Giáo án Tự chọn toán 8 Chủ đề 1: phân tích đa thức thành nhân tử tiõt 1 phép nhân đơn thức, cộng trừ đơn thức, đa thức

A.MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Biết và nắm chắc cách nhân đơn thức, cách cộng, trừ đơn thức, đa thức.

2. Kỹ năng: Hiểu và thực hiện được các phép tính trên một cách linh hoạt.

3.Thái độ: Có kĩ năng vận dụng các kiến thức trên vào bài toán tổng hợp.

B PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại tìm tòi.

C. CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên: Nội dung

2. Học sinh: Chuẩn bị bài tập ở nhà.

D.TIẾN TRÌNH:

I.Ổn định tổ chức :

II. Bài cũ :

III. Bài mới:

 1.Đặt vấn đề:

 2.Bài mới:

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1276 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tự chọn toán 8 Chủ đề 1: phân tích đa thức thành nhân tử tiõt 1 phép nhân đơn thức, cộng trừ đơn thức, đa thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chủ đề 1: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ TiÕt 1 PHÉP NHÂN ĐƠN THỨC. CỘNG TRỪ ĐƠN THỨC, ĐA THỨC. Ngày soạn: 12 /09/09 Ngày dạy: 14 /09/09 A.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết và nắm chắc cách nhân đơn thức, cách cộng, trừ đơn thức, đa thức. 2. Kỹ năng: Hiểu và thực hiện được các phép tính trên một cách linh hoạt. 3.Thái độ: Có kĩ năng vận dụng các kiến thức trên vào bài toán tổng hợp. B PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại tìm tòi. C. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Nội dung 2. Học sinh: Chuẩn bị bài tập ở nhà. D.TIẾN TRÌNH: I.Ổn định tổ chức : II. Bài cũ : III. Bài mới: 1.Đặt vấn đề: 2.Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức GV: Điền vào chỗ trống x1 =...; xm.xn = ...; = ... HS: x1 = x; xm.xn = xm + n; = xm.n GV: Để nhân hai đơn thức ta làm như thế nào? HS: Để nhân hai đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau. GV: Tính 2x4.3xy HS: 2x4.3xy = 6x5y GV: Tính tích của các đơn thức sau: a) x5y3 và 4xy2 b) x3yz và -2x2y4 HS: Trình bày ở bảng a) x5y3.4xy2 = x6y5 b) x3yz. (-2x2y4) =x5y5z GV: Để cộng, trừ đơn thức đồng dạng ta làm thế nào? HS: Để cộng, trừ đơn thức đồng dạng ta cộng, trừ các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến. GV: Tính: 2x3 + 5x3 – 4x3 HS: 2x3 + 5x3 – 4x3 = 3x3 GV: Tính a) 2x2 + 3x2 - x2 b) -6xy2 – 6 xy2 HS: a) 2x2 + 3x2 - x2 =x2 b) -6xy2 – 6 xy2 = -12xy2 GV: Cho hai đa thức M = x5 -2x4y + x2y2 - x + 1 N = -x5 + 3x4y + 3x3 - 2x + y Tính M + N; M – N HS: Trình bày ở bảng 1. Ôn tập phép nhân đơn thức x1 = x; xm.xn = xm + n; = xm.n Ví dụ 1: Tính 2x4.3xy Giải: 2x4.3xy = 6x5y Ví dụ 2: T ính t ích của các đơn thức sau: a) x5y3 và 4xy2 b) x3yz và -2x2y4 Giải: a) x5y3.4xy2 = x6y5 b) x3yz. (-2x2y4) =x5y5z 2. Cộng, trừ đơn thức đồng dạng. Ví dụ1: Tính 2x3 + 5x3 – 4x3 Giải: 2x3 + 5x3 – 4x3 = 3x3 Ví dụ 2: Tính a) 2x2 + 3x2 - x2 b) -6xy2 – 6 xy2 Giải a) 2x2 + 3x2 - x2 =x2 b) -6xy2 – 6 xy2 = -12xy2 3. Cộng, trừ đa thức Ví dụ: Cho hai đa thức M = x5 -2x4y + x2y2 - x + 1 N = -x5 + 3x4y + 3x3 - 2x + y Tính M + N; M – N Giải: M + N = (x5 -2x4y + x2y2 - x + 1) + (-x5 + 3x4y + 3x3 - 2x + y) = x5 -2x4y + x2y2 - x + 1- x5 + 3x4y + 3x3 - 2x + y = (x5- x5)+( -2x4y+ 3x4y) + (- x - 2x) + x2y2+ 1+ y+ 3x3 = x4y - 3x + x2y2+ 1+ y+ 3x3 M - N = (x5 -2x4y + x2y2 - x + 1) - (-x5 + 3x4y + 3x3 - 2x + y) = 2x5 -5x4y+ x2y2 +x - 3x3 –y + 1 IV. Củng cố: x1 = x xm.xn = xm + n; = xm.n 1.Tính 5xy2.(-x2y) 2. Tính 25x2y2 + (-x2y2) 3. Tính (x2 – 2xy + y2) – (y2 + 2xy + x2 +1) V. Dặn dò: - Xem lại các dạng BT đã giải, làm các BT tương tự trong SGK. - Chuẩn bị BT tiết sau luyện tập. .

File đính kèm:

  • docbam sat toan 8.doc