A. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PPCT CẤP THPT
I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
1. Về Phân phối chương trình dạy học tự chọn
a) Môn học tự chọn nâng cao (NC) của ban Cơ bản có thể thực hiện bằng 1 trong 2 cách: Sử dụng SGK nâng cao hoặc sử dụng SGK biên soạn theo chương trình chuẩn kết hợp với chủ đề tự chọn nâng cao (CĐNC) của môn học đó. CĐNC của 8 môn phân hóa chỉ dùng cho ban Cơ bản. Thời lượng dạy học CĐNC của môn học là khoảng chênh lệch giữa thời lượng dành cho chương trình chuẩn và chương trình nâng cao môn học đó trong Kế hoạch giáo dục THPT.
b) Dạy học chủ đề tự chọn bám sát (CĐBS) là để ôn tập, hệ thống hóa, khắc sâu kiến thức, kĩ năng, không bổ sung kiến thức nâng cao mới. Hiệu trưởng các trường THPT lập Kế hoạch dạy học CĐBS (chọn môn học, ấn định số tiết/tuần cho từng môn, tên bài dạy) cho từng lớp, ổn định trong từng học kì trên cơ sở đề nghị của các tổ trưởng chuyên môn và GV chủ nhiệm lớp.
Bộ đã ban hành tài liệu CĐBS lớp 10, dùng cho GV để tham khảo, không ban hành tài liệu CĐBS lớp 11, 12. GV chuẩn bị bài soạn CĐBS với sự hỗ trợ của tổ chuyên môn.
21 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1211 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Hướng dẫn thực hiện phân phối chương trình môn tiếng Anh - Cấp THPT, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
MÔN TIẾNG ANH- CẤP THPT
A. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PPCT CẤP THPT
I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
1. Về Phân phối chương trình dạy học tự chọn
a) Môn học tự chọn nâng cao (NC) của ban Cơ bản có thể thực hiện bằng 1 trong 2 cách: Sử dụng SGK nâng cao hoặc sử dụng SGK biên soạn theo chương trình chuẩn kết hợp với chủ đề tự chọn nâng cao (CĐNC) của môn học đó. CĐNC của 8 môn phân hóa chỉ dùng cho ban Cơ bản. Thời lượng dạy học CĐNC của môn học là khoảng chênh lệch giữa thời lượng dành cho chương trình chuẩn và chương trình nâng cao môn học đó trong Kế hoạch giáo dục THPT.
b) Dạy học chủ đề tự chọn bám sát (CĐBS) là để ôn tập, hệ thống hóa, khắc sâu kiến thức, kĩ năng, không bổ sung kiến thức nâng cao mới. Hiệu trưởng các trường THPT lập Kế hoạch dạy học CĐBS (chọn môn học, ấn định số tiết/tuần cho từng môn, tên bài dạy) cho từng lớp, ổn định trong từng học kì trên cơ sở đề nghị của các tổ trưởng chuyên môn và GV chủ nhiệm lớp.
Bộ đã ban hành tài liệu CĐBS lớp 10, dùng cho GV để tham khảo, không ban hành tài liệu CĐBS lớp 11, 12. GV chuẩn bị bài soạn CĐBS với sự hỗ trợ của tổ chuyên môn.
c) Việc kiểm tra, đánh giá kết quả học tập CĐNC, CĐBS các môn học thực hiện theo quy định tại Quy chế đánh giá, xếp loại HS THCS và HS THPT của Bộ GDĐT.
Lưu ý: Các bài dạy CĐNC, CĐBS bố trí trong các chương như các bài khác, có thể có điểm kiểm tra dưới 1 tiết riêng nhưng không có điểm kiểm tra 1 tiết riêng. Điểm CĐNC, CĐBS môn học nào tính cho môn học đó.
2. Đổi mới phương pháp dạy học và kiểm tra, đánh giá
a) Đổi mới phương pháp dạy học (PPDH):
- Những yêu cầu quan trọng trong đổi mới PPDH là:
+ Bám sát chuẩn kiến thức, kỹ năng của chương trình (căn cứ chuẩn của chương trình cấp THPT và đối chiếu với hướng dẫn thực hiện của Bộ GDĐT);
+ Phát huy tính tích cực, hứng thú trong học tập của HS và vai trò chủ đạo của GV;
+ Thiết kế bài giảng khoa học, sắp xếp hợp lý hoạt động của GV và HS, thiết kế hệ thống câu hỏi hợp lý, tập trung vào trọng tâm, tránh nặng nề, quá tải (nhất là đối với bài dài, bài khó, nhiều kiến thức mới); bồi dưỡng năng lực độc lập suy nghĩ, vận dụng sáng tạo kiến thức đã học, tránh thiên về ghi nhớ máy móc không nắm vững bản chất;
+ Sử dụng hợp lý SGK khi giảng bài trên lớp, tránh tình trạng yêu cầu HS ghi chép quá nhiều theo lối đọc - chép;
+ Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học, khuyến khích sử dụng hợp lý công nghệ thông tin, sử dụng các phương tiện nghe nhìn, thực hiện đầy đủ thí nghiệm, thực hành, liên hệ thực tế trong giảng dạy phù hợp với nội dung từng bài học;
+ GV sử dụng ngôn ngữ chuẩn xác, trong sáng, sinh động, dễ hiểu; tác phong thân thiện, khuyến khích, động viên HS học tập; tổ chức hợp lý cho HS làm việc cá nhân và theo nhóm;
+ Dạy học sát đối tượng, coi trọng bồi dưỡng HS khá giỏi và giúp đỡ HS yếu kém.
- Đối với môn Thể dục cần coi trọng truyền thụ kiến thức, hình thành kỹ năng, bồi dưỡng hứng thú học tập, không quá thiên về đánh giá thành tích như yêu cầu đào tạo vận động viên.
