NỘI DUNG
Bài 1: Lớp 6A có 40 học sinh. Số học sinh giỏi bằng 1/5 số học sinh cả lớp, số học sinh khá bằng 5/2 số học sinh giỏi, số học sinh trung bình bằng 50% số học sinh khá, còn lại là học sinh yếu.
a) Tính số học sinh các loại giỏi, khá, trung bình, yếu.
b) Tính tỉ số (%) học sinh yếu so với cả lớp.
12 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1139 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Học liệu mở môn: Toán – Khối 6 năm học: 2013 - 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD – ĐT BÌNH TÂN
TRƯỜNG THCS TÂN THÀNH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Tân Thành, ngày 21 tháng 10 năm 2013
HỌC LIỆU MỞ
Môn : Toán – Khối 6
Năm học : 2013 - 2014
PHẦN SỐ HỌC 6
BÀI
NỘI DUNG
ĐÁP ÁN
1
Bài 1: Lớp 6A có 40 học sinh. Số học sinh giỏi bằng số học sinh cả lớp, số học sinh khá bằng số học sinh giỏi, số học sinh trung bình bằng 50% số học sinh khá, còn lại là học sinh yếu.
Tính số học sinh các loại giỏi, khá, trung bình, yếu.
Tính tỉ số (%) học sinh yếu so với cả lớp.
Bài 1:
a)Số học sinh giỏi của lớp 6A là:
(Học sinh)
Số học sinh khá của lớp 6A là:
(Học sinh)
Số học sinh trung bình của lớp 6A là:
(Học sinh)
Số học sinh yếu của lớp 6A là:
(Học sinh)
b) Tỉ số (%) học sinh yếu so với cả lớp là:
(%)
2
Bài 2 : Tìm x, biết :
a) 36 – x = 44
b)
Bài 2 :
a)
b)
3
Bài 3 : Biết diện tích của một khu vườn là 250m2. Trên khu vườn đó người ta trồng các loại cây cam, chuối và bưởi. Diện tích trồng cam chiếm 40% diện tích khu vườn. Diện tích trồng chuối bằng diện tích trồng cam. Phần diện tích còn lại là trồng bưởi. Hãy tính:
Diện tích trồng mỗi loại cây
Tỉ số diện tích trồng cam và diện tích trồng bưởi ;
Tỉ số phần trăm của diện tích trồng cam và diện tích trồng chuối.
Bài 3:
a)Tổng diện tích của khu vườn là:
Diện tích trồng cam là:
Diện tích trồng chuối là:
Diện tích trồng bưởi là:
b)Tỉ số diện tích trồng cam và diện tích trồng bưởi là:
c)Tỉ số phần trăm của diện tích trồng cam và diện tích trồng chuối là:
(%)
4
Bài 4 : Tính giá trị của biểu thức sau một cách hợp lý:
A =
B =
Bài 4 :
PHẦN HÌNH HỌC 6
BÀI
NỘI DUNG
ĐÁP ÁN
1
Bài 1 Vẽ tam giác ABC, biết AB = 4cm, AC = 3cm, BC = 5cm
Bài 1:Vẽ BC = 5cm.
Vẽ hai cung tròn(B; 4cm),
(C; 3cm) cắt nhau tại A
Nối BA, AC
B
C
A
2
Bài 2: Vẽ tam giác ABC, biết AB = 10cm, AC = 8cm, BC = 6cm
Bài 2: Vẽ AB = 10cm.
Vẽ hai cung tròn(A; 8cm),
(B; 6cm) cắt nhau tại C
Nối CA, CB
B
A
C
3
Bài 3:
a) Tam giác ABC là gì ?
b) Vẽ tam giác ABC, biết độ dài ba cạnh AB = 3cm; BC = 2cm, CA = 2cm.
Bài 3:
Tam giác ABC là hình gồm 3 đoạn thẳng AB, BC, CA, khi 3 điểm A, B, C không thẳng hàng .
