Giáo án tự chọn Toán 8 - Tuần 11

Tiết 21:ôn tập chủ đề i- Đại số

I.Mục tiêu: ôn tập toàn bộ kiến thức chương I về phân tích đa thức thành nhân tử, Các hằng đẳng thức đáng nhớ và phép nhân đa thức giúp học sinh học tốt hơn về phần phân thức đại số của chương II.

II.Các hoạt động dạy học :

HĐ1 : Ôn tập lý thuyết

Gv cho hs nhắc lại các quy tắc nhân đa thức với đa thức, các hằng đẳng thức đáng nhớ, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử Hs nhắc lại các quy tắc theo yêu cầu của giáo viên

 

doc4 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 520 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tự chọn Toán 8 - Tuần 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:26/10/2009 Ngày dạy: Tiết 21:ôn tập chủ đề i- Đại số I.Mục tiêu: ôn tập toàn bộ kiến thức chương I về phân tích đa thức thành nhân tử, Các hằng đẳng thức đáng nhớ và phép nhân đa thức giúp học sinh học tốt hơn về phần phân thức đại số của chương II. II.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HĐ1 : ôn tập lý thuyết Gv cho hs nhắc lại các quy tắc nhân đa thức với đa thức, các hằng đẳng thức đáng nhớ, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử Hs nhắc lại các quy tắc theo yêu cầu của giáo viên HĐ 2 : Bài tập áp dụng 1.Bài tập1: Thực hiện các phép tính sau: A.2(2x – 1)2 – 3( x – 2)2 B. (2x–3)(x –1)–3(x –1)(x + 2)-(x -3)(x +3) C, (x – 3)(x2 + 3x + 9) – (x + 3)(x2 – 3x + 9) D, (x – a)2 – (2x – 3a)2 + (x + 2a)(3x + 4a) Gv yc hs nêu cách thực hiện phép tính - nx 2.Bài tập 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử A. 8x2 + 8x + 2 – 2y2 B. x2 – 4 +(x – 2)2 - 2x(x – 2) C. x2 – 7x – 8 D. x2(x + y) +y2 (x + y) + 2xy( x + y) Hs nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử và phân tích các đa thức thành nhân tử 3.Bài tập 3: Cho x + y = a; x2 + y2 = b; x3 + y3 = c. Chứng minh rằng : a3 – 3ab + 2c = 0 (1) Để chứng minh đẳng thức ta làm như thế nào? GV gọi hs lên bảng trình bày lời giải . Gọi hs nhận xét và sửa chữa sai sót . Gv chốt lại cách làm dạng bài chứng minh đẳng thức . Bài tập số 4 : Cho x – y = 7 . Tính : A=x(x + 2) + y(y – 2) – 2xy + 37 B = x2(x + 1) – y2(y – 1) + xy – 3xy(x - y + 1) Gv cho hs cả lớp làm bài : Biến đổi biểu thức A và B để làm xuất hiện x – y, sau đó thay giá trị của x – y vào các biểu thức để tính giá trị của biểu thức . Gv gọi hs lên bảng trình bày cách làm . Hs nhận xét bài làm của bạn . Gv chốt lại cách làm . HĐ3: HDVN Ôn tập lại toàn bộ chương I- làm các bài tập ôn chương I Hs cả lớp làm bài. lần lượt các hs lên bảng trình bày cách giải của mình. Kq a, 5x2 + 4x + 10 B, - 2x2 – 8x + 18 C, -54; d, 20ax 4 hs lên bảng trình bày cách làm B. = (x-2)(x + 2 + x- 2 - 2x) = ( x-2).0= 0 C.= x2 – 8x +x- 8 = ( x-8)(x+1) D. = (x+y)(x2 + 2xy +y2 )= ( x+y)3 HS: Để chứng minh đẳng thức ta có thể làm theo cách sau: Thay a, b, c bằng các biểu thức đã cho vào đẳng thức (1) thực hiện phép tính rút gọn vế trái của (1) Hs cả lớp làm bài tập số 4 ; A = x2 + 2x + y2 – 2y – 2xy + 37. A = ( x – y )2 = 29 x – y) + 37 A = 49 + 14 + 37 = 100 B = x3 + x2 – y3 + y2 + xy – 3x2y + 3xy2 – 3xy = (x3 – 3x2y + 3xy2 – y3) + (x2 -2xy + y2) = (x – y )3 + (x – y)2 = 73 + 72 = 343 + 49 = 392 Ngày soạn: 28/10/2009 Ngày dạy: Tiết 22: Luyện tập về hình vuông I. Mục tiêu: HS - Nhận biết hình vuông .Biết cỏch chứng minh một tứ giác là hình vuông - Cú kĩ năng vận dụng lớ thuyết vào BT. Rốn kĩ năng tư duy, phõn tớch so sỏnh và cỏch trỡnh bày bài. - Đũi hỏi HS biết, vận dụng sử dụng thành thạo cỏc dụng cụ để dựng vẽ hỡnh một cỏch nhanh, chớnh xỏc. II. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HĐ1 : ôn tập lý thuyết Gv cho hs nhắc lại các kiến thức về hình vuông ( định nghĩa, tímh chất, dấu hiệu nhận biết) Hs nhắc lại các kiến thức về hình vuông ( định nghĩa, tímh chất, dấu hiệu nhận biết) . HĐ2 : Bài tập áp dụng 1.Bài tập 1: Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC. Chứng minh rằng tứ giác ADFE là hình thoi Để chứng minh tứ giác ADFE là hình thoi ta c/m như thế nào? Gv gọi hs lên bảng trình bày c/m 2.Bài tập 2: Cho hình vuông ABCD tâm O . Gọi I là điểm bất kỳ trên đoạn OA( I khác A và O) đường thẳng qua I vuông góc với OA cắt AB, AD tại M và N a, Chứng minh tứ giác MNDB là hình thang cân b, Kẻ IE và IF vuông góc với AB, AD chứng minh tứ giác AEIF là hình vuông. để c/m tứ giác MNDB là hình thang cân ta c/m như thế nào? để c/m tứ giác AEIF là hình vuông ta c/m như thế nào 3.Bài tập 3 Cho hình vuông ABCD, Trên tia đối của tia CB có một điểm M và trên tia đối của tia DC có một điểm N sao cho DN = BM. kẻ qua M đường thẳng song song với AN và kẻ qua N đường thẳng song song với AM. Hai đường thẳng này cắt nhau tại P. Chứng minh tứ giác AMPN là hình vuông. để c/m tứ giác AMPN là hình vuông ta c/m như thế nào ? Gv gọi hs trình bày cách c/m HĐ3:HDVN Về nhà xem lại các bài tập đã giải và ôn tập chương I FE // AB và FE = 1/2 AB mà AD = 1/2AB do đó FE = AD và FE // AD (1) Mặt khác AE = AC/2 và AB = AC nên AD = AE (2) từ 1 và 2 suy ra tứ giác ADFE là hình thoi MN AC và BD Ac nên MN // BD mặt khác góc ADB = góc ABD = 450 nên tứ giác MNDB là hình thang cân B, Tứ giác AEIF có góc A = góc E = góc F = 900 và AI là phân gíc của góc EAF nên tứ giác AEIF là hình vuông. AM // NP và AN // MP nên AMPN là hình bình hành. rAND = rABM (c.g.c)AN = AM .và góc AND = góc AMB, Góc MAB = góc NAD mà góc MAB + góc MAD = 900 nên góc MAD + góc DAN = 900 vậy tứ giác AMPN là hình vuông,

File đính kèm:

  • docgiao an tu chon toan 8 tuan 11.doc
Giáo án liên quan