Giáo án tuần 21 lớp 1

Toán

PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 7

I/ MỤC TIÊU:

- Biết làm các phép trừ, biết trừ nhẩm dạng 17-7

- Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.

Ghi chú : - Bài tập cần làm: Bài 1(cột 1,3,4), bài 2(cột 1,3), bài 3( là BT4-VBT).

 - HS khá, giỏi làm thêm các bài tập còn lại.

II/CHUẨN BỊ:

- Gv: Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1.

- HS bộ đồ dùng học toán, bảng con, phấn.

III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

1/Bài cũ:

- Gọi h/s K lên bảng làm BT số 2 trong SGK của tiết 78.

- HS dưới lớp và GV nhận xét cho điểm.

2/Bài mới:

*Giới thiệu bài (Giới thiệu trực tiếp)

*HĐ1: Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17-7

- H/s thực hành thên que tính. HS lấy 17 que tính ( gồm một chục que tính và 7 que tính rời, ).Y/c H/s tách thành 2 phần;phần bên trái có một chục, phần kia có 7 que tính rời.G/vgài lên bảng giống H/s, Y/c H/s cất đi 7 que tính rời.

? Số que tính còn lại là bao nhiêu ? Vì sao em biết. (h/s TB,Y trả lời,h/s K,G nhận xét).

- Giới thiệu phép trừ 17 – 7 = (G/v ghi bảng).

*HĐ2: Hướng dẫn học sinh cách đặt tính và thực hiện phép tính.

-GV hướng dẫn đặt tính: Tương tự như phép cộng dạng 14 + 3 với phép trừ ta cũng đặt tính từ trên xuống dưới. G/v viết phép tính lên bảng,vừa víêt, vừa h/d h/s đặt tính

 (h/s K,G nhắc lại cách đặt tính, h/s TB,Y lắng nghe).

- G/v h/d cách tính trên bảng. H/s quan sát và nhắc lại cách tính.cả lớp làm vào bảng con ( 2H/s lên bảng làm ). GV nhận xét.

 

