Tiết 17.
ÔN TẬP
I/ MỤC TIÊU.
- Ôn tập hệ thống lại KT cơ bản phần cơ học và trả lời các câu hỏi.
- Vận dụng KT để giải các bài tập định tính và định lượng.
II/ CHUẨN BỊ.
- GV N/c KT trong chương trình đã học, chuẩn bị câu hỏi ra giấy A4.
- N/c tài liệu tham khảo.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.
1. Ổn định lớp.
- Kiểm tra sĩ số.
3 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1337 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lý 8 tiết 17: Ôn tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 17.
ôn tập
i/ mục tiêu.
- Ôn tập hệ thống lại KT cơ bản phần cơ học và trả lời các câu hỏi.
- Vận dụng KT để giải các bài tập định tính và định lượng.
ii/ chuẩn bị.
- GV N/c KT trong chương trình đã học, chuẩn bị câu hỏi ra giấy A4.
- N/c tài liệu tham khảo.
Iii/ các hoạt động dạy và học.
1. ổn định lớp.
- Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ
GV: Viết công thức tính công suất và ghi rõ đv của các đại lượng trong CT, làm bài tập 15.2 SBT.
Đáp án:
CT: P = A P công suất W
t A công J
t thời gian s
Bài 15.2:
A = 1000.40 = 400000 Giải
t = 7200 s Công suất của người đi bộ là:
P = ? P = A = 400000 = 55,55 W
t 7200
3. Bài mới.
HĐ1. Hệ thống hoá KT.
- GV đưa ra những câu hỏi hệ thống hoá kiến thức.
- GV: Cđ cơ học là gì? Cho VD.
- Y/c HS lấy được VD về tính tương đối của Cđ.
- GV: Độ lớn của V đặc trưng cho T/c nào của chuyển động? Công thức tính V, đơn vị V?
- Y/c HS trả lời.
- Y/c HS viết được công thức biến đổi từ công thức V = S / t.
- GV: Thế nào là chuyển động đều, chuyển động không đều?
- GV: Viết CT tính VTB.
- GV: Lực có T/d NTN đối với V của vật? Lấy VD CM.
- GV: Thế nào là hai lực cân bằng? Lấy VD.
- GV: Để biểu diễn 1 lực cần có mấy yếu tố, cách biểu diễn véctơ lực NTN ?
+ GV: Hãy biểu diễn 1 lực có trọng lượng 15 N với tỉ lệ xích 1 cm = 5 N.
- GV: Lực ma sát xuất hiện khi nào và phụ thuộc vào những yếu tố nào?
- GV: Em hãy lấy VD CM mọi vật đều có quán tính.
- GV N/x và chốt lại.
- GV: T/d của áp lực phụ thuộc vào những yếu tố nào, viết công thức tính áp suất?
- GV: 1 vật nhúng trong chất lỏng chịu T/d của những lực nào?
- Hãy phát biểu ĐL Acsimet.
- GV: Hãy nêu đk để vật chìm , vật lơ lửng, vật nổi.
- GV: Nêu đk để có công cơ học, viết công thức tính công cơ học, nêu rõ đơn vị từng đại lượng có mặt trong CT?
- GV: Em hãy phát biểu Đl về công.
- GV: Em hãy viết CT tính công suất.
I/ Hệ thống hoá KT.
* Cđ cơ học là sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác được chọn làm mốc.
- HS lấy VD.
* Độ lớn của V đặc trưng cho tính chất nhanh chậm của Cđ.
Công thức V = S/ t.
Đơn vị V = m/s, Km/h, cm/s.
- HS: V = S / t , S = V. t , t = S / V
- Cá nhân học sinh trả lời
+ Cđ đều là chuyển động mà độ lớn V không thay đổi theo thời gian .
+ Cđ không đều là chuyển động mà V có độ lớn thay đổi theo thời gian.
VTB. = S
t
- HS cùng nhau thảo luận tái hiện lại KT trả lời câu hỏi: lực có T/d làm thay đổi V của vật và làm cho vật biến dạng.
VD:
- HS trả lời: 2 lực cân bằng là hai lực có độ lớn như nhau, cùng phương nhưng ngược chiều.
- HS trả lời: Để biểu diễn 1 lực cân co 3 yếu tố là điểm đặt, độ lớn, phương chiều
1 cm
P
- HS trả lời:
+ Lực ma sát xuất hiện khi cđ / trên bề 1 vật khác.
+ FMS phụ thuộc vào bề mặt tiếp xúc, FMS giảm khi bề mặt tiếp xúc nhẵn.
- HS lấy VD CM.
- Hs trả lời: T/d của áp lực t vào 2 yếu tố độ lớn của T/d lên vật và S - bề mặt tiếp xúc. CT:
P = F đơn vị áp suất 1 Pa = 1 N/ m2
S
- HS trả lời: 1 vật nhúng vào trong chất lỏng chịu t/d của trọng lực P và lực đẩy Acsimet.
- HS phát biểu định luật
- HS trả lời:
P > F d1 > d2 : Vật chìm.
P = F d1 = d2 : Vật lơ lửng.
P < F d1 < d2 : Vật nổi
- HS trả lời: Yếu tố để có công cơ học là + Có lực T/d.
+ Có sự chuyển dời dưới T/d của lực.
F lực T/d N
A = F.S S quãng đg dịch chuyển m
A công thực hiện J
- Hs phát biểu.
P = A P công suất W
t A công J
t thời gian s
HĐ2. Vận dụng
- Y/c HS đọc Nd Bài 2.
- Yêu cầu Hs đổi đv.
m = 450 Kg p = ?
- Yêu cầu HS tính P khi đứng cả 2 chân.
- Yêu cầu HS tính p khi đứng 1 chân.
- Nếu S giảm thì p NTN?
- Gọi HS đọc ND bài 3.
- GV: Khi vật M và N đứng cân bằng thì p NTN F?
- GV: S2 d1, d2 ta căn cứ vào đâu, và dựa vào công thức nào?
- Y/c HS S2
- GV gọi HS tính công của người lực sĩ và tính công suất.
A = ?
P = ?
III/ Vận dụng
Bài 2:
m = 45 Kg P = m.10 = 450 N mà P = F
S = 2.150.10-4 m2
a) p1 = ?
b) p2 = ?
Giải
a) Khi vật đứng cả hai chân:
p1 = F = 450 = 1,5.104 Pa
S 2.150.10-4
b) Khi vỡ một chân S 1/2 lần P 2 lần:
p 2 = 2P1 = 2.1,5.104 = 3.104 Pa
Bài 3 SGK / 65. Tóm tắt:
pM = pN
VM = VN = V
a) S2 FAM, FAN.
b) S2 d1, d2
Giải:
a) Khi vật M đứng yên cân bằng thì pM = FAM
Khi vật N đứng yên cân bằng thì pN = FAN
Suy ra : FAM = FAN
b) FAM = V1M . d1
FAN = V2N . d2
Mà FAM = FAN = V1M . d1 = V2N . d2
V1M = V2N
Vì phần thể tích m ngập trong chất lỏng nhiều hơn N d1 < d2
Bài 5 SGK/ 65.
Công của lực sĩ nâng quả tạ:
A = p.h = 1250.0,7 = 875 N
Công suất là:
P = A = 875 = 2916,7 W
t 0,3
File đính kèm:
- 17. On tap.doc