I.Mục tiêu:
*Về kiến thức: củng cố các tính chất về tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau và các kiến thức về dãy tỉ số bằng nhau.
*Về kĩ năng: rèn kĩ năng vận dụng tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
*Về thái độ: rèn tính cẩn thận, thái độ tích cực học tập.
II.Phương tiện dạy học:
- GV: SGK, SBT, Giáo án, bảng phụ, thước, phấn màu
- HS: SGK, SBT, dụng cụ học tập.
III.Tiến trình dạy học:
8 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 3057 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tự chọn Toán 7 - Chủ đề 2: Bài tập về tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 2/10/2009
Ngày dạy: Lớp 7A: 7/10/2009
Chủ đề 2: BÀI TẬP VỀ TỈ LỆ THỨC VÀ DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU.
I.Mục tiêu:
*Về kiến thức: củng cố các tính chất về tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau và các kiến thức về dãy tỉ số bằng nhau.
*Về kĩ năng: rèn kĩ năng vận dụng tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
*Về thái độ: rèn tính cẩn thận, thái độ tích cực học tập.
II.Phương tiện dạy học:
- GV: SGK, SBT, Giáo án, bảng phụ, thước, phấn màu …
- HS: SGK, SBT, dụng cụ học tập.
III.Tiến trình dạy học:
Tiết 1:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
Nêu các tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau?
Gọi 1 hs lnê bảng trình bày.
Gọi hs khác nhận xét bổ sung.
Gv uốn nắn.
Hoạt động 2: Bài tập 1
HĐTP 2.1:
Gv treo bảng phụ ghi đề bài tập 1
Cho hs đọc đề bài, suy nghĩ tìm cách làm.
HĐTP 2.2:
Gọi 1 hs nêu cách làm
Gọi hs khác nhận xét bổ sung, gv uốn nắn.
HĐTP 2.3:
Gọi 2 hs lên bảng làm.
Gọi hs khác nhận xét bổ sung, gv uốn nắn.
Hs đọc đề suy nghĩ tìm cách làm.
Hs nêu cách làm
Hs khác nhận xét bổ sung
2 Hs lên bảng làm.
Hs khác nhận xét bổ sung
1.Bài tập 1: Tìm x biết:
a)
b)
Giải:
a)
Þ 4x = 5.12 Þ 4x = 60
Þ x = 60 : 4 Þ x = 15
b)
Þ 2x = -30.7 Þ 2x = - 210
Þ x = - 210 : 2 Þ x = - 105
Hoạt động 3: Bài tập 2
HĐTP 3.1:
Gv treo bảng phụ ghi đề bài tập 2
Cho hs đọc đề bài, suy nghĩ tìm cách làm.
HĐTP 3.2:
Gọi 1 hs nêu cách làm
Gọi hs khác nhận xét bổ sung, gv uốn nắn.
HĐTP 3.3:
Gọi 2 hs lên bảng làm.
Gọi hs khác nhận xét bổ sung, gv uốn nắn.
Hs đọc đề suy nghĩ tìm cách làm.
Hs nêu cách làm
Hs khác nhận xét bổ sung
2 Hs lên bảng làm.
Hs khác nhận xét bổ sung
2.Bài tập 2: Tìm x biết:
a)
b)
Giải: a)
Þ 5x = - 3. 10 Þ 5x = - 30
Þ x = - 30 : 5 Þ x = - 6
b)
Þ - 2.( - x) = 3.14 Þ 2x = 42
Þ x = 42 : 2 Þ x = 21
Hoạt động 4: Bài tập 3
HĐTP 4.1:
Gv treo bảng phụ ghi đề bài tập 3
Cho hs đọc đề bài, suy nghĩ tìm cách làm.
HĐTP 4.2:
Gọi 1 hs nêu cách làm
Gọi hs khác nhận xét bổ sung, gv uốn nắn.
HĐTP 4.3:
Gọi hs lên bảng làm.
Gọi hs khác nhận xét bổ sung, gv uốn nắn.
Hs đọc đề suy nghĩ tìm cách làm.
Hs nêu cách làm
Hs khác nhận xét bổ sung
Hs lên bảng làm.