doc17 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1093 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tuần 21 lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
kế hoạch giảng dạy tuần 21 Từ ngày 13 tháng 1 đến ngày 17 tháng 1 năm 2014 Thứ Môn dạy Tiết theo PPCT Tên bài dạy Hai 13/01/2014 Chào cờ Toán Thể dục Học vần Học vần 81 21 183 184 Chào cờ đầu tuần Phép trừ dạng 17 – 7 Tuần 21 Bài 86 : ôp - ơp ôp - ơp Ba 14/01/2014 Học vần Học vần Mỹ Thuật Toán 185 186 21 82 Bài 87 : ep - êp ep - êp Tuần 21 Luyện tập Tư 15/01/2014 Học vần Học vần Toán Đạo đức 187 188 83 21 Bài88 : ip - up ip - up Luyện tập chung Em và các bạn (tiết 1) Năm 16/01/2014 Học vần Học vần Hát TN - XH 189 190 21 21 Bài 89: iêp – ươp iêp – ươp Tuần 22 Ôn tập xã hội Sáu 17/01/2014 Tập viết Tập viết Toán Thủ công SHTT 19 20 84 21 Tuần 19 : Bập bênh , lợp nhà . . . Ôn tập Bài toán có lời văn Ôn tập : Kỹ thuật gấp hình Sinh hoạt lớp Thứ 2 ngày 13 tháng 01 năm 2014 Toán phép trừ dạng 17 - 7 I/ Mục tiêu: - Biết làm các phép trừ, biết trừ nhẩm dạng 17-7 - Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. Ghi chú : - Bài tập cần làm: Bài 1(cột 1,3,4), bài 2(cột 1,3), bài 3( là BT4-VBT). - HS khá, giỏi làm thêm các bài tập còn lại. II/Chuẩn bị: - Gv: Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1. - HS bộ đồ dùng học toán, bảng con, phấn. III/Các hoạt động dạy học. 1/Bài cũ: - Gọi h/s K lên bảng làm BT số 2 trong SGK của tiết 78. - HS dưới lớp và GV nhận xét cho điểm. 2/Bài mới: *Giới thiệu bài (Giới thiệu trực tiếp) *HĐ1: Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17-7 - H/s thực hành thên que tính. HS lấy 17 que tính ( gồm một chục que tính và 7 que tính rời, ).Y/c H/s tách thành 2 phần;phần bên trái có một chục, phần kia có 7 que tính rời.G/vgài lên bảng giống H/s, Y/c H/s cất đi 7 que tính rời. ? Số que tính còn lại là bao nhiêu ? Vì sao em biết. (h/s TB,Y trả lời,h/s K,G nhận xét). - Giới thiệu phép trừ 17 – 7 = (G/v ghi bảng). *HĐ2: Hướng dẫn học sinh cách đặt tính và thực hiện phép tính. -GV hướng dẫn đặt tính: Tương tự như phép cộng dạng 14 + 3 với phép trừ ta cũng đặt tính từ trên xuống dưới. G/v viết phép tính lên bảng,vừa víêt, vừa h/d h/s đặt tính (h/s K,G nhắc lại cách đặt tính, h/s TB,Y lắng nghe). - G/v h/d cách tính trên bảng. H/s quan sát và nhắc lại cách tính.cả lớp làm vào bảng con ( 2H/s lên bảng làm ). GV nhận xét. * HĐ3: Hướng dẫn h/s làm bài tập trong vở bài tập. Bài 1(cột 1, 3, 4): +HS nêu y/c BT (h/s TB,Y làm 6 câu các câu còn lại về nhà làm.) -H/s K,G nhắc lại cách tính -Cả lớp làm lần lượt vào bảng con. -GV nhận xét chốt kết quả đúng lên bảng. Bài 2(cột 1, 3): +HS nêu y/c bài tập.Viết phép tính thích hợp. -GV Y/c H/s làm 2 câu đầu còn lại về nhà làm.( 2HS Tb , K lên bảng làm). ở dưới làm vào vở BT.HS và GV chữa bài trên bảng Bài 4: +H/s K,G nêu y/c bài tập. G/v hướng dẫn: -Đề bài cho biết gì?(H/s: có 12 con chim bay đi 2 con) -Đề bài hỏi gì?(H/s: còn lại mấy con). -Muốn biết còn bao nhiêu con ta làm ntn?(H/s; ta làm phép tính trừ).H/s làm bài vào vở BT.GV quan sát giúp đỡ H/s TB, Y. - Gọi H/s Gđọc kết quả,GV nhận xét. + HS khá giỏi làm thêm BT3. 3/Củng cố, dặn dò. ? Hãy nêu cách đạt tính và thực hiện tính 17-7 - Dặn h/s về làm BT 1,4 vào vở BT. Xem trước bài 79. Học vần bài 86 : ôp - ơp I/ Mục đích,yêu cầu: -Đọc được :ôp, ơp, hộp sữa, lớp học; từ và đoạn thơ ứng dụng. -Viết được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học. -Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Các bạn lớp em. * HS khá giỏi : - Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng ở SGK. - Biết đọc trơn. - Viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết1, tập hai. II/ Đ dùng dạy học: - G/v: Bộ ghép chữ tiếng việt 1(h/đ 1-2;t1).Vật thật hộp sữa(h/đ 1-2;t1).