BÀI 50:MẮT
I.MỤC TIÊU:
-Trình bày được cấu tạo của mắt về phương diện quang hình học ,các đặc điểm và chức năng của mổi bộ phận :giác mạc ,tròng đen , thuỷ tinh thể , dịch thủy tinh, võng mạc
-Trình bày được các khái niệm : về sự đdiều tiết của mắt ,điểm cực cận , điểm cực viễn ,khoảng nhìn rõ của mắt , mắt không có tật ,góc trông năng suất phân li của mắt ,sự lưu ảnh của mắt và ứng dụng
II.CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
1.GV:-Chuẩn bị mô hình hoặc hình vẽ về cấu tạo mắt để minh họa
-Phiếu học tập
2.HS:Nắm vững kiến thức về sự tạo ảnh qua quang hệ
III.GỢI Ý PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC DẠY HỌC
1.GV :giới thiệu các bộ phận và chức năng của mắt
2. Hoạt động điều tiết được giải thích trên cơ sở coi mắt như máy ảnh v à công th ức v ề th ấu kính .T ừ đ ó HS đ ể suy ra v ị tr í c ác đi ểm CV, CC.
3.Kh ái niệm góc trông n ên tr ình bày rõ v à có th ể suy rộng cho cả ảnh .Kh ái ni ệm n ày l à c ơ s ở đ ể HS hi ểu s ố b ội gi ác ở b ài sau .
4. Đ ối v ới s ự l ưu ảnh , ngo ài th ông tin trong b ài h ọc ,GV c ó th ể cho HS t ìm hi ểu ho ặc s ưu t ầm th êm v ề m áy chi ếu phim , ho ạt đ ộng chi ti ết h ơn c ủa m àn h ình tr ên ti vi .
4 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 607 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lý 11 NC - Bài 50 - Mắt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI 50:MẮT
I.MỤC TIÊU:
-Trình bày được cấu tạo của mắt về phương diện quang hình học ,các đặc điểm và chức năng của mổi bộ phận :giác mạc ,tròng đen , thuỷ tinh thể , dịch thủy tinh, võng mạc
-Trình bày được các khái niệm : về sự đdiều tiết của mắt ,điểm cực cận , điểm cực viễn ,khoảng nhìn rõ của mắt , mắt không có tật ,góc trông năng suất phân li của mắt ,sự lưu ảnh của mắt và ứng dụng
II.CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
1.GV:-Chuẩn bị mô hình hoặc hình vẽ về cấu tạo mắt để minh họa
-Phiếu học tập
2.HS:Nắm vững kiến thức về sự tạo ảnh qua quang hệ
III.GỢI Ý PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC DẠY HỌC
1.GV :giới thiệu các bộ phận và chức năng của mắt
2. Hoạt động điều tiết được giải thích trên cơ sở coi mắt như máy ảnh v à công th ức v ề th ấu kính .T ừ đ ó HS đ ể suy ra v ị tr í c ác đi ểm CV, CC.
3.Kh ái niệm góc trông n ên tr ình bày rõ v à có th ể suy rộng cho cả ảnh .Kh ái ni ệm n ày l à c ơ s ở đ ể HS hi ểu s ố b ội gi ác ở b ài sau .
4. Đ ối v ới s ự l ưu ảnh , ngo ài th ông tin trong b ài h ọc ,GV c ó th ể cho HS t ìm hi ểu ho ặc s ưu t ầm th êm v ề m áy chi ếu phim , ho ạt đ ộng chi ti ết h ơn c ủa m àn h ình tr ên ti vi .
IV.T Ổ CH ỨC C ÁC HO ẠT Đ ỘNG D ẠY H ỌC :
1.B ài c ũ :Vi ết s ơ đ ồ t ạo ảnh qua quang h ệ ,c ó gi ải th ích c ác đ ại l ư ợng
2.B ài m ới :
H Đ 1:M ở b ài
-Cho HS quan s át h ình ảnh c ủa m ắt v à t ầm quan tr ọng c ủa n ó v ề ph ư ơng d ị ện quang h ọc .
-M ặc d ù c ác v ật ở nh ững kh ỏang c ách kh ác nhau nh ưng m ắt v ẫn nh ìn th ấy r õ .T ại sao l ại nh ư v ậy ? Đ ể tr ả l ời c âu h ỏi ,ta c ần nghi ên c ứu xem m ắt c ó c ấu t ạo v à ho ạ t đ ộng nh ư th ế n ào ?
H Đ2:C ấu t ạo quang h ọc c ủa m ắt
HO ẠT Đ ỘNG C ỦA GV
HO ẠT Đ ỘNG C ỦA HS
N Ô I DUNG B ÀI H ỌC
-T ừ h ình v ẽ 50 .1 h ãy cho bi ết m ắt c ấu t ạo g ồm nh ững b ộ ph ận n ào ?