B
A
C
b) Vẽ đoạn AB= 3cm, vẽ AC vẽ đường tròn (A,2cm), vẽ BC vẽ đường tròn (B,2cm)
PHÒNG GD – ĐT BÌNH TÂN
TRƯỜNG THCS TÂN THÀNH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Tân Thành, ngày 21 tháng 10 năm 2013
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
Môn Số học Lớp 6, tiết 39
Thời gian : 45 phút
ĐỀ BÀI
Câu 1 : ( 2 điểm )
Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể )
a/ 4.5 – 3.22
b/ 45. 36 + 64. 45
Câu 2 : ( 2 điểm )
a/ Phân tích 150, 300 ra thừa số nguyên tố
b/ Tìm ƯCLN ( 150, 300 )
Câu 3 : ( 2 điểm )
Số học sinh của khối 6 trong một trường học khoảng 190 em đến 250 . Mỗi lần xếp hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ không thừa một học sinh nào. Tính số học sinh khối 6 của trường đó.
Câu 4 : ( 2 điểm ) Điền chữ số thích hợp vào dấu * để số
a) Chia hết cho 5
b) Chia hết cho 3
Câu 5 : ( 2 điểm ) Tìm tất cả các số tự nhiên a, b sao cho tích của a.b = 246 và a < b
---HẾT----
PHÒNG GD – ĐT BÌNH TÂN
TRƯỜNG THCS TÂN THÀNH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Tân Thành, ngày 21 tháng 10 năm 2013
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
Môn Số học Lớp 6, tiết 39
Câu 1 : ( 2 điểm )
a/ 4.5 – 3.22 = 8
b/ 45. 36 + 64. 45 = 4500
Câu 2 : ( 2 điểm )
a/ 150 = 2.3.52 ( 1 điểm )
300 = 22.3.52
b/ ƯCLN ( 150, 300 ) = 2.3.52 = 150 ( 1 điểm )
Câu 3 : ( 2 điểm )
Gọi số học sinh khối 6 là a
Theo đề bài thì a Î BC ( 3;4;5)
Mà BCNN(3;4;5) = 60 => BC( 3;4;5) = { 0; 60; 120; 180; 240; 300;...}
Vì 190 < a < 250 nên a = 240
Vậy số học sinh của khối 6 là 240 em
Câu 4 : ( 2 điểm )
a) Để số chia hết cho 5 thì số * Î {0; 5 } ( 1 điểm )
b) Để số chia hết cho 3 thì ( 3 + 1 + 4 + * ) ∶ 3 => số * Î {1; 4; 7 } ( 1 điểm )
Câu 5 : ( 2 điểm ) Vì a.b = 246 => a, b là Ư(246)
a
1
2
3
6
b
246
123
82
41
PHÒNG GD – ĐT BÌNH TÂN
TRƯỜNG THCS TÂN THÀNH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Tân Thành, ngày 21 tháng 10 năm 2013
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
Môn Hình học Lớp 6, tiết 14
Thời gian : 45 phút
ĐỀ BÀI
Câu 1: ( 2 điểm)
Điều kiện để M là trung điểm của đoạn thẳng PQ
Câu 2. (4 điểm)
Cho đoạn thẳng AB dài 6 cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 3 cm
a/ Điểm M có nằm giữa hai điểm A và B không? Vì sao?
b/ So sánh AM và MB
c/ M có là trung điểm của AB không?
Câu 3. (4 điểm). Cho đoạn thẳng AB dài 4 cm.
Trên tia AB lấy điểm C sao cho AC = 1 cm
a/ Tính CB = ?
b/ Lấy điểm D thuộc tia đối của tia BC sao cho BD = 2 cm. Tính CD = ?
---HẾT---
PHÒNG GD – ĐT BÌNH TÂN
TRƯỜNG THCS TÂN THÀNH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Tân Thành, ngày 21 tháng 10 năm 2013
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
Môn Hình học Lớp 6, tiết 14
Câu 1: ( 2 điểm)
MP = MQ và MP + MQ = PQ
Câu 2: ( 4 điểm)
Vẽ hình đúng được 1,0 điểm
a) Lí giải được M nằm giữa A và B được 1,0 điểm.
b) Tính được MA và MB đúng được 0,5 điểm. So sánh đúng được 0,5 điểm.
c) Lí giải M là trung điểm của AB được 1,0 điểm.
Câu 3: (4 điểm)
Vẽ hình đúng được 1,0 điểm
a) Tính được BC = 3cm được 1,0 điểm.
b) Tính đúng CD được 2,0 điểm.