- Tăng cường chỉ đạo đổi mới PPDH thông qua công tác bồi dưỡng GV và dự giờ thăm lớp của GV, tổ chức rút kinh nghiệm giảng dạy ở các tổ chuyên môn, hội thảo cấp trường, cụm trường, địa phương, hội thi GV giỏi các cấp.
b) Đổi mới kiểm tra, đánh giá (KTĐG):
- Những yêu cầu quan trọng trong đổi mới KTĐG là:
+ GV đánh giá sát đúng trình độ HS với thái độ khách quan, công minh và hướng dẫn HS biết tự đánh giá năng lực của mình;
+ Trong quá trình dạy học, cần kết hợp một cách hợp lý hình thức tự luận với hình thức trắc nghiệm khách quan trong KTĐG kết quả học tập của HS, chuẩn bị tốt cho việc đổi mới các kỳ thi theo chủ trương của Bộ GDĐT.
+ Thực hiện đúng quy định của Quy chế Đánh giá, xếp loại HS THCS, HS THPT do Bộ GDĐT ban hành, tiến hành đủ số lần kiểm tra thường xuyên, kiểm tra định kỳ, kiểm tra học kỳ cả lý thuyết và thực hành.
- Đối với các môn Mĩ thuật, Âm nhạc (THCS), Thể dục (THCS, THPT): Đánh giá bằng nhận xét kết quả học tập theo quy định tại Quy chế Đánh giá, xếp loại học sinh THCS, học sinh THPT.
c) Đối với một số môn khoa học xã hội và nhân văn như: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, Giáo dục công dân, cần coi trọng đổi mới PPDH, đổi mới KTĐG theo hướng hạn chế chỉ ghi nhớ máy móc, không nắm vững kiến thức, kỹ năng môn học. Trong quá trình dạy học, cần từng bước đổi mới KTĐG bằng cách nêu vấn đề mở, đòi hỏi HS phải vận dụng tổng hợp kiến thức, kỹ năng và biểu đạt chính kiến của bản thân.
d) Từ năm học 2009-2010, tập trung đổi mới KTĐG thúc đẩy đổi mới PPDH các môn học và hoạt động giáo dục, khắc phục tình trạng dạy học theo lối đọc-chép.
II. NHỮNG VẤN ĐỀ CỤ THỂ CỦA MÔN TIẾNG ANH
Dạy học theo chuẩn kiến thức, kĩ năng, trong chương trình GDPT môn Tiếng Anh ban hành theo Quyết định số16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006 và PPCT của Sở GDĐT.
1. Sử dụng phân phối chương trình
Kế hoạch dạy sách giáo khoa THPT không quy định chi tiết đến từng tiết học mà phân theo thời lượng quy định cho từng đơn vị bài học (Unit). Giáo viên căn cứ vào tình hình thực tế giảng dạy để điều chỉnh tiết học của từng bài cho phù hợp với đối tượng học sinh. Tuy nhiên, số tiết quy định cho từng bài (Unit), số tiết quy định cho toàn chương trình và số tiết kiểm tra là yêu cầu bắt buộc. Việc phân chia mỗi đơn vị bài học (unit) thành các tiết cụ thể có tính định hướng, giáo viên có thể căn cứ vào nội dung cụ thể của từng bài để điều chỉnh cho phù hợp với đối tượng học sinh.
Đối với các bài (Unit) có thời lượng 6 tiết mà không quy định rõ trong PPCT, thì giáo viên căn cứ khả năng nhận thức của học sinh để quyết định tăng thời lượng ở những phần bài cần thiết, tuy nhiên nên tập trung tăng thời lượng thực hành các kỹ năng nghe, nói.
Đối với các tiết ôn tập cuối học kì, giáo viên căn cứ vào các nội dung gợi ý trong PPCT và khả năng nhận thức của học sinh để biên soạn nội dung ôn tập phù hợp với đối tượng học sinh.
Giáo viên cũng có thể điều chỉnh một số bài tập trong SGK có yêu cầu cao và quá dài đối với học sinh vùng khó khăn. Xem các hướng dẫn về giảm yêu cầu cần đạt một số loại hình bài tập trong các tài liệu Hướng dẫn chuẩn kiến thức kĩ năng chương trình môn Tiếng Anh THPT của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Kiểm tra đánh giá kết quả học tập
- Việc đánh giá kết quả học tập cần được thông qua 4 kĩ năng: nghe, nói, đọc, viết.
- Nội dung các bài kiểm tra cần gắn liền với mục tiêu của các bài học tại thời điểm kiểm tra.
- Việc kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh cần được thực hiện qua hai phương thức: thường xuyên và định kì, với nhiều hình thức kiểm tra khác nhau thông qua các hoạt động thực hành, luyện tập bài học trên lớp, kiểm tra 15 phút, kiểm tra 1 tiết, kiểm tra cuối học kì.
- Cấu trúc của các bài kiểm tra viết 1 tiết và cuối kì gồm các phần sau:
+ Sử dụng ngôn ngữ (Grammar and vocabulary): 25%
+ Đọc (Reading): 25%
+ Nghe (Listening): 25%
+ Viết (Writing): 25%
Tuy nhiên, trong những năm đầu làm quen với sách giáo khoa mới, nhất là đối với các vùng khó khăn về điều kiện học tập, tỉ lệ phần trăm kiểm tra kĩ năng nghe và viết có thể nâng dần từ 20% đến 25%.
3. Sử dụng các trang thiết bị, đồ dùng dạy học
Các trang thiết bị dạy học cần thiết cho việc dạy học bộ môn là: đài cassette, tranh ảnh và đồ vật thật để minh hoạ từ ngữ mới hoặc tạo