Hs khác nhận xét bổ sung
3.Bài tập 3: Tìm x biết:
a)
b)
c)
Giải:
a)
Þ 4x = 3.10 Þ 4x = 30
Þ x = 30: 4 Þ x =
Þ x =
b) Þ - 6x = 8.5
Þ - 6x = 40 Þ x = 40 : ( - 6)
Þ x = Þ x =
c)
Þ 8x = - 10.7 Þ 8x = - 70
Þ x = - 70 : 8 Þ x =
Þ x =
Hoạt động : Củng cố.
(trong giờ)
Tiết 2:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (trong giờ)
Hoạt động 2: Bài tập 4
HĐTP 2.1:
Gv treo bảng phụ ghi đề bài tập 1
Cho hs đọc đề bài, suy nghĩ tìm cách làm.
HĐTP 2.2:
Gọi 1 hs nêu cách làm
Gọi hs khác nhận xét bổ sung, gv uốn nắn.
HĐTP 2.3:
Gọi hs lên bảng làm.
Gọi hs khác nhận xét bổ sung, gv uốn nắn.
Hs đọc đề suy nghĩ tìm cách làm.
Hs nêu cách làm
Hs khác nhận xét bổ sung
Hs lên bảng làm.
Hs khác nhận xét bổ sung
1.Bài tập 4: Tìm x biết:
a)
b)
Giải:
a)
Þ x.x = 1.9
Þ x2 = 9 mà 9 = 32 = ( - 3)2 .
Þ x = 3 hoặc x = - 3
b)
Þ x.x = 3.12
Þ x2 = 36 mà 36 = 62 = ( - 6)2 .
Þ x = 6 hoặc x = - 6.
Hoạt động 3: Bài tập 5
HĐTP 3.1:
Gv treo bảng phụ ghi đề bài tập 2
Cho hs đọc đề bài, suy nghĩ tìm cách làm.
HĐTP 3.2:
Gọi 1 hs nêu cách làm
Gọi hs khác nhận xét bổ sung, gv uốn nắn.
HĐTP 3.3:
Gọi hs lên bảng làm.
Gọi hs khác nhận xét bổ sung, gv uốn nắn.
Hs đọc đề suy nghĩ tìm cách làm.
Hs nêu cách làm
Hs khác nhận xét bổ sung
Hs lên bảng làm.
Hs khác nhận xét bổ sung
2.Bài tập 5: Tìm x, y biết:
a) và x + y = 15
b) và x – y = 4
Giải:
a) và x + y = 15
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Þ x = 3.2 = 6;
y = 3.3 = 9
b) và x – y = 4
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Þ x = 2.7 = 14 ;
y = 2. 5 = 10
Hoạt động 4: Bài tập 6
HĐTP 4.1:
Gv treo bảng phụ ghi đề bài tập 3
Cho hs đọc đề bài, suy nghĩ tìm cách làm.
HĐTP 4.2:
Gọi 1 hs nêu cách làm
Gọi hs khác nhận xét bổ sung, gv uốn nắn.
HĐTP 4.3:
Gọi 2 hs lên bảng làm.
Gọi hs khác nhận xét bổ sung, gv uốn nắn.
Hs đọc đề suy nghĩ tìm cách làm.
Hs nêu cách làm
Hs khác nhận xét bổ sung
2 Hs lên bảng làm.
Hs khác nhận xét bổ sung
3.Bài tập 6:Tìm x, y biết:
a) và x + 2y = 16
b) và 2x – 3y = 2
Giải:
a) và x + 2y = 16
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Þ x = 2.2 = 4;
y = 2.3 = 6
b) và 2x – 3y = 2
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Þ x = -2 . 7 = - 14;
y = - 2 . 5 = - 10.
Hoạt động : Củng cố.
(trong giờ)
Tiết 3:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ(trong giờ)
Hoạt động 2: Bài tập 7
HĐTP 2.1:
Gv treo bảng phụ ghi đề bài tập 1
Cho hs đọc đề bài, suy nghĩ tìm cách làm.
HĐTP 2.2:
Gọi 1 hs nêu cách làm
Gọi hs khác nhận xét bổ sung, gv uốn nắn.
HĐTP 2.3:
Gọi hs lên bảng làm.
Gọi hs khác nhận xét bổ sung, gv uốn nắn.
Hs đọc đề suy nghĩ tìm cách làm.
Hs nêu cách làm
Hs khác nhận xét bổ sung
Hs lên bảng làm.
