Bài 4 :(1đ). Cho dãy số 3; 18; 48; 93; 153; . .
Tìm số hạng thứ 100 của dãy trên.
HD: Cách 1: Số thứ nhất là: 3; Số thứ hai là: 3 + 15.1 = 18
Số thứ ba là: 3 + 15(1 + 2) = 48; Số thứ tư là : 3 + 15(1 + 2 + 3) = 93.
. Số thứ 100 là : 3 + 15(1 + 2 + 3 + .+ 99) = 74253
Cách 2: Công thức tổng quát là : Un + 2 = 2.Un + 1 – Un + 15
Bài 5: (1,0đ). Trong một hộp rỗng người ta bỏ 5 hộp rỗng khác nhỏ hơn, sau đó trong 5 hộp rỗng này có một hộp người ta bỏ 5 hộp rỗng khác nhỏ hơn và trong 4 hộp rỗng còn lại người ta không bỏ một hộp nào cả, cứ làm như vậy nhiều lần (ta gọi các hộp chứa ít nhất 5 hộp khác là các hộp đầy) cuối cùng đếm lại có 100 hộp đầy. Hỏi có bao nhiêu hộp rỗng ?
HD: Sau lần thứ nhất: Số hộp đầy là 1, số hộp rỗng là 5
Sau lầ thứ hai : Số hộp đầy là 2, số hộp rỗng là 4 + 5
Sau lần thứ ba: Số hộp đầy là 3, số hộp rỗng là 4 + 4 + 5 , cứ như vậy được
Sau lầ thứ 100 : số hộp đầy là 100, số hộp rỗng là : 4.99 + 5 = 401
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1013 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hướng dẫn chấm thi học sinh giỏi lớp 9 - Năm học 2007 - 2008 môn thi máy tính bỏ túi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phòng giáo dục hướng dẫn chấm thi học sinh giỏi lớp 9 - năm học 2007 - 2008
hoằng hóa môn thi : MTBT (Thời gian làm bài :120 phút)
Ngày thi : 23/ 11/ 2007
Đề lẻ
Lưu ý: * Nếu không chú thích gì thêm những bài có kết quả là số thập
phân lớn hơn 10 chữ số thì kết quả lấy đủ 10 chữ số.
A. Phần trắc nghiệm : Thí sinh điền kết quả vào ô trống ở cột bên phải :
Đề bài
Ghi kết quả
Bài 1:(1đ). Tính giá trị của A = . Biết
7,68
Bài 2:(1đ).
Tìm 3 chữ số tận cùng của 19931984
401
Bài 3: (1đ).Tìm x biết:
HD: Đặt A = 1.2 + 2.3 +...+ 98.99 ị 3.A = 1.2.(3- 0)+ ....+98.99.(100 – 97)
ị 3.A = 98.99.100 ị A = 323400 ị x = 0,335648148
0,335648148
Bài 4 :(1đ). Cho dãy số 3; 18; 48; 93; 153; .... .
Tìm số hạng thứ 100 của dãy trên.
HD: Cách 1: Số thứ nhất là: 3; Số thứ hai là: 3 + 15.1 = 18
Số thứ ba là: 3 + 15(1 + 2) = 48; Số thứ tư là : 3 + 15(1 + 2 + 3) = 93.
... Số thứ 100 là : 3 + 15(1 + 2 + 3 + ...+ 99) = 74253
Cách 2: Công thức tổng quát là : Un + 2 = 2.Un + 1 – Un + 15
74253
Bài 5: (1,0đ). Trong một hộp rỗng người ta bỏ 5 hộp rỗng khác nhỏ hơn, sau đó trong 5 hộp rỗng này có một hộp người ta bỏ 5 hộp rỗng khác nhỏ hơn và trong 4 hộp rỗng còn lại người ta không bỏ một hộp nào cả, cứ làm như vậy nhiều lần (ta gọi các hộp chứa ít nhất 5 hộp khác là các hộp đầy) cuối cùng đếm lại có 100 hộp đầy. Hỏi có bao nhiêu hộp rỗng ?
HD: Sau lần thứ nhất: Số hộp đầy là 1, số hộp rỗng là 5
Sau lầ thứ hai : Số hộp đầy là 2, số hộp rỗng là 4 + 5
Sau lần thứ ba: Số hộp đầy là 3, số hộp rỗng là 4 + 4 + 5 , cứ như vậy được
Sau lầ thứ 100 : số hộp đầy là 100, số hộp rỗng là : 4.99 + 5 = 401
401
Bài 6:(1đ). Cho a : b : c = 5 : 4 : 13 và 12,34a – 10,49b + 7,356c = 2008.
