Tiết :73+ 74
GV:Đỗ Quang Sơn
Bài:thấu kính mỏng
A/ Mục tiêu:
1. Kiến thức
- Biết và vận dụng được các công thức về TK và cách quy ước về dấu của các đại lượng trong biểu thức.
- Nêu được một số công dụng quang trọng của TK
2. Kỹ năng
-Vẽ được đường đi của tia sáng qua 2 loại thấu kính ( đối với các tia đặc biệt và tia bất kỳ) . Biết vẽ ảnh của vật sáng , điểm sáng qua thấu kính
- Thấy được lợi ích thiết thực của thấu kính trong đời sống.
- Thấy được tầm quan trọng của thấu kính trong các dụng cụ quan trọng.
B/Chuẩn bị:
1) Giáo viên:
- Một số thấu kính , nguồn sáng , màn chắn sáng ,vật sáng
- Một số hình ảnh mô tả sự tạo ảnh của vật sáng cho bởi thấu kính
- Hệ thống câu hỏi
2) Học sinh:
Ôn kiến thức thấu kính đã học ở THCS
5 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 609 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lý 11 NC - Tiết 73, 74 - Thấu kính mỏng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 6/4/08 Tiết :73+ 74
GV:Đỗ Quang Sơn
Bài:thấu kính mỏng
A/ Mục tiêu:
1. Kiến thức
- Biết và vận dụng được cỏc cụng thức về TK và cỏch quy ước về dấu của cỏc đại lượng trong biểu thức.
- Nờu được một số cụng dụng quang trọng của TK
2. Kỹ năng
-Vẽ được đường đi của tia sỏng qua 2 loại thấu kớnh ( đối với cỏc tia đặc biệt và tia bất kỳ) . Biết vẽ ảnh của vật sáng , điểm sáng qua thấu kính
- Thấy được lợi ớch thiết thực của thấu kớnh trong đời sống.
- Thấy được tầm quan trọng của thấu kớnh trong cỏc dụng cụ quan trọng.
B/Chuẩn bị:
1) Giáo viên:
- Một số thấu kính , nguồn sáng , màn chắn sáng ,vật sáng
- Một số hình ảnh mô tả sự tạo ảnh của vật sáng cho bởi thấu kính
- Hệ thống câu hỏi
2) Học sinh:
Ôn kiến thức thấu kính đã học ở THCS
C/Tiến trình Dạy- Học:
Hoạt động 1: .Kiểm tra bài cũ .......
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
- Đặt câu hỏi yêu cầu h/s trả lời
+. Nêu cấu tạo lăng kính?
+. Nêu kết luận về đường đi của tia sáng đơn sắc qua lăng kính ?
+ Trình bày các công thức lăng kính ?
+. So sánh góc tới với góc ló , Góc tới lần thứ hai với góc khúc xạ lần 1 khi góc lệch có giá trị cực tiểu và nêu công thức tính góc lệch cực tiểu
-. Nhận xét câu trả lời của h/s
- Nhớ lại kiến thức trả lời câu hỏi của g/v
- Nhận xét câu trả lời của bạn
Củng cố kiến thức
Hoạt động 2: .Định nghĩa .......
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
O
O
-. Yêu cầu h/s :
+. Đọc định nghĩa thấu kính ( tr235/sgk)
-. Dùng thấu kính để giới thiệu cho học sinh và hướng dẫn h/s phân loại thấu kính dựa trên hai cơ sở : Theo hình dạng , theo tác dụng với ánh sáng
- Yêu cầu học sinh nêu các khái niệm về thấu kính
-Giới thiệu điều kiện thấu kính cho ảnh rõ nét
d
C1
C2
R2
- Đọc nhớ định nghĩa thấu kính mỏng
-. Quan sát thấu kính và phân loại được thấu kính : Thấu kính lồi ,lõm & thấu kính hội tụ , thấu kính phân kì
- Dựa trên hình ( H48.1&48.2&48.3&48.4/tr235/sgk) để hiểu được : Bán kính, trục chính , quang tâm , đường kính mở ...
- Hiểu t/chất của tia sáng qua quang tâm thì truyền thẳng
- Thảo luận để hiểu rõ nội dung , nhận xét câu trả lời của các bạn
GHi nhận kiến thức
- Hiểu được điều kiện thấu kính cho ảnh rõ nét : điều kiện tương điểm
Ghi nhận kiến thức
Hoạt động 3: Tìm hiểu têu điểm chính , tiêu điểm ,tiêu cự ........