PHÒNG GD – ĐT BÌNH TÂN
TRƯỜNG THCS TÂN THÀNH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Tân Thành, ngày 21 tháng 10 năm 2013
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ 1
MÔN TOÁN KHỐI 6
Thời gian : 60 phút
Bài 1 : ( 1,5 điểm )
Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể )
a/ 4.5 – 3.22
b/ 45. 36 + 64. 45
Bài 2 : ( 2 điểm )
a/ Phân tích 150, 300 ra thừa số nguyên tố
b/ Tìm ƯCLN ( 150, 300 )
Bài 3 (2,5 điểm )
Tìm số nguyên x biết :
x + 5 = 20 - ( 12 - 7 )
b) 100 - x = 42 - (15 - 7 )
c) 2x - (-3) = 7
d) 10 + 2. êx ê= 2.(32 - 1 )
e) 5 êx + 1 ê = ê -15 ê
Bài 4 ( 2 điểm )
Biết số học sinh của một trường khoảng từ 700 đến 800 học sinh . Khi xếp hàng 30 ; 36 ; 40 em một hàng đều thừa 10 em . Tính số học sinh của trường đó .
Bài 5 (2 điểm )
Vẽ đoạn thẳng AB = 8 cm , trên tia AB lấy 2 điểm M , N sao cho :
AM = 3 cm , AN = 6 cm
a) Tính độ dài các đoạn thẳng MB ; NB
b) M có là trung điểm của đoạn thẳng AN không ? Vì sao ?
-----HẾT------
PHÒNG GD – ĐT BÌNH TÂN
TRƯỜNG THCS TÂN THÀNH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Tân Thành, ngày 21 tháng 10 năm 2013
ĐÁP ÁN ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ 1
MÔN TOÁN KHỐI 6
Bài 1 : ( 1,5 điểm )
a/ 4.5 – 3.22 = 8
b/ 45. 36 + 64. 45 = 4500
Bài 2 : ( 2 điểm )
a/ 150 = 2.3.52 ( 1 điểm )
300 = 22.3.52
b/ ƯCLN ( 150, 300 ) = 2.3.52 = 150 ( 1 điểm )
Bài 3 (2,5 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
Tìm số nguyên x biết :
a) x + 5 = 20 - ( 12 - 7 )
Þ x+5 = 20 -5 Þ x+5= 15 Þ x = 10
b) 100 - x = 42 - (15 - 7 )
Þ 100-x = 42-8 Þ 100-x = 34 Þ x =100-34 Þ x = 66
c) 2x - (-3) = 7
Þ 2x = 7 +(-3) Þ 2x = 4 Þ x = 2
d) 10 + 2. êx ê= 2.(32 - 1 )
Þ 10 + 2. êx ê= 2.8Þ 2. êx ê= 16-10 Þ êx ê= 3 Þ x = 3 hoặc x =-3
e) 5 êx + 1 ê = ê -15 êÞ5 êx + 1 ê = 15 Þ êx + 1 ê = 3 Þ x+1 =3 hoặc x+1 =-3
Þ x = 2 hoặc x =-4
Bài 4 (2 điểm ) Làm đúng được 2,0 điểm
Biết số học sinh của một trường khoảng từ 700 đến 800 học sinh . Khi xếp hàng 30 ; 36 ; 40 em một hàng đều thừ 10 em . Tính số học sinh của trường đó .
Giải : Giọi số học sinh của trường là x .
Vì số học sinh khi xếp hàng 30 ; 36 ; 40 em một hàng đều thừ 10 em Þ x-10 chia hết cho 30 , 36, 40 Þ x-10 thuộc BC (30,36.,40)
30 = 2.3.5 ; 36 =2232 ; 40 = 23.5 Þ BCNN (30,36.,40)= 23.32.5 = 360
x-100,360,720,1080…. Þ x10;370,730,1090…. do số học sinh của trường khoảng từ 700 đến 800 học sinh Þ số học sinh là 730
Vậy số học sinh của trường đó là 730 học sinh .
Bài 5 (2 điểm ) Vẽ đúng hình cho 0,5 điểm
- Tính được MB và NB cho 1 điểm
- Khẳng định M là trung điểm của AN cho 0,5 điểm
HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN BIÊN SOẠN
File đính kèm:
- Cau hoi Tuan 31 33.doc