I. MỤC TIÊU:
- HS biết được các tính chất Lý _ Hoá quan trọng Ca(OH)2
- Biết cách pha chế và ứng dụng của Ca(OH)2.
- Nắm vững ý nghĩa độ pH của dung dịch.
- Rèn luyện kỹ năng viết các PTPƯ _ làm các bài tập định lượng.
- Giáo dục ý thức cẩn thận khi sử dụng hoá chất : tiết kiệm và đảm bảo độ chính xác.
3 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1332 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo trình Một số bazờ quan trọng (tiếp) canxihiđrôxít : thang : ph, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MỘT SỐ BAZỜ QUAN TRỌNG (TT)
CANXIHIĐRÔXÍT : THANG : pH
Tuần 7 Tiết 13
I. MỤC TIÊU:
HS biết được các tính chất Lý _ Hoá quan trọng Ca(OH)2
Biết cách pha chế và ứng dụng của Ca(OH)2.
Nắm vững ý nghĩa độ pH của dung dịch.
Rèn luyện kỹ năng viết các PTPƯ _ làm các bài tập định lượng.
Giáo dục ý thức cẩn thận khi sử dụng hoá chất : tiết kiệm và đảm bảo độ chính xác.
II. CHUẨN BỊ :
Đèn chiếu _ phiếu học tập , giấy trong
Dụng cụ : cốc, ống nghiệm , đủa thuỷ tinh , phểu , giấy lọc, giá, kẹp, giấy pH, panh
Hoá chất : CaO, dd HCl, NaCl, nước chanh.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Phương pháp đàm thoại, gợi mở phát hiện kiến thức.
Phương pháp giải thích so sánh.
Phương pháp thảo luận nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH:
Ổn định: Kiểm diện học sinh
KTBC:
KT lý thuyết ( 10đ) - HS trả lời ® ghi lại các PTPƯ tính chất hoá học
Nêu TCHH của NaOH. Viết PTPƯ minh họa của NaOH vào góc bảng phải.
Gọi học sinh sửa BT 2/27 SGK - Các PTPƯ điều chế NaOH.
(5đ) CaO + H2O ® Ca(OH)2
(5đ) Ca(OH)2 + Na2CO3 ® CaCO3 + 2NaOH
Gọi học sinh sửa bài tập 3/27SGK (2đ) a. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
(2đ) b. H2SO4 + 2NaOH ® Na2SO4 + 2H2O
(2đ) c. H2SO4 + Zn(OH)2 ® ZnSO4 + 2H2O
(2đ) d. NaOH + HCl ® NaCl + H2O
Gọi HS khác nhận xét => GV ghi điểm (2đ) e. 2NaOH + CO2 ® Na2CO3 + H2O
3. Giảng bài mới
Trong các kiềm có nhiều ứng dụng: NaOH dùng trong CN thì Ca(OH)2 có nhiều ứng dụng trong đời sống và sản xuất. Vậy Ca(OH)2 có những tính chất gì? Và dùng để làm gì? Chúng
ta cùng nghiên cứu qua bài : Giáo viên ghi tựa bài.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG BÀI HỌC
Hoạt động 1: Cách thu được Ca(OH)2 :
Giáo viên hướng dẫn học sinh cách pha chế dd nước vôi trong.
Hoà tan 1 ít CaO vào nước ® vôi tôi là 1 chất màu trắng ( vôi nước hay vôi sửa) , sau đó lọc qua phểu có giấy lọc ® 1 dd trong suốt là dd Ca(OH)2
Hoạt động 2:
Giáo viên: các em hãy dự đoán tính chất hoá học của dd Ca(OH)2 và giải thích
Đối chiếu với tính chất hoá học của NaOH
Gọi học sinh đại diện lên chọn hoá chất làm thí nghiệm chứng minh tính chất của dd Ca(OH)2
Nhỏ 1 gịot dd Ca(OH)2 lên giấy qùi tím
Nhỏ 1 giọt phênon không màu vào dd
Ca(OH)2 ==> học sinh quan sát ==> kết luận
Cho dd HCl và dd Ca(OH)2 có sẵn phênon không màu ® hồng ® mất màu hồng (dd không màu)
Gọi học sinh lên viết PTPƯ
Giáo viên cho sẵn chất tham gia phản ứng ® tìm sản phẩm
Giáo viên cung cấp kiến thức.