Đoạn thơ ứng dụng(h/đ 1;t 2).Phần luyện nói(h/đ 3;t 2) -H/s: Bộ ghép chữ,bảng con,phấn. III/ Các hoạt động dạy học: 1/ Bài cũ: - 2 H/s đọc viết từ ứng dụng của bài 85 ( ở dưới viết vào bảng con ). - 1 H/s đọc câu ứng dụng. - G/v nhận xét, đánh giá. 2/ Bài mới: tiết 1 *Giới thiệu bài. (trực tiếp) *HĐ1: Nhận diện vần ôp - HS đọc trơn vần ôp.(Cả lớp đọc ) Vần ôp gồm mấy âm ghép lại với nhau, đó là những âm nào ?. (h/s TB phân tích; hs : K-G bổ xung). - So sánh vần ôp với ap (h/s K,G so sỏnh, h/s B,Y nhác lại). - Ghép vần ôp . ( Cả lớp - 1 hs : K lên bảng ghép ) - GV : Nhận xét . *HĐ 2: Đánh vần. - Yêu cầu HS đánh vần vần ôp (h/s:đánh vần lần lượt ) GV: Lưu ý HS: TB-Y ? Muốn có tiếng hôp. ta phải thêm âm và dấu gì ?(h/s : K G trả lời) - Phân tích tiếng hôp. (h/s :TB,Y phân tích,h/s: K,G nhận xét, bổ xung ). - HS dùng bộ ghép chữ để ghép ( HS: đồng loạt ; 1 HS: K lên bảng ghép )- G/v nhận xét . - Đánh vần tiếng hộp (h/s :K,G đánh vần ,TB,Y đánh vần lại). - G/v cho h/s q/s tranh và rút ra từ khóa: hộp sữa. - H/s ghép từ hộp sữa. ( Cả lớp ) G/v nhận xét. - H/s đánh vần và đọc trơn từ khóa :(h/s đọc cá nhân, nhóm ,lớp). - G/v chỉnh sửa nhịp đọc cho h/s. * Vần : ơp ( Quy trình tương tự ) *HĐ 3: Đọc từ ngữ ứng dụng. - Đọc từ ứng dụng : (H/s khá,giỏi đọc trước.h/s tb yếu đọc lại ) - Yêu cầu gạch chân những tiếng chứa vần vừa học. (1 H/s TB lên bảng gạch từ vừa học: Lớp, xốp). - G/v có thể giải thích một số từ ngữ : từ ngữ của từ ứng dụng. - G/v đọc mẫu. - H/s đọc nhóm, lớp, cá nhân. *HĐ 4 : Hướng dẫn viết. ? Vần ôp được viết bởi những chữ nào (h/s: TB trả lời, h/s K,G bổ xung). - G/v viết mẫu vần ôp , ơp , hộp sữa , lớp học . Lưu ý nét nối giữa các con chữ.(HS: quan sát ) - H/s viết bảng con ; G/v nhận xét và sửa lỗi cho h/s. tiết 2 *HĐ1: Luyện đọc. - Luyện đọc lại các vần, từ khóa, từ ứng dụng, đoạn thơ ứng dụng mới học ở tiết 1. ( HS : lần lượt đọc ) - Chủ yếu gọi h/s TB, yếu luyện đọc, h/s khá , giỏi theo dõi nhận xét. - H/s quan sát và nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng. - H/s khá giỏi đọc trước, h/s TB ,yếu đọc lại. Đọc theo nhóm ,cả lớp. - G/v chỉnh sửa lỗi cho h/s. ? Tìm những tiếng chứa vần vừa học.(h/s K ,G tìm trước h/sTB,Y nhắc lại) - GV đọc mẫu câu ứng dụng (HS: đọc lại ) *HĐ2: Luyện viết. - H/s viết vào vở tập viết vần: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học. - G/v quan sát giúp đỡ h/s yếu.Nhận xét và chấm một số bài. *HĐ3: Luyện nói. ? Hôm nay chúng ta nói theo chủ đề gì? - H/s đọc tên bài luyện nói: Các bạn lớp em. (h/s K,G đọc trước,h/s TB,Y nhắc lại.) - G/v cho h/s quan sát tranh và trao đổi từng cặp theo các câu hỏi gợi ý sau: + Lớp em có bao nhiêu bạn? (H/s có 27 bạn). + Lớp em có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu nữ? (H/s có 13 nữ, 14 nam). + Trong lớp các em có thân thiết với nhau không? (H/s có). + Em yêu quý bạn nào nhất ? Vì sao? - G/v q/s giúp đỡ 1 số cặp còn chưa hiểu rõ câu hỏi. - Yêu cầu luyện nói trước lớp ( HS : Các nhóm lần lượt ) GV nhận xét . 3/ Củng cố, dặn dò: - G/v cho h/s đọc lại bài trên bảng không theo thứ tự. ? Thi tìm tiếng, từ có chứa vần mới học.(Tất cả h/s đều tìm) - Dặn h/s học bài ở nhà và làm bài tập, xem trước bài 87. Thứ ba ngày 14 tháng 1 năm 2014 Học vần bài 87: ep - êp I/ Mục đích,yêu cầu: -Đọc được :ep, êp, cá chép, đèn xếp; từ và đoạn thơ ứng dụng. -Viết được: ep, êp, cá chép, đèn xếp. -Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Xếp hàng vào lớp. * HS khá giỏi : - Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng ở SGK. - Biết đọc trơn. - Viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết1, tập hai. II/ Đồ dùng dạy học: - G/v: Bộ ghép chữ tiếng việt 1(h/đ 1-2;t1).Tranh minh họa. (h/đ 1-2;t1).