a//b? -GV: hdhs trong khi làm bài -Gọi hs nhận xét chữa bài * Bài 3: Cho h×nh vÏ sau: a, T¹i sao a//b? b, c cã song song víi b kh«ng? c, TÝnh sè ®o c¸c gãc E1; E2? -GV: cho hs thảo luạn làm bài -Gọi hs làm bài và cho hs khác nhận xét chữa bài *Bài 4: Cho h×nh vÏ bªn biết a//b//c. TÝnh số đo các góc -GV: cho hs thảo luận tìm cách làm hoặc gv hướng dẫn hs làm bài nếu cần -Gọi hs làm bài và hs khác nhận xét chữa bài 1. Bài 1: a) Moät caëp goùc so le trong laø vaø b) Moät caëp goùc ñoàng vò vaø c) Moät caëp goùc trong cuøng phíavaø 2.Bài 2: a) Cách 1: Ta có: (đối đỉnh) (đối đỉnh) => -Do laø 2 goùc so le trong b) Cách 2: -Ta có: (đối đỉnh) và là 2 góc đồng vị -Vậy: a//b c) Cách 3: -Ta có: (kề bù) - (đối đỉnh) - Khi đó: Do laø 2 goùc trong cuøng phía 3.Bài 3: C B A D E G 1 500 c b a 2 1300 a) Ta có a AB, b AB => a//b b) Ta có: Mà và là hai góc trong cùng phía => c//b c) - (SLT) - (kề bù) C B A D E G 1 1 c b a 1 d 4. Bài 4: Ta cã L¹i cã Ta cã: (So le trong) Ta cã: (Trong cïng phÝa) Þ = 700 4. Củng cố - Luyện tập -GV củng cố lại các dạng bài tập đã chữa trong giờ học và kiến thức vận dụng để giải các bài tập đó 5. HDHS học tập ở nhà - Xem lại các dạng bài tập đã làm trong giờ học - Làm các bài tập: 19, 20, 24, 30, 31 (sbt) ----------------------------------------------------------- Ngày soạn: 10/10/2011 Ngày dạy: 10/10/2011 Tiết 9: CÁC BÀI TOÁN VỀ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG (tiếp) A. MỤC TIÊU - Tiếp tục ôn tập và củng cố cho học sinh về tính chất và dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. - Rèn kĩ năng vẽ hình, đọc và phân tích hình vẽ, chứng minh hai đường thẳng song song. - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong khi đo vẽ hình. B. CHUẨN BỊ TL-TBDH GV: SGK, SBT, TLTC, thước kẻ, thước đo góc, êke. HS: Ôn t/c, dấu hiệu nhận biết 2 đt song song. C. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC 1. Tổ chức: KT ss: 7C 2. Kiểm tra bài cũ - Cho hình vẽ, biết a//b và Tính số đo các góc còn lại tạo bởi đt c cắt 2 đt a và b 3. Dạy học bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức cần đạt -GV: yêu cầu hs đọc đè bài và vẽ hình, gv hướng dẫn hs chọn số đo cho phù hợp -HS: thảo luận làm bài HD: +hai góc đó ở vị trí ntn? => cần đk gì để Ax//By? -GV: gọi hs trình bày bài -GV: yêu cầu hs quan sat kĩ hình vẽ, thảo luận nêu cách làm bài HD: qua O kẻ đt c//a -HS: làm bài vào vở, 1 hs lên bảng trình bày -GV: hướng dẫn hs quan sát, phân tích hình vẽ để làm bài HD: đt bc cắt hai đt AB và DC có hai góc B và C như thế nào? => AB và DC như thế nào? =>tính số đo góc D -HS cả lớp làm bài, 1 hs lên bảng trình bày HS khác nx chữa bài. -GV: yêu cầu hs quan sát hình vẽ, phân tích thảo luận làm bài HD: kẻ c đi qua O và c//a Vận dụng kiến thức về 2 góc trong cùng phía đẻ cm c//b => a//b -Gọi hs trình bày 1.Bài 1: Cho ñoïan thaúng AB treân cuøng moät nöõa maët phaúng bôø AB veõ caùc tia Ax vaø By trong ñoù = ; = 4 . Tính ñeå Ax//By Giải: -Ta có và là 2 góc trong cùng phía -Xét tổng: + =+ 4 = 5. -Để Ax//By thì 5=1800 => =360 Vậy: =360 thì Ax//By 2. Bài 2: Cho hình vẽ biết a//b. Hãy tính số đo góc AOB? B Giải: -Qua O vẽ đường thẳng c//a//b -Ta có: (slt của a//c) (slt của b//c) Suy ra: 3.Bài 3: Cho hình