Hoat động 3: Ứng dụng của Ca(OH)2 trong đời sống _ sản xuất:
Học sinh đọc SGK
Hoạt động 4: Xác định pH của dung dịch:
Giáo viên: giới thiệu giấy pH
Cách so màu với thang màu để xđ độ pH
Giáo viên hướng dẫn HS dùng giấy pH để xác định độ pH trong:
I. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA CANXI HIĐRÔXÍT:
1. Pha chế dd Ca(OH)2: nước vôi trong
CaO + H2O ® Ca(OH)2(r)
Cho Ca(OH)2 rắn vào nước thu vôi nước ® nước vôi trong.
2. Tính chất hoá học:
DD Ca(OH)2 là 1 chất kiềm ==> có những tính chất sau:
Làm đổi màu chất chỉ thị:
DD Ca(OH)2 làm quì tím ® xanh
Và làm phênon không màu ® đỏ
b. Tác dụng với Axít:
Ca(OH)2 + 2HCl ® CaCl2 + 2H2O
c. Tác dụng với Ôxít Axít:
Ca(OH)2 + CO2 ® CaCO3 + H2O
d. Tác dụng với dd Muối:
Ca(OH)2 + FeCl2® Fe(OH)2¯+CaCl2
]
3. Ứng dụng:
Vật liệu xây dựng
Khử chua đất trồng trọt
Khử độc chất thải CN
Diệt trùng.
II. THANG pH:
Dùng để biểu thị độ Axít hoặc Bazờ của dd
Nếu pH = 7 dd trung tính
Nếu pH > 7 dd có tính Bazờ
Nếu pH < 7 dd có tính Axít
Nước chanh
Nước lọc.
Dd Ca(OH)2
HS hoạt động nhóm ==> báo cáo kết quả trên giấy trong
Giáo viên sửa chửa KT bằng đèn chiếu
4. Củng cố:
Thực hiện phiếu học tập 1 HS hoạt động học tập theo bàn
Giáo viên nhận 3 phiếu học tập đầu tiên.
Nhận xét cho điểm
Hoàn thành các PTHH sau:
CaO + H2O ® Ca(OH)2
Ca(OH)2 + 2HNO3 ® Ca(NO3)2 + H2O
CaCO3 ® CaO + CO2
Ca(OH)2 + H2SO4 ® CaSO4 + 2H2O
Ca(OH)2 + P2O5 ® Ca3(PO4)2 + 3H2O
Thực hiện phiếu học tập 2 Giáo viên dùng đèn chiếu đề bài.
Gọi 2 nhóm học tập lên bảng làm bài. * Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 dd sau: Ca(OH)2 ,
Cho các nhóm khác nhận xét _ bổ sung KOH, HCl, Na2SO4
Chỉ dùng quì tím hãy phân biệt các dd trên.
Hướng dẫn giải: 1 dd Axít
- Dùng quì tím 2 dd Kiềm
1dd Muối
==> nhận biết : HCl, Na2SO4
Dùng Na2SO4 cho vào 2 kiềm:
Có kết tủa ® Ca(OH)2
Không có hiện tượng ® dd KOH
Viết PTPƯ minh họa
5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
BTVN : 1, 2, 3, 4/30 SGK
Căn cứ vào những đặc điểm tính chất nào để khẳng định Ca(OH)2 NaOH là 1 Bazờ tan điển hình
RÚT KINH NGHIỆM
File đính kèm:
- Tiet 12(3).doc