Đoạn thơ ứng dụng(h/đ 1;t 2).Phần luyện nói(h/đ 3;t 2) - H/s: Bộ ghép chữ,bảng con,phấn. III/ Các hoạt động dạy học: 1/ Bài cũ: - 2 H/s đọc viết từ ứng dụng của bài 86. 1 H/s đọc câu ứng dụng. ở dưới víêt vào bảng con. G/v nhận xét, đánh giá. 2/ Bài mới: tiết 1 *Giới thiệu bài. (trực tiếp) *HĐ1: Nhận diện vần ep - HS đọc trơn vần ep.(Cả lớp đọc ) ? Vần ep gồm mấy âm ghép lại với nhau, đó là những âm nào ?. (h/s TB ( Bảo)phân tích; hs : K,G bổ xung). - So sánh vần ep với ơp (h/s K,G so sành, h/s B,Y nhắc lại). - Ghép vần ep . ( Cả lớp - 1 hs : K lên bảng ghép ) - GV : Nhận xét . *HĐ 2: Đánh vần. - Yêu cầu HS đánh vần vần ep (h/s:đánh vần lần lượt ) GV: Lưu ý HS: TB-Y ? Muốn có tiếng chép. ta phải thêm âm và dấu gì ?(h/s : K G( Thơ) trả lời) - Phân tích tiếng chép. (h/s :TB,Y phân tích,h/s: K,G nhận xét, bổ xung ). - HS dùng bộ ghép chữ để ghép ( HS: đồng loạt ; 1 HS: K lên bảng ghép )- G/v nhận xét . - Đánh vần tiếng chép (h/s :K,G đánh vần ,TB,Y đánh vần lại). - G/v cho h/s q/s tranh và rút ra từ khóa: cá chép. - H/s ghép từ cá chép. ( Cả lớp ) G/v nhận xét. - H/s đánh vần và đọc trơn từ khóa :(h/s đọc cá nhân, nhóm ,lớp). - G/v chỉnh sửa nhịp đọc cho h/s. * Vần : êp ( Quy trình tương tự ) *HĐ 3: Đọc từ ngữ ứng dụng. - Đọc từ ứng dụng : (H/s khá,giỏi đọc trước.h/s tb yếu đọc lại ) - Yêu cầu gạch chân những tiếng chứa vần vừa học. (1 H/s TB lên bảng gạch từ vừa học: nếp, bếp, đẹp, phép). - G/v có thể cho h/s giải thích từ từ ứng dụng. - G/v đọc mẫu. - H/s đọc nhóm, lớp, cá nhân. *HĐ 4 : Hướng dẫn viết. ? Vần ep được viết bởi những con chữ nào (h/s: TB trả lời, h/s K,G bổ xung). - G/v viết mẫu vần ep , êp , cá chép , đèn xếp . Lưu ý nét nối giữa các con chữ.(HS: quan sát ) - H/s viết bảng con ; G/v nhận xét và sửa lỗi cho h/s. tiết 2 *HĐ1: Luyện đọc. - Luyện đọc lại các vần, từ khóa, từ ứng dụng, đoạn thơ ứng dụng mới học ở tiết 1. ( HS : lần lượt đọc ) - Chủ yếu gọi h/s TB, yếu luyện đọc, h/s khá , giỏi theo dõi nhận xét. - H/s quan sát và nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng. - H/s khá giỏi đọc trước, h/s TB ,yếu đọc lại. Đọc theo nhóm ,cả lớp. - G/v chỉnh sửa lỗi cho h/s. ? Tìm những tiếng chứa vần vừa học.(h/s K ,G tìm trước h/sTB,Y nhắc lại) - GV đọc mẫu câu ứng dụng (HS: đọc lại ) *HĐ2: Luyện viết. - H/s viết vào vở tập viết vần: ep, êp, cá chép, đèn xếp. - G/v quan sát giúp đỡ h/s yếu.Nhận xét và chấm một số bài. *HĐ3: Luyện nói. - H/s đọc tên bài luyện nói: Xếp hàng vào lớp. (h/s K,G đọc trước,h/s TB,Y nhắc lại.) - G/v cho h/s quan sát tranh và trao đổi từng cặp theo các câu hỏi gợi ý sau: + Các bạn trong tranh đang làm gì? (H/s:...xếp hàng vào lớp). + Khi xếp hàng vào lớp chúng ta phải xếp hàng như thế nào ? (H/s: Xếp thật thẳng hàng). + Khi xếp các em phải chú ý những gì? (H/s: Đứng đúng vị trí...). + Ngoài xếp hàng vào lớp em còn phải xếp hàng khi nào nữa? (h/s: Khi ra về, tập TD...) - G/v q/s giúp đỡ 1 số cặp còn chưa hiểu rõ câu hỏi. - Yêu cầu luyện nói trước lớp ( HS : Các nhóm lần lượt ) GV nhận xét . 3/ Củng cố, dặn dò: - G/v cho h/s đọc lại bài trên bảng không theo thứ tự. ? Thi tìm tiếng, từ có chứa vần mới học.