-Nh ữ ng b ộ ph ận n ào quan tr ọng nh ất c ủa m ắt l à g ì? N ói r õ nh ững b ộ ph ận đ ó
-Tr ê n h ình 50.2 cho ta bi ết nh ững g ì v ề c ấu t ạo c ủa m ắt ?v ới c ách k ý hi ệu v ề con m ắt nh ư th ế đ ã đ ặc tr ưng ch o con m ắt ch ưa ?
-HS n êu c ấu t ạo c ủa m ắt qua vi ệc t ìm hi ểu b ằng h ình v ẽ
-HS n êu hai b ộ ph ận quan tr ọng c ủa con m ắt l à th ủy tinh th ể v à m ạng l ư ới (v õng m ạc)
-R út ra m ột s ố v ấn đ ề v ề m ắt nh ư :
+Ti êu c ự c ủa m ắt
+Vai tr ò c ủa m ạng l ư ới
..
1.C ấu t ạo :
a.Th ấu k ính m ắt :
V ề ph ư ơng d ịen quang h ình h ọc , ta c ó th ể coi h ệ th ống bao g ồm c ác b ộ ph ận cho á nh s áng truy ền qua c ủa m ắt t ư ơng đ ư ơng v ới 1 th ấu k ính h ội t ụ .Th ấu k ính n ày t ư ơng đ ư ơng l à th ấu k ính m ắt
b.Ti êu c ự c ủa th ấu k ính m ắt c ó th ể thay đ ổi khi đ ộ cong c ủa c á c m ặ t thu ỷ tinh th ể thay đ ổ i nh ờ s ự co d ãn c ơ v òng c ủa m ắt
c.M àng l ư ới (hay v õng m ạc) đ óng vai tr ò nh ư m ột m àn ảnh
H Đ 3:S ự đi ềt ti ết c ủa m ắt . đi ểm c ực c ận . đi ểm c ực vi ễn
GVn êu m ắt nh ìn th ấy m ột v ật l à c ảm gi ác c ủa m ắt v ề ảnh th ật c ủa v ật qua thu ỷ tinh th ể hi ện l ên tr ên m àng l ư ới .T ại sao m ắt c ó th ể nh ình th ấy đ ư ợc m ột v ật ở nh ững v ị tr í kh ác nhau tr ư ớc m ắt ?
-GV em h ãy đ ịnh ngh ĩa s ự đi ều ti ết c ủa m ắt theo quang đi ểm quang h ọc
-T ại sao th ủy tinh th ể c ó th ể thay đ ổi ti êu c ự ?
-V ì sao m ắt b ị gi ới h ạn v ề kho ảng c ách nh ìn r õ v ật ?
-C ác kho ảng c ách t ư ơng ứng v ới tr ạng th ái n ào c ủa th ủy tinh th ể ?
-Gi ới thi ệu h ình v ẽ 50.3 h ư ớng d ẫn HS tr ả l ời c âu C1
GVn êu m ắt nh ìn th ấy m ột v ật l à c ảm gi ác c ủa m ắt v ề ảnh th ật c ủa v ật qua thu ỷ tinh th ể hi ện l ên tr ên m àng l ư ới .T ại sao m ắt c ó th ể nh ình th ấy đ ư ợc m ột v ật ở nh ững v ị tr í kh ác nhau tr ư ớc m ắt ?
-GV em h ãy đ ịnh ngh ĩa s ự đi ều ti ết c ủa m ắt theo quang đi ểm quang h ọc
-T ại sao th ủy tinh th ể c ó th ể thay đ ổi ti êu c ự ?
-V ì sao m ắt b ị gi ới h ạn v ề kho ảng c ách nh ìn r õ v ật ?
-C ác kho ảng c ách t ư ơng ứng v ới tr ạng th ái n ào c ủa th ủy tinh th ể ?
-Gi ới thi ệu h ình v ẽ 50.3 h ư ớng d ẫn HS tr ả l ời c âu C1
-Tr ả l ời c âu h ỏi do GV đ ưa ra sau khi đ ã t ìm hi ểu SGK v à tham kh ảo s ự g ợi ý c ủa GV
-HS ti ếp thu v à v ẽ v ào v ỡ c ác đi ểm c ực c ận , đi ểm c ực vi ễn ,kho ảng nh ìn r õ c ủa m ắt
-L àm vi ệc d ư ới s ự h ư ớng d ẫn c ủa GV đ ể r út ra đi ều ki ện nh ìn r õ v ật .