Tính a, b, c
a = 87,02586506
b = 69,62069205
c = 226,2672492
Bài 7:(1đ). Trong hệ trục tọa độ Oxy cho 3 điểm A(- 4,123; 3,456).
B(5,567; - 3,245); C().
Xác định tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
xD =-5,44735931
yD = 10,16510162
Bài 8:(1đ).Cho các số a, b thỏa mãn: 6a2 = 15b2 + ab và a2 + b2 ạ 0
Tính giá trị của biểu thức:
1,455357143
2,882352941
Bài 9: (1đ). Tính tỉ số diện tích giữa các phần trắng và diện tích các phần tô đen trong hình vẽ (các tam giác trong hình vẽ đều là tam giác đều)
0,303087589
Bài 10: (1đ). Cho DABC, đường phân giác AD. Biết AB = 2,345 cm,
AC = 3,123 cm, góc A = 800. Tính độ dài AD.
HD: ằ 2,051966601
2,051966601
Bài 11:(1đ). Giải hệ phương trình :
x ằ 1,082203244
y ằ - 0,333309694
Bài 12:(1đ). Cho hình chữ nhật ABCD có AC = 50,17 cm và cạnh AC tạo với cạnh AB góc 31034’. Tính:
a) Diện tích hình chữ nhật. b) Chu vi hình chữ nhật
a) 1122,671148
b) 138,01987
Bài14: Tính giá trị của biểu thức:
S =
0,977683907
Bài14:(1đ).Cho dãy {xn} với n ẻ N* và xn + 1 = .Biết x1 = 1, tính x20
0,489125293
Bài 15:(1đ). Cho a = 1.2.3.4.5...17 (tích của 17 số tự nhiên liên tiếp, bắt đầu từ 1). Hãy tìm ước số lớn nhất của a, biết ước số đó:
a) Là lập phương của một số tự nhiên.
b) Là bình phương của một số tự nhiên
HD: a) = 215.36.55 = (25.32.5)3 = 14403 = 2985984000
b) = 214.36.52.72 = (27.33.5.7)2 = 1209602 = 14631321600
a) 2985984000
b) 14631321600
Bài16: (1,0đ).Cho hình thoi ABCD, đường trung trực của AB cắt BD, AC tại M, N. Tính diện tích hình thoi. Biết MB = 4,975cm, NA = 2,357cm.
HD: SABCD = 14,04392919
14,04392919
Phần tự luận :
Học sinh trình bày thuật toán rồi viết qui trình ấn phím trên máy tính
- Phần thuật toán: 0,5đ
- Phần viết qui trình bấm : 1,0 đ
- Kết quả : 0,5đ
A
C
B
D
Bài 17: (2đ). Cho DABC có Â = 900, AB = 15cm, BC = 26 cm. Kẻ phân giác trong BD ( D ẻ AC). Tính DC.
HD: Theo t/c phân giác có :
Suy ra
hay
*Tính trên Casio fx – 500A : 26 26 15 26 15 13,46721402
* Tính trên Casio fx – 500MS : 26 26 15 15 26 13,46721402
13,46721402
Bài 18: (2đ). Tìm m để đa thức P(x) = 3x4 – 11x3 + 5x2 – 7x – 13 + 3m
chia hết cho đa thức 5x + 7.
HD: Đặt Q(x) = 3x4 – 11x3 + 5x2 – 7x – 13, ta có P(x) = Q(x) + 3m
Như vậy để P(x) chia hết cho 4x + 5 thì P() = Q() + 3m = 0
ị m = - Q() : 3
* Tính trên máy Casio fx – 500A: 7 5 4
3 3 11 5
7 13 3 Kết quả: - 16,10293333 . Vậy m ằ - 16,10293333
- 16,10293333
Chú ý: * Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
* Phần trắc nghiệm khác quan: mỗi bài 1 đ được chia đều cho các ý
* Phần trình bày qui trình bấm trên máy: học sinh có thể trình bày theo các cách
khác nhau.
* Kết quả có thể sai khác 1 đơn vị ở chữ số thứ 10.
File đính kèm:
- mtbt11.doc