(Tất cả h/s đều tìm) - Dặn h/s học bài ở nhà và làm bài tập, xem trước bài 88. Toán luyện tập I/ Mục tiêu: - Thực hiện phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20, trừ nhẩm trong phạm vi 20. - Viết được phép tính thíc hợp với tóm tắt bài toán . Ghi chú :- Bài tập cần làm: Bài1(cột 1,3,4), bài 2 cột 1,2,4),, bài 3 cột 1,2), bài 5. - HS khá, giỏi làm thêm các bài tập còn lại. II/Chuẩn bị: - Gv: Bảng phụ viết bài tập 3. - HS bảng con, phấn. III/Các hoạt động dạy học. 1/Bài cũ: - Gọi h/s K lên bảng làm BT số 3 trong SGK của tiết 78. - HS dưới lớp và GV nhận xét cho điểm. 2/Bài mới: *Giới thiệu bài (Qua bài cũ) *HĐ1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập trong vở bài tập. Bài 1(cột 1, 3, 4): +HS đọc y/c bài: Đặt tính rồi tính. (H/s K,G nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính). - Gọi 4 h/s K, TB, 2Y lên bảng làm. ở rưới làm bài vào vở. - H/s và GV nhận xét bài trên bảng. * HS khá, giỏi làm cột 2. Bài 2(cột 1, 2, 4): + H/s K,TB nêu y/c bài tập. - H/s K, G nêu cách tính. H/s TB,Y nhắc lại. Cả lớp làm bài vào vở BT. G/v gọi 3h/s K,G ,TB lên bảng chữa bài. GV nhận xét. * HS khá, giỏi làm cột 3. Bài 3(cột 1, 2): +H/s K,TB nêu y/c bài tập: Điền dấu > < = vào ô trống. - GV treo bảng phụ và HD cách làm. ? Để điền dấu đúng chúng ta phải làm như thế nào. ( H/s trừ nhẩm các phép tính... Sau đó mới điền dấu so sánh. - GV gọi 2 h/s TB lên bảng làm bài. GV nhân xét. * HS khá, giỏi làm cột 3,4. Bài 5: + H/s G nêu y/c bài: Viết phép tính thích hợp. ? Bài toán cho cái gì. (H/s: Có 13 cái kẹo, đã ăn 2 cái kẹo. Bài toán hỏi gì. H/s rả lời còn bao nhiêu cái kẹo). ? Muốn biết còn bao nhiêu cái kẹo ta làm như thế nào. (H/s trả lời là làm phép trừ). - GV gọi 1 h/s K lên bảng làm bài. ở dưới làm vào vở BT. GV q/s giúp đỡ h/s TB,Y. - H/s và GV nhận xét bài trên bảng. * HS khá, giỏi làm bài 4. 3/Củng cố, dặn dò. ? Qua tiết luyện tập giúp ta cũng cố về những kiến thức gì. Dặn h/s về nhà làm BT 1,2 vào vở ô ly. Thứ tư ngày 15 tháng 01 năm 2014 Học vần bài 88: ip - up I/ Mục đích,yêu cầu: -Đọc được :ip, up, bắt nhịp, búp sen; từ và đoạn thơ ứng dụng. -Viết được: ip, up, bắt nhịp, búp sen. -Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Giúp đỡ cha mẹ. * HS khá giỏi : - Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng ở SGK. - Biết đọc trơn. - Viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết1, tập hai. II/ Đồ dùng dạy học: - G/v: Bộ ghép chữ tiếng việt 1(h/đ 1-2;t1).Chụp đèn, búp sen thật. (h/đ 1-2;t1).Đoạn thơ ứng dụng(h/đ 1;t 2).Phần luyện nói(h/đ 3;t 2) - H/s: Bộ ghép chữ,bảng con,phấn. III/ Các hoạt động dạy học: tiết 1 1/ Bài cũ: - 2 H/s đọc viết từ ứng dụng của bài 87. 1 H/s đọc câu ứng dụng. ở dưới víêt vào bảng con. G/v nhận xét, đánh giá. 2/ Bài mới: *Giới thiệu bài. (qua bài cũ) *HĐ1: Nhận diện vần ip - HS đọc trơn vần ip.(Cả lớp đọc ) ? Vần ip gồm mấy âm ghép lại với nhau, đó là những âm nào ?. (h/s TB phân tích; hs : K,G bổ xung). - So sánh vần ip với ep (h/s K,G so sành, h/s B,Y nhắc lại). - Ghép vần ip . ( Cả lớp - 1 hs : K lên bảng ghép ) - GV : Nhận xét . *HĐ 2: Đánh vần. - Yêu cầu HS đánh vần vần ip (h/s:đánh vần lần lượt ) GV: Lưu ý HS: TB-Y ? Muốn có tiếng nhịp. ta phải thêm âm và dấu gì ?(h/s : K G trả lời) - Phân tích tiếng nhịp. (h/s :TB,Y phân tích,h/s: K,G nhận xét, bổ xung ). - HS dùng bộ ghép chữ để ghép ( HS: đồng loạt ; 1 HS: K lên bảng ghép )- G/v nhận xét . - Đánh vần tiếng nhịp (h/s :K,G đánh vần ,TB,Y đánh vần lại). - G/v cho h/s q/s tranh và rút ra từ khóa: bắt nhịp. - H/s ghép từ bắt nhịp. ( Cả lớp ) G/v nhận xét. - H/s đánh vần và đọc trơn từ khóa :(h/s đọc cá nhân, nhóm ,lớp). - G/v chỉnh sửa nhịp đọc cho h/s. * Vần : up ( Quy trình tương tự ) *HĐ 3: Đọc từ ngữ ứng dụng. - Đọc từ ứng dụng : (H/s khá,giỏi đọc trước.h/s tb yếu đọc lại ) - Yêu cầu gạch chân những tiếng chứa vần vừa học. (1 H/s TB lên bảng gạch từ vừa học: chụp, giúp, dịp, kịp). - G/v có thể cho h/s giải thích từ từ ứng dụng. - G/v đọc mẫu. - H/s đọc nhóm, lớp, cá nhân. *HĐ 4 : Hướng dẫn viết. ? Vần ip được viết bởi những chữ nào (h/s: TB trả lời, h/s K,G bổ xung). - G/v viết mẫu vần ip , up , bắt nhịp , búp sen . Lưu ý nét nối giữa các con chữ.