Hs khác nhận xét bổ sung
1.Bài tập 7: Tìm x, y, z biết:
a) x: y : z = 2: 3 : 4 và x + y + z = 18
b) x : y : z = 5 : 7 : 6 và x – y + z = 12.
Giải:
a) x: y : z = 2: 3 : 4 và x + y + z = 18
Þ
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Þ x = 2.2 = 4
y = 2.3 = 6
z = 2.4 = 8
b) x : y : z = 5 : 7 : 6 và x – y + z = 12.
Þ
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Þ x = 3.5 = 15
y = 3.7 = 21
z = 3.6 = 18
Hoạt động 3: Bài tập 8
HĐTP 3.1:
Gv treo bảng phụ ghi đề bài tập 2
Cho hs đọc đề bài, suy nghĩ tìm cách làm.
HĐTP 3.2:
Gọi 1 hs nêu cách làm
Gọi hs khác nhận xét bổ sung, gv uốn nắn.
HĐTP 3.3:
Gọi hs lên bảng làm.
Gọi hs khác nhận xét bổ sung, gv uốn nắn.
Hs đọc đề suy nghĩ tìm cách làm.
Hs nêu cách làm
Hs khác nhận xét bổ sung
Hs lên bảng làm.
Hs khác nhận xét bổ sung
2.Bài tập 8: Tìm x, y, z biết:
a) x : y : z = 2 : 3: 4 và x + y – 2z = 3
b) x : y : z = 3:4:5 và 7x – y – 3z = 4
Giải:
a) x : y : z = 2 : 3: 4 và x + y – 2z = 3
Þ
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Þ x = -1.2 = -2
y = - 1.3 = - 3
z = - 1.4 = - 4
b) x : y : z = 3:4:5 và 7x – y – 3z = 4
Vì x : y : z = 3:4:5 hay:
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Þ x = 2.3 = 6
y = 2.4 = 8
z = 2 . 5 = 10
Hoạt động : Củng cố.
(trong giờ)
Tiết 4:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ(trong giờ)
Hoạt động 2: Bài tập 9
HĐTP 2.1:
Gv treo bảng phụ ghi đề bài tập 1
Cho hs đọc đề bài, suy nghĩ tìm cách làm.
HĐTP 2.2:
Gọi 1 hs nêu cách làm
Gọi hs khác nhận xét bổ sung, gv uốn nắn.
HĐTP 2.3:
Gọi hs lên bảng làm.
Gọi hs khác nhận xét bổ sung, gv uốn nắn.
Hs đọc đề suy nghĩ tìm cách làm.
Hs nêu cách làm
Hs khác nhận xét bổ sung
Hs lên bảng làm.
Hs khác nhận xét bổ sung
Bài 1: Tìm hai số x và y biết:
a) và 2x – y = 34;
b) và 5x – 2y = 87;
Giải:
a) Vì và 2x – y = 34
Þ
Þ x = 2.19 = 38
y = 2.21 = 42
b) Vì Þ
mặt khác 5x – 2y = 87 áp dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau:
Þ x = 3.7 = 21
y = 3. 3 = 9
Hoạt động 3: Bài tập 10
HĐTP 3.1:
Gv treo bảng phụ ghi đề bài tập 2
Cho hs đọc đề bài, suy nghĩ tìm cách làm.
HĐTP 3.2:
Gọi 1 hs nêu cách làm
Gọi hs khác nhận xét bổ sung, gv uốn nắn.
HĐTP 3.3:
Gọi hs lên bảng làm.
Gọi hs khác nhận xét bổ sung, gv uốn nắn.
Hs đọc đề suy nghĩ tìm cách làm.
Hs nêu cách làm
Hs khác nhận xét bổ sung
Hs lên bảng làm.
Hs khác nhận xét bổ sung
Bài tập 10: Tìm các số x; y; z biết rằng:
và 5x + y – 2z = 8;
Giải:
Vì và 5x + y – 2z = 8
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Þ x = 1.10 = 10
y = 1.6 = 6
z = 1.24 = 24
Hoạt động : Củng cố.
(trong giờ)
Tiết 5:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ(trong giờ)
Hoạt động 2: Bài tập 11
HĐTP 2.1:
Gv treo bảng phụ ghi đề bài tập 1
Cho hs đọc đề bài, suy nghĩ tìm cách làm.
