I. LÝ THUYẾT:
Phần Đại số:
- Phép nhân đa thức với đơn thức, nhân đa thức với đa thức, 7 hằng đẳng thức.
- Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
- Chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức, chia hai đa thức một biến.
- Rút gọn phân thức, cộng, trừ, nhân, chia phân thức.
Phần Hình học:
- Tính chất tổng các góc của một tứ giác.
- Định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt: hình thang, hình thang cân, hình thang vuông, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
- Tính chất đường trung bình của tam giác, của hình thang.
- Tính chất đối xứng trục, đối xứng tâm.
- Công thức tính diện tích của hình chữ nhật, tam giác, hình vuông.
5 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1156 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hướng dẫn ôn tập học kì I môn: Toán 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN 8
A. LÝ THUYẾT:
Phần Đại số:
- Phép nhân đa thức với đơn thức, nhân đa thức với đa thức, 7 hằng đẳng thức.
- Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
- Chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức, chia hai đa thức một biến.
- Rút gọn phân thức, cộng, trừ, nhân, chia phân thức.
Phần Hình học:
- Tính chất tổng các góc của một tứ giác.
- Định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt: hình thang, hình thang cân, hình thang vuông, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
- Tính chất đường trung bình của tam giác, của hình thang.
- Tính chất đối xứng trục, đối xứng tâm.
- Công thức tính diện tích của hình chữ nhật, tam giác, hình vuông.
B. BÀI TẬP:
Phần Đại số:
Bài 1: Thực hiện phép tính
a/
b/
c/
d/
e/
f/
g/
h/
i/
j/
k/
l/
m/
n/
Bài 2: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức:
a/ tại và
b/ tại
c/ tại
Bài 3: Chứng tỏ các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến:
a/
b/
c/
d/
Bài 4: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a/
b/
c/
d/
e/
f/
g/
h/
i/
j/
k/
l/
m/
n/
o/
p/
Bài 5: Tìm x biết rằng:
a/
b/
c/
d/
e/
f/
g/
h/
i/
Bài 6: Rút gọn phân thức:
a/
b/
c/
d/
Bài 7: Quy đồng mẫu các phân thức:
a/ ;
b/ ;
c/ ;
Bài 8: Thực hiện các phép tính:
a/
b/
c/
d/
e/
f/
g/
h/
i/
j/
k/
l/
Bài 9: Thực hiện phép tính:
a/
b/
c/
d/
e/
f/
Bài 10: Cho phân thức:
a/ Tìm điều kiện để giá trị của phân thức được xác định.
b/ Tính giá trị của phân thức khi x = 0 và khi x = 3.
Bài 11: Cho phân thức:
a/ Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định.
b/ Tính giá trị của x để B = 1.
Bài 12: Cho biểu thức:
a/ Tìm điều kiện của x để C có nghĩa.
b/ Rút gọn C.
c/ Tìm x để
d/ Tìm số nguyên x để giá trị biểu thức C là số nguyên.
e/ Tính giá trị của biểu thức C khi
Phần Hình học:
Bài 1: Tứ giác ABCD có , , . Tính số đo góc C và D?
Bài 2: Cho hình thang ABCD (AB//CD) có . Tính số đo các góc A và D?
Bài 3: Cho hình thang cân ABCD (AB//CD, AB < CD). Kẻ các đường cao AH, BK của hình thang.
a/ Chứng minh rằng DH = CK.
b/ Giả sử AB = 8cm, CD = 14cm, AD = 5cm. Tính AH.
Bài 4: Cho DABC cân tại A, có BC = 6cm. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm AB, AC, BC.
a/ Tính độ dài MN. Chứng minh tứ giác BMNC là hình thang cân.
b/ Gọi K là điểm đối xứng của B qua N. Chứng minh rằng tứ giác ABCK là hình bình hành.
c/ Gọi H là điểm đối xứng của P qua M. Chứng minh rằng tứ giác AHBP là hình chữ nhật.
Bài 5: Cho DABC. Gọi D, M, E theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CA.
a/ CM: Tứ giác ADME là hình bình hành.
b/ Nếu DABC cân tại A thì tứ giác ADME là hình gì? Vì sao?
c/ Nếu DABC vuông tại A thì tứ giác ADME là hình gì? Vì sao?
d/ Trong trường hợp DABC vuông tại A, cho biết AB = 6cm, AC = 8cm, tính độ dài AM.
Bài 6: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm của AB, E là điểm đối xứng với M qua D.
a/ Chứng minh rằng điểm E đối xứng với điểm M qua AB.
b/ Các tứ giác AEMC, AEBM là hình gì? Vì sao?
c/ Cho BC = 4cm, tính chu vi tứ giác AEBM.
d/ Tam giác vuông ABC có điều kiện gì thì AEBM là hình vuông?
Bài 7: Cho tam giác ABC vuông tại A, điểm D là trung điểm của BC. Gọi M là điểm đối xứng với D qua AB, E là giao điểm của DM và AB. Gọi N là điểm đối xứng với D qua AC, F là giao điểm của DN và AC.
a/ Tứ giác AEDF là hình gì? Vì sao?
b/ Các tứ giác ADBM và ADCN là hình gì ? Vì sao?
c/ Chứng minh rằng M đối xứng với N qua A.
d/ Tam giác vuông ABC có điều kiện gì thì tứ giác AEDF là hình vuông?
Bài 8: Cho hình chữ nhật ABCD, M là trung điểm BC, AM cắt DC tại E.
a/ Chứng minh ABCE là hình bình hành
b/ Chứng minh C là trung điểm DE
c/ Qua D vẽ đường thẳng song song với BE , đương này cắt BC tại I. Chứng minh BEID là hình thoi
d/ Gọi O là giao điểm của AC và BD;Klà trung điểm của IE. Chứng minh C là trung điểm của OK.
Bài 9: Cho tam giác ABC vuông tại A (AB<AC), M là trung điểm BC, từ M kẻ đường thẳng song song với AC, AB lần lượt cắt AB tạt E, cắt AC tại F
a/ Chứng minh EFCB là hình thang.
b/ Chứng minh AEMF là hình chữ nhật.
c/ Gọi O là trung điểm AM. Chứng minh: E và F đối xứng qua O.
d/ Gọi D là trung điểm MC. Chứng minh: tứ giác OMDF là hình thoi.
Bài 10: Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH. Kẻ HD AB và HEAC (D AB, E AC).
a/ Chứng minh AH = DE.
b/ Gọi P và Q lần lượt là trung điểm của BH và CH. Chứng minh tứ giác DEQP là hình thang vuông.
c/ Gọi O là giao điểm của AH và DE. Chứng minh O là trực tâm tam giác ABQ.
d/ Chứng minh SABC = 2 SDEQP
Bài 11: Cho tam giác ABC vuông tại A có ( AB < AC). Phân giác góc BAC cắt đường trung trực cạnh BC ở điểm D. Kẻ DH vuông góc AB và DK vuông góc AC.
a/ Tứ giác AHDK là hình gì? Chứng minh.
b/ Chứng minh BH = CK.
c/ Giả sử AC = 8cm và BC = 10 cm. Gọi M là trung điểm BC. Tính diện tích tứ giác BHDM.
Bài 12: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, trực tâm H. Đường thẳng vuông góc với AB tại B cắt đường thẳng vuông góc với AC tại C ở D.
a/ Chứng minh tứ giác BHCD là hình bình hành.
b/ Gọi M là trung điểm BC, O là trung điểm AD. Chứng minh 2OM = AH.
c/ Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Chứng minh ba điểm H, G, O thẳng hàng.
File đính kèm:
- Toan 8 - HKI.doc