(HS: quan sát ) - H/s viết bảng con ; G/v nhận xét và sửa lỗi cho h/s. tiết 2 *HĐ1: Luyện đọc. - Luyện đọc lại các vần, từ khóa, từ ứng dụng, đoạn thơ ứng dụng mới học ở tiết 1. (HS : lần lượt đọc ) - Chủ yếu gọi h/s TB, yếu luyện đọc, h/s khá , giỏi theo dõi nhận xét. - H/s quan sát và nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng. - H/s khá giỏi đọc trước, h/s TB ,yếu đọc lại. Đọc theo nhóm ,cả lớp. - G/v chỉnh sửa lỗi cho h/s. ? Tìm những tiếng chứa vần vừa học.(h/s K ,G tìm trước h/sTB,Y nhắc lại) - GV đọc mẫu câu ứng dụng (HS: đọc lại ) *HĐ2: Luyện viết. - H/s viết vào vở tập viết vần: ip, up, bắt nhịp, búp sen. - G/v quan sát giúp đỡ h/s yếu.Nhận xét và chấm một số bài. *HĐ3: Luyện nói. ? Hôm nay chúng ta nói theo chủ đề gì. - H/s đọc tên bài luyện nói: Giúp đỡ cha mẹ. (h/s K,G đọc trước,h/s TB,Y nhắc lại.) - G/v cho h/s quan sát tranh và trao đổi từng cặp theo các câu hỏi gợi ý sau: + Các bạn trong tranh đang làm gì? (H/s: Quét sân, cho gà ăn). + Em đã bao giờ giúp đỡ bố mẹ chưa? + Em đã làm gì để giúp đỡ bố mẹ? Em đã làm việc đó khi nào? + Em có thích giúp đỡ bố mẹ không vì sao? - G/v q/s giúp đỡ 1 số cặp còn chưa hiểu rõ câu hỏi. - Yêu cầu luyện nói trước lớp ( HS : Các nhóm lần lượt ) GV nhận xét . 3/ Củng cố, dặn dò: - G/v cho h/s đọc lại bài trên bảng không theo thứ tự. ? Thi tìm tiếng, từ có chứa vần mới học.(Tất cả h/s đều tìm) - Dặn h/s học bài ở nhà và làm bài tập, xem trước bài 89. Toán luyện tập chung I/ Mục tiêu: - Biết tìm số liền trước, số liền sau. - Biết cộng, trừ các số (không nhớ) trong phạm vi 20. Ghi chú : - Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4(cột 1,3), bài 5(cột 1,3). - HS khá, giỏi làm thêm các bài tập còn lại. II/Chuẩn bị: - Gv: Bảng phụ viết bài tập 5, 1. - HS bảng con, phấn. III/Các hoạt động dạy học. 1/Bài cũ: - Gọi h/s K lên bảng làm BT số 1 trong SGK của tiết 79. - HS dưới lớp và GV nhận xét cho điểm. 2/Bài mới: *Giới thiệu bài (Qua bài cũ) *HĐ1: làm bài tập trong vở bài tập. Bài 1: +HS đọc y/c bài. (H/s Y đọc số từ 0 cho đến 20). HS làm vào vở bài tập. GV quan sát giúp đỡ h/s TB,Y) Bài 2,3: + HS nêu yêu cầu: Trả lời câu hỏi. GV hướng dẫn: Muốn tìm số liền sau của một số ta làm như thế nào? (H/s: Đếm thêm 1 hoặc cộng thêm 1). Muốn tìm số liền trước ta làm thế nào? (H/s: Bớt đi 1 hoặc trừ đi 1). - Bốn h/s TB,Y lên bảng làm bài. Dưới làm vào vở bài tập. H/s và GV nhận xét. ? Qua bài tạp này giúp ta rèn luyện kỹ năng gì. (H/s K,G: Rèn kỷ năng so sánh các số. H/s TB,Y nhắc lại). Bài 4(cột 1, 3): + H/s nêu yêu cầu bài. H/s K,G nhắc lại cách tính. Cả lớp làm vào vở BT. (H/s TB,Y làm 2 cột đầu, cột còn lại về nhà làm tiếp). ? Qua BT này giúp ta rèn luyện kỹ năng gì. (Rèn kỹ năng cộng trừ không nhớ trong phạm vi 20). * HS khá, giỏi làm thêm cột 2,4. Bài 5(cột 1, 3): + H/s nêu yêu cầu bài. H/s K,G nhắc lại cách tính. Cả lớp làm vào vở BT. (H/s TB,Y làm 2 cột đầu, cột còn lại về nhà làm tiếp). ? Qua BT này giúp ta rèn luyện kỹ năng gì. (Rèn kỹ năng cộng trừ không nhớ trong phạm vi 20). * HS khá, giỏi làm thêm cột 2,4. - GV thu vở chấm và nhận xét bài. 3/Củng cố, dặn dò. ? Qua tiết luyện tập giúp ta cũng cố về những kiến thức gì. * Dặn h/s về nhà làm