- Đ ịnh ngh ĩa v à ch ỉ ra tr ên h ình v ẽ đi ểm c ực c ận v à đi ểm c ực vi ễn , t ừ đ ó x ác đ ịnh kh ỏang nh ìn r õ c ủa m ắt ,kho ảng c ực c ận , kho ảng c ực vi ễn
-Tr ả l ời c âu C1-Tr ả l ời c âu h ỏi do GV đ ưa ra sau khi đ ã t ìm hi ểu SGK v à tham kh ảo s ự g ợi ý c ủa GV
-HS ti ếp thu v à v ẽ v ào v ỡ c ác đi ểm c ực c ận , đi ểm c ực vi ễn ,kho ảng nh ìn r õ c ủa m ắt
-L àm vi ệc d ư ới s ự h ư ớng d ẫn c ủa GV đ ể r út ra đi ều ki ện nh ìn r õ v ật .
- Đ ịnh ngh ĩa v à ch ỉ ra tr ên h ình v ẽ đi ểm c ực c ận v à đi ểm c ực vi ễn , t ừ đ ó x ác đ ịnh kh ỏang nh ìn r õ c ủa m ắt ,kho ảng c ực c ận , kho ảng c ực vi ễn
-Tr ả l ời c âu C1-Tr ả l ời c âu h ỏi do GV đ ưa ra sau khi đ ã t ìm hi ểu SGK v à tham kh ảo s ự g ợi ý c ủa GV
-HS ti ếp thu v à v ẽ v ào v ỡ c ác đi ểm c ực c ận , đi ểm c ực vi ễn ,kho ảng nh ìn r õ c ủa m ắt
-L àm vi ệc d ư ới s ự h ư ớng d ẫn c ủa GV đ ể r út ra đi ều ki ện nh ìn r õ v ật .
- Đ ịnh ngh ĩa v à ch ỉ ra tr ên h ình v ẽ đi ểm c ực c ận v à đi ểm c ực vi ễn , t ừ đ ó x ác đ ịnh kh ỏang nh ìn r õ c ủa m ắt ,kho ảng c ực c ận , kho ảng c ực vi ễn
-Tr ả l ời c âu C1
2.Sự điều tiết . Điểm cực cận . Điểm cực viễn
*khoảng cách từ quang tâm của thấu kính mắt đến màng lưới được coi là không đổi
*mắt nhìn rõ vật khi ảnh của vật cho bởi thấu kính mắt hiện rõ trên màng lưới , ảnh này là ảnh thật ,ngược chiều và nhỏ hơn vật
a.Sự điều tiết của mắt :là sự thay đổi độ cong các mặt của thủy tinh thể (dẫn đến sự thay đổi tiêu cự của thuỷ tinh thể của thấu kính mắt ) để giữ cho ảnh của vật cần quan sát hiện rõ trên màng lưới
b. Điểm cực viễn (CV) là điểm xa nhất trên trục chính mà đặt vật tại đó thì ảnh của vật nằm trên màng lưới khi mắt không điều tiết
c. Điểm cực cận (CC) là điểm g ần nhất trên trục chính mà đặt vật tại đó thì ảnh của vật nằm trên màng lưới khi mắt điều tiết c ực đ ại
d.Kho ảng nh ìn r õ c ủa m ắt :l à kh ỏang c ách t ừ đi ểm c ực c ận (CC) đ ến đi ểm c ực vi ễn (CV)
e.Chú ý:
+Đối với mắt không có tật , điểm cực viễn ở vô cực ,mắt không điều tiết ,nên mắt không mỏi ,thuỷ tinh thể dẹt nhất ,tiêu điểm của thấu kính nằm trên màng lưới (f max =OV)
+Khoảng cực cận của mắt là khoảng cách từ điểm cực cận (CC) đến mắt (Đ)
+Khi nhìn vật đặt ở điểm cực cận , mắt cần phải điều tiết mạnh nhất ,do đó mắt rất chóng mỏi
H Đ4:G óc tr ông v à n ăng su ất ph ân li c ủa m ắt
-GV gợi ý HS phân tích để từ đó nêu điều kiện nhìn rõ vật
-Định nghĩa và chỉ ra trên hình vẽ 50.4 góc trông vật và năng suất phân li của mắt
-Gọi1HS lên bảng vẽ 2 vật có cùng góc trông ,khác góc trông để minh họa .Hãy nêu nhận xét về kích thước ảnh của các vật qua thuỷ tinh thể dưới cùng góc trông ?
-Trường hợp nào mắt còn có thể nhìn thấy ảnh của vật ?