vẽ, biết: = 110 ; = 75 ; = 105. Tính số đo góc D 1050 750 1100 Giải: -Xét đt BC cắt hai đt AB và DC: Ta có : + = 75 + 105 = 180 Mà và là 2 góc trong cùng phía Vậy AB//DC. Có: + = 1800 (2 góc trong cùng phía) => = 180 - = 180 – 110 = 70 4.Bài 4: Cho hình vẽ, chứng minh a//b 1400 1500 b O c 1 2 700 A a B Giải: -Qua O kẻ đt c//a (1) -Ta có: (2 góc TCP của a//c) => Ta có: -Xét: Mà chúng lại ở vị trí trong cùng phía Suy ra: c//b (2) -Từ (1) và (2) => a//b 4. Củng cố - Luyện tập -GV khắc sâu cho hs các nội dung kiến thức đã học trong giờ học. Lưu ý hs phân biệt khi cho 2 đt song song thì ta được các góc có quan hệ ntn? Còn khi chứng minh hai đt song song ta cần chỉ ra được điều gì? 5. HDHS học tập ở nhà - Ôn lại bài -Làm BT: 32-37; 48, 49 ------------------------------------------------ Ngày soạn: 17/10/2011 Ngày dạy: 19/10/2011 Tiết 10: CÁC BÀI TOÁN VỀ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG (tiếp) A. MỤC TIÊU - Tiếp tục ôn tập và củng cố cho học sinh về tính chất và dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. - Rèn kĩ năng vẽ hình, đọc và phân tích hình vẽ, chứng minh hai đường thẳng song song. - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong khi đo vẽ hình. B. CHUẨN BỊ TL-TBDH GV: SGK, SBT, TLTC, thước kẻ, thước đo góc, êke. HS: Ôn t/c, dấu hiệu nhận biết 2 đt song song. C. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC 1. Tổ chức: KT ss: 7C 2. Kiểm tra bài cũ - Cho hình vẽ, biết a//b và - = 80 Tính số đo các góc còn lại? 3. Dạy học bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức cần đạt -GV: yêu cầu hs vẽ hình và ghi GT, KL của bài toán Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình Cho hs thảo luận làm bài. -GV: gọi hs lên bảng làm bài Gọi hs nhận xét chữa bài -GV: yêu càu hs vẽ hinh vào vở và tìm cách làm bài (gv gợi ý nếu cần) -GV: gọi hs nêu cách làm bài Gọi hs lên bảng trình bày -Gọi hs nhận xét chữa bài -GV: cho hs quan sát hình vẽ, thảo luận tìm cách làm bài (gv hd hs tìm cách làm khi cần ) -GV: gọi 2 hs lên bảng làm phần a, b, -Gọi hs nhận xét chữa bài -GV: cho hs quan sát hình vẽ, vẽ hình và thảo luận tìm cách làm bài -Gọi hs nêu cách làm, sau đó gọi 1 học sinh lên bảng trình bày -GV: cho hs khác nhận xét chữa bài 1.Bài 1: Chứng minh: Nếu 1 đt cắt 2 đt song song thì hai tia phân giác của hai góc so le trong song song với nhau? x c z A B m n y t *Giải: 1 2 2 1 GT Cho xy//zt; Am là tia pg của góc xAB; Bn là tia pg của góc tBA KL Am//Bn -Ta có: =; Mà = (so le trong) -Suy ra = , và 2 góc này ở vị trí so le trong. Vậy Am//Bn 2. Bìa 2: Cho hình vẽ, biết Ax//By. Tìm ? 2 1 1300 1500 *Giải: -Qua B kẻ tia Bm//Ax//By. Ta được: + =1800 (2 góc trong cùng phía) => = 1800- 1500 = 300 + =1800 (2 góc trong cùng phía) => = 1800- 1300 = 500 Vậy: = + = 300 + 500 = 800 3.Bài 3: A Cho hình vẽ x 1 m B 2 y C a) Biết Ax//Cy. Só sánh: và b) Biết =. Chứng tỏ Ax//Cy *Giải: a)Qua B kẻ đt m//Ax//By. Ta có: + (SLT) + (SLT) => == b) Qua B kẻ đt m//Ax (*) => (SLT) -Từ ==> (1) -Ta có: ==> (2) Từ (1) và (2) suy ra . Mà 2 góc này ở vị trí so le trong => Cy//m (**) Từ (*) và (**) suy ra: Ax//Cy. 4.Bài 4: Cho hình vẽ, biết Chứng tỏ: Ax//Cy. C B y 1 2 d x A

File đính kèm:

  • docTu chon 7(1).doc
Giáo án liên quan