BT 5 . H/s TB,Y hoàn thành các bài còn lại. - Xem trước bài 81. Đạo đức em và các bạn(tiết 1) I/ Mục tiêu: - Bước đầu biết được: Trẻ em cần được học tập, được vui chơi và được kết giao bạn bè. - Biết cần phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ bạn bè trong học tập và trong vui chơi. - Bước đầu biết vì sao cần phải cư xử tốt với bạn bè trong học tập và trong vui chơi. - Đoàn kết thân ái với bạn bè xung quanh. * HS khá, giỏi: Biết nhắc nhở bạn bè phải đoàn kết thân ái giúp đỡ nhau trong học tập và trong vui chơi. * KNS cần GD: KN thể hiện sự tự tin, tự trọng trong quan hệ với bạn bè. KN giao tiếp/ ứng sử với bạn bè. KN thể hiện sự thông cảm với bạn bè. KN phê phán, đánh giá những hành vi cư xử chưa tốt với bạn bè. II/ Chuẩn bị: + GV : Một lẵng nhỏ để đựng hoa khi chơi. Phần thưởng cho ba h/s biết cư sử tốt với bạn nhất. + HS : Mỗi em chuẩn bị 3 bông hoa bằng giấy. Bút mầu giấy vẽ. III/ Các hoạt động dạy học. 1.Bài cũ: 2.Bài mới: *Giới thiệu bài ( trực tiếp) *HĐ1: Học sinh chơi trò chơi “Tặng hoa”. - Cách chơi: Mỗi /s được chọn 3 bạn trong lớp mà mình thích để tặng hoa cho bạn. - Học sinh lần lượt bỏ hoa vào lẳng. Gv căn cứ vào số hoa của các bạn được tặng nhiều hoa nhất. Khen và tặng quà cho các em. *HĐ2: Đàm thoại. + Em có muốn được tặng nhiều hoa như bạn a, b, c không? + Những ai đã tặng hoa cho bạn a, b, c? (H/S giơ tay. GV hỏi những h/s giơ tay). + Vì sao em lại tặng hoa cho bạn a? bạn b? bạn c?. GV kết luận: 3 bạn đwợc tặng nhiều hoa vì đã biết cư sử đúng với các bạn khi học khi chơi. (H/S K,G nhắc lại). *HĐ 3: HS quan sát tranh của BT 2 và đàm thoại. + Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? + Chơi, học một mình vui hơn hay có bạn cùng chơi cùng học vui hơn? + Muốn có nhiều bạn chúng ta làm như thế nào? - GV kết luận: (Như phần mục tiêu). *HĐ 4: HS thảo luận nhóm 4 BT 3. - GV chia nhóm 4 và giao nhiệm vụ cho các nhóm. - Đại diện từng nhóm lên trình bày kết quả, cả lớp bổ xung. - GV kết luận: Tranh 1, 3, 5, 6 là những hành vi nên làm. - Tranh 2, 4 là những hành vi không nên làm. 3/Củng cố, dặn dò: Thứ 5 ngày 16 tháng 1 năm 2014 Học vần bài 88: iêp - ươp I/ Mục đích,yêu cầu: -Đọc được :iêp, ươp, tấm liêp, gián mướp; từ và đoạn thơ ứng dụng. -Viết được: iêp, ươp, tấm liêp, gián mướp. -Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Nghề nghiệp của cha mẹ. * HS khá giỏi : - Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng ở SGK. - Biết đọc trơn. - Viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết1, tập hai. II/ Đồ dùng dạy học: - G/v: Bộ ghép chữ tiếng việt 1(h/đ 1-2;t1).Tranh minh họa câu ứng dụng. (h/đ 1-2;t1).Đoạn thơ ứng dụng(h/đ 1;t 2).Phần luyện nói(h/đ 3;t 2) - H/s: Bộ ghép chữ,bảng con,phấn. III/ Các hoạt động dạy học: tiết 1 1/ Bài cũ: - 2 H/s đọc viết từ ứng dụng của bài 88. - 1 H/s đọc câu ứng dụng. ở dưới viết vào bảng con. - G/v nhận xét, đánh giá. 2/ Bài mới: *Giới thiệu bài. (Trực tiếp) *HĐ1: Nhận diện vần iêp - HS đọc trơn vần iêp.(Cả lớp đọc ) - Phân tích vần iêp. (h/s TB phân tích; hs : K,G bổ xung). - So sánh vần iêp với ip (h/s K,G so sỏnh, h/s B,Y nhắc lại). - Ghép vần iêp . ( Cả lớp - 1 hs : K lên bảng ghép ) - GV : Nhận xét . *HĐ 2: Đánh vần. - Yêu cầu HS đánh vần vần iêp (h/s:đánh vần lần lượt ) GV: Lưu ý HS: TB-Y ? Muốn có tiếng liếp. ta phải thêm âm và dấu gì ?(h/s : K G trả lời) - Phân tích tiếng liếp. (h/s :TB,Y- phân tích,h/s: K,G- nhận xét, bổ xung ). - HS dùng bộ ghép chữ để ghép ( HS: đồng loạt ; 1 HS: K lên bảng ghép )- G/v nhận xét . - Đánh vần tiếng liếp (h/s :K,G đánh vần ,TB,Y đánh vần lại). - G/v cho h/s q/s tranh và rút ra từ khóa: tấm liếp. - H/s ghép từ tấm liếp. ( Cả lớp ) G/v nhận xét. - H/s đánh vần và đọc trơn từ khóa :(h/s đọc cá nhân, nhóm ,lớp). - G/v chỉnh sửa nhịp đọc cho h/s. * Vần : ươp ( Quy trình tương tự ) *HĐ 3: Đọc từ ngữ ứng dụng. - Đọc từ ứng dụng : (H/s khá,giỏi đọc trước.h/s tb yếu đọc lại ) - Yêu cầu gạch chân những tiếng chứa vần vừa học. (1 H/s TB lên bảng gạch từ vừa học: diếc, tiếp, ươp, nượp). - G/v có thể cho h/s giải thích từ từ ứng dụng. - G/v đọc mẫu. - H/s đọc nhóm, lớp, cá nhân. *HĐ 4 : Hướng dẫn viết. ? Vần iêp được viết bởi những chữ nào (h/s: TB trả lời, h/s K,G bổ xung). - G/v viết mẫu vần iêp , ươp , tấm liếp , giàn mướp . Lưu ý nét nối giữa các con chữ.(HS: quan sát ) - H/s viết bảng con ; G/v nhận xét và sửa lỗi cho h/s. tiết 2 *HĐ1: Luyện đọc. - Luyện đọc lại các vần, từ khóa, từ ứng dụng, đoạn thơ ứng dụng mới học ở tiết 1. ( HS : lần lượt đọc ) - Chủ yếu gọi h/s TB, yếu luyện đọc, h/s khá , giỏi theo dõi nhận xét. - H/s quan sát và nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng. - H/s khá giỏi đọc trước, h/s TB ,yếu đọc lại. Đọc theo nhóm ,cả lớp. - G/v chỉnh sửa lỗi cho h/s. ? Tìm những tiếng chứa vần vừa học.(h/s K ,G tìm trước h/sTB,Y nhắc lại) - GV đọc mẫu câu ứng dụng (HS: đọc lại ) *HĐ2: Luyện viết. - H/s viết vào vở tập viết vần: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp. - G/v quan sát giúp đỡ h/s yếu.Nhận xét và chấm một số bài. *HĐ3: Luyện nói. ? Hôm nay chúng ta nói theo chủ đề gì. - H/s đọc tên bài luyện nói: Nghề nghiệp của cha mẹ. (h/s K,G đọc trước,h/s TB,Y nhắc lại.) - G/v cho h/s quan sát tranh và trao đổi từng cặp theo các câu hỏi gợi ý sau: + Các tranh vẽ gì? (H/s: Bác nông dân đang cấy..., bác sĩ đang khám bệnh). + Hãy giới thiệu về nghề nghiệp của bố mẹ em cho cô và các bạn nghe? - G/v q/s giúp đỡ 1 số cặp còn chưa hiểu rõ câu hỏi. - Yêu cầu luyện nói trước lớp ( HS : Các nhóm lần lượt ) GV nhận xét . 3/ Củng cố, dặn dò: - G/v cho h/s đọc lại bài trên bảng không theo thứ tự. ? Thi tìm tiếng, từ có chứa vần mới học.(Tất cả h/s đều tìm) - Dặn h/s học bài ở nhà và làm bài tập, xem trước bài 90 Tự nhiên xã hội bài 21: ôn tập: xã hội I/ Mục tiêu: - Kể được về gia đình, lớp học, cuộc sống nơi các em sinh sống. - HS khá, giỏi: Kể về một trong 3 chủ đề: Gia đình, lớp học, quê hương. II/ Chuẩn bị: - GV: Sưu tầm tranh ảnh về chủ đề xã hội. Các phiếu ghi câu hỏi. III/ Các hoạt động dạy học: 1/ Bài củ: 2/ Bài mới: * Giới thiệu bài. (Trực tiếp). *HĐ1: Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi “hái hoa dân chủ” - Các câu hỏi ghi vào phiếu: + Kể về các thành viên trong gia đình bạn? + Nói về những người bạn yêu quý? + Kể về ngôi nhà của bạn, kể về những việc đã làm để giúp đỡ bố mẹ? + Kể về cô giáo, thầy giáo của bạn? + Kể những gì em nhìn thấy trên đường đến trường? + Kể về một ngày của em? CTH. - GV gọi lần lượt từng h/s lên “hái hoa” và đọc to câu hỏi trước lớp. Suy nghĩ trả lời. - GV chon một số h/s trả lời đúng, rõ ràng lưu loát sẽ được cả lớp vổ tay, khen thưởng. 3 Củng cố,dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Dặn h/s về nhà học bài và làm BT trong vở BT và xem trước bài 21. Thứ 6 ngày 17 tháng 1 năm 2014 Tập viết tuần 19: bập bênh, lợp nhà... ôn tập I/Mục tiêu: - Viết đúng các chữ : bập bênh, lợp nhà,..kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập hai. - HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập hai. - Viết đúng các chữ do giáo viên tự chọn từ tuần 1 đến tuần 19 kiểu chữ viết thường, cỡ vừa. II/ Chuẩn bị: - GV:bảng phụ viết mẫu các từ luyện viết.

File đính kèm:

  • docTUAN 21 LOP 1.doc