-Nêu khái niệm năng suất phân ly
-Cả lớp làm vào trong giấy nháp rồi so sánh với bạn ở trên bảng , bổ sung bài làm của mình rồi ghi vào bảng
-Áp dụng để giải bài tập thí dụ 1 trong SGK
-Dưới sự hướng dẫn của GV hình thành khái niệm góc trông và năng suất phân li của mắt
3.Góc trông vật và năng suất phân li của mắt :
a.Góc trông vật AB là góc a tạo bởi hai tia sáng xuất phát từ hai điểm A,B tới mắt
Vẽ hình 50.4
tana =
b.Năng suất phân li (e) là góc trông nhỏ nhất amin khi nhìn vật AB mà mắt còn có thể phân biệt được hai điểm A,B
c.Chú ý:
+Điều kiện để mắt còn có thể phân biệt được hai điểm A,B là vật phải nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt và
a min a
+Năng suất phân li của mắt phụ thuộc vào mắt từng người . Đối với mắt bình thường
e =a min 1’ 3.10-4rad
HĐ 5.Sự lưu ảnh của mắt
-GV cho HS đọc mục này và sau đó gọi 1 HS trình bày cho cả lớp nghe và GV bổ sung .
-Ứng dụng của hiện tượng lưu ảnh
-Đọc thảo luận và trình bày theo yêu cầu của GV
-Giải thích cơ chế chiếu phim
4.Sự lưu ảnh của mắt :
Sau khi ánh sáng kích thích trên màng lưới tắt , ảnh hưởng của nó vẫn cò kéo dài khoảng 0.1s .Trong khoảng thời gian đó ,ta vẫn còn cảm giác nhìn thấy vật
V.CŨNG CỐ:
-Nắm được cấu tạo của mắt về phương diện quang học
-Nhấn mạnh các đặc điểm của thuỷ tinh thể trong điều tiết của mắt
-Khái niệm về năng suất phân li để áp dụng làm bài tập
-Cũng cố bằng các câu hỏi trắc nghiệm
Câu1 : Chọn câu ĐÚNG khi nói về Sự điều tiết của mắt là :
A.Sự thay đổi độ cong của thuỷ dịch và giác mạc
B.Sự thay đổi v ị tr í của thể thuỷ tinh
*C. Sự thay đổi ti êu c ự của th ấu k ính m ắt đ ể ảnh c ủa v ật hi ện r õ n ét tr ên m ạng l ư ới
D. S ự thay đ ổi kho ảng c ách gi ữa m ạng l ư ới v à th ể thu ỷ tinh đ ể ảnh hi ện r õ n ét tr ên m àng l ư ới
C âu 2 : Đi ều n ào sau đ ây l à Đ ÚNG khi n ói v ề đi ểm c ực vi ễn c ủa m ắt ?
A. Đi ểm c ực vi ễn l à v ị tr í xa m ắt nh ất
*B. Đi ểm c ực vi ễn l à đi ểm xa m ắt nh ất tr ên tr ục ch ính m à khi đ ặt v ật t ại đ ó m ắt c ò th ấy r õ
C. Đi ểm c ực vi ễn l à đi ểm ở xa v ô c ùng tr ên tr ục ch ính
D. Đi ể m nh ìn v ào đ ó m ắt kh ông ph ải đi ều ti ết
C âu 3. Đi ểm c ực c ận c ủa m ắt l à :
A. Đi ểm tr ên tr ục ch ính ,c ách m ắt 25cm
B. Đi ểm tr ên tr ục ch ín,c á ch m ă ắ t 25cmh ,
C. Đ i ểm g ần nh ất m à m ằt c c òn c ó th ể nh ìn r õ
*D. Đ i ểm g ần nh ất tr ên tr ục ch ính c ủa m ắt cho ảnh hi ện r õ l ên m àng l ư ới
C âu 4 :Tr ư ờng h ợp n ào trong c ác tr ư ờng h ợp sau , m ắt nh ìn th ấy v ật ở xa v ô c ực?
*A. M ắt kh ông c ó t ật , kh ông đi ểu ti ết
B.M ắt c ận th ị kh ông đi ều ti ết
C. m ắt vi ễn th ị ,kh ông d8i ều ti ết
D. M ắt kh ông c ó t ật v à đi ều ti ết t ối đa
C âu 5: M ắt đi ều ti ết m ạnh nh ất khi quan s át v ật ở:
A. đi ểm c ực vi ễn
*B. đi ểm c ực c ận
C.trong gi ới h ạn nh ìn r õ c ủa m ắt
D.c ách m ắt 25 cm
VI.BÀI TẬP VỀ NHÀ
-Làm thêm các bài tập trắc nghiệm ở sách tham khảo và sách bài tập
-trả lời các câu hỏi định lượng trang 253 SGK
-BT định lượng trong sách BT
H ẾT
File đính kèm:
- BAI50Mat (NC).doc