HĐTP 2.2:
Gọi 1 hs nêu cách làm
Gọi hs khác nhận xét bổ sung, gv uốn nắn.
HĐTP 2.3:
Gọi hs lên bảng làm.
Gọi hs khác nhận xét bổ sung, gv uốn nắn.
Hs đọc đề suy nghĩ tìm cách làm.
Hs nêu cách làm
Hs khác nhận xét bổ sung
Hs lên bảng làm.
Hs khác nhận xét bổ sung
Bài tập 11: Tìm x, y, z biết:
và và x + y + z = 30
Giải:
Vì Þ mà
Þ
Þ
Þ x = 2.6 = 12
y = 2.4 = 8
z = 2.5 = 10
Hoạt động 3: Bài tập 12
HĐTP 3.1:
Gv treo bảng phụ ghi đề bài tập 2
Cho hs đọc đề bài, suy nghĩ tìm cách làm.
HĐTP 3.2:
Gọi 1 hs nêu cách làm
Gọi hs khác nhận xét bổ sung, gv uốn nắn.
HĐTP 3.3:
Gọi hs lên bảng làm.
Gọi hs khác nhận xét bổ sung, gv uốn nắn.
Hs đọc đề suy nghĩ tìm cách làm.
Hs nêu cách làm
Hs khác nhận xét bổ sung
Hs lên bảng làm.
Hs khác nhận xét bổ sung
Bài tập 12: tìm x,y,z biết:
; và x – y + z = 17.
Giải:
Vì Þ
Vì Þ
Þ
Þ
Þ x = 1.8 = 8
y = 1.6 = 6
z = 1.15 = 15
Hoạt động : Củng cố.
(trong giờ)
Tiết 6:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ(trong giờ)
Hoạt động 2: Bài tập 13
HĐTP 2.1:
Gv treo bảng phụ ghi đề bài tập 1
Cho hs đọc đề bài, suy nghĩ tìm cách làm.
HĐTP 2.2:
Gọi 1 hs nêu cách làm
Gọi hs khác nhận xét bổ sung, gv uốn nắn.
HĐTP 2.3:
Gọi hs lên bảng làm.
Gọi hs khác nhận xét bổ sung, gv uốn nắn.
Hs đọc đề suy nghĩ tìm cách làm.
Hs nêu cách làm
Hs khác nhận xét bổ sung
Hs lên bảng làm.
Hs khác nhận xét bổ sung
Bài tập 13: tìm x, y, z biết:
và x.y.z = 60
Giải:
Gọi : = k
Þ
Þ k3 =
Þ k3 = 13 Þ k = 1
Þ
Þ x = 1.3 = 3
y = 1. 4 = 4
z = 1. 5 = 5.
Hoạt động 3: Bài tập 14
HĐTP 3.1:
Gv treo bảng phụ ghi đề bài tập 2
Cho hs đọc đề bài, suy nghĩ tìm cách làm.
HĐTP 3.2:
Gọi 1 hs nêu cách làm
Gọi hs khác nhận xét bổ sung, gv uốn nắn.
HĐTP 3.3:
Gọi hs lên bảng làm.
Gọi hs khác nhận xét bổ sung, gv uốn nắn.
Hs đọc đề suy nghĩ tìm cách làm.
Hs nêu cách làm
Hs khác nhận xét bổ sung
Hs lên bảng làm.
Hs khác nhận xét bổ sung
Bài tập 14: Tìm x, y biết:
và x.y = 54
Giải:
Gọi = k
Þ
Þ k2 = = 32
Þ k = 3 hoặc k = - 3
* Với k = 3
Þ = 3
Þ x = 2.3 = 6
y = 3. 3 = 9
* Với k = - 3 Þ = - 3
Þ x = - 3 .2 = - 6
y = - 3 . 3 = - 9
Hoạt động : Củng cố.
(trong giờ)
* Hướng dẫn về nhà:
+ Làm các bài tập cùng dạng trong SBT.
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:
+ Tùy tình hình thực tế về mức độ nhận thức của HS ở trên lớp, GV có thể đặt một số câu hỏi phụ gợi mở để học sinh dễ hiểu, dễ thực hiện theo bài soạn ở trên.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- BT ti le thuc day ti so bang nhau.doc