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
* Dùng ( H48.6 đến 48.11/sgk) để giới thiệu đặc biệt hướng dẫn vẽ đường đi của tia sáng qua các điểm đặc biệt
1) Tiêu điểm ảnh chính
- Tiến hành TN( 48.6&48.7/sgk) để xác định F,
- Yêu cầu h/s nêu khái niệm TĐCA
2)Tiêu điểm chính vật
- Dùng TN ( H48.8& 48.9/sgk ) để H dẫn h/s xác định tiêu điểm chính vật
- Yêu cầu h/s nêu khái niệm TĐCV ( F)
- Nhận xét câu trả lời của h/sinh
3) Tiêu diện . Tiêu điểm phụ
-- Giới thiệu và vẽ tiêu diện vật , TD ảnh để h/s quan sát từ đó yêu cầu h/s nêu khái niệm tiêu diện
-.Dùng ( H48.10&48.11/sgk)
để hướng dẫn h/s xác định tiêu điểm phụ Vật ,ảnh
4) Tiêu cự
- Giới thiệu KN tiêu cự
Hướng dẫn h/s cách xác định tiêu cự của thấu kính
- Lưu ý: dấu của tiêu cự củaTK HT&TKPK
TKHT: f>0
TKPK : f <0
F
F
O
M
F/
F/
O
O
- Quan sát TN hiểu khái niệm TĐC ảnh
Ghi nhận kiến thức
- Quan sátTN nêu được khái niệm TĐCVF)
Ghi nhận kiến thức
Hiểu được F & F, đối xứng nhau qua quang tâm 0
- Quan sát hình và nêu được KN về tiêu diẹn , tiêu điểm phụ
Ghi nhận kiến thức
-Quan sát hiểu KN tiêu cự
biết cách xác định tiêu cự qua thực nghiệm và bằng hình vẽ = 0F=0F,
dáu của tiêu cự TKHT: f>0 TKPK : f <0
Ghi nhận kiến thức
Hoạt động 4:Đường đi của tia sáng qua thấu kính ........
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
O
F/
F
F/
F
- Hướng dẫn h/sinh vẽ các tia đặc biệt , tia bất kì ( H48.12 đến 48.17/sgk )
F/ là tiờu điểm ảnh chớnh.
Tiờu điểm vật chớnh:
F là tiờu điểm vật chớnh
. Tiờu diện, tiờu điểm phụ:
F/
O
F1
- Nhớ và vận dụng được cách vẽ đường đi của tia sáng qua thấu kính hội tụ & TKPK
- Tia tới song song với trục chớnh, tia lú tương ứng (hoặc đường kộo dài) đi qua tiờu điểm ảnh chớnh F’
- Tia tới qua quang tõm O thỡ đi thẳng
- Tia tới ( hoặc đường kộo dài ) qua tiờu điểm vật chớnh F, tia lú song song trục chớnh .
Ghi nhận kiến thức
Hoạt động 5 : Xác định ảnh bằng cách vẽ đường đi của tia sáng .......
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
- Lấy ví dụ .hướng dẫn h/s
vẽ ảnh của điểm sáng & vật sáng cho bởi TKHT&TKPK
- Giới thiệu bảng phân tích tính chất ảnh của điểm sáng vật sáng cho bởi thấu kính
Trường hợp TKHT
Trường hợp TKPK
Vận dụng cách vẽ Đ đi của tia sáng để vẽ ảnh của điểm sáng , vật sáng cho bởi thấu kính
Hiểu KN ảnh thật , ảnh ảo
Ghi nhận kiến thức
- Hiểu và vận dụng được bảng tổng hợp tính chất ảnh của điểm sáng vật sáng cho bởi thấu kính
Ghi nhận kiến thức
Hoạt động 6: .Tìm hiểu độ tụ của thấu kính
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
- Yêu cầu h/s đọc phần giới thiệu độ tụ của thấu kính mỏng
Giới thiệu qui ươc vè giá trị đại số của độ tụ
- Giới thiệu công thức tính độ tụ của thấu kính mỏng ( 48.2& 48.3/sgk )
- Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi C1
- Đọc sách giáo khoa hiểu kn độ tụ của thấu kính , hiểu qui ước giá trị đại số của độ tụ
-Hiểu và vận dụng đưịơc cong thức tính đọ tụ của thấu kính :
Độ tụ là đại lượng dựng để xỏc địng khả năng làm hội tụ chựm tia nhiều hay ớt
Đơn vị : D: [dp] điụp; f: [m]
R >0 mặt lồi; R<0: mặt lừm; R=Ơ mặt phẳng
D >0 : TKHT
D < 0: TKPK (làm phõn kỡ chựm tia)
Ghi nhận kiến thức
Hoạt động 7: Công thức thấu kính ........
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Sử dụng ( H48.21/sgk ) để hướng dẫn h/sinh xây dựng công thức thấu kính
( 48.4/sgk) và CT độ phóng đại ảnh
( 48.5/sgk ) Lưu ý h/s qui ước về dấu các đại lượng trong công thức
- Vận dụng kiến thức xay dựng công thức
( 48.4/sgk) và CT độ phóng đại ảnh
( 48.5/sgk ) Lưu ý qui ước về dấu các đại lượng trong công thức
HĐ8: CỦNG CỐ
- Nắm, hiểu và vẽ được ảnh của một vật sỏng qua 2 loại thấu kớnh, nhận xột tớnh chất ảnh.
- Ghi nhớ cỏc cụng thức của thấu kớnh
- So sỏnh điểm giống nhau và khỏc nhau về sự tạo ảnh của vật thật, vật ảo qua 2 loại thấu kớnh.
Hoạt động 9; hướng dẫn bài về nhà
- Chữa cỏc bài tập vào vở
- Làm thờm cỏc bài tập trắc nghiệm SBT
- Làm thờm cỏc bài tập nõng cao
File đính kèm:
- GAT-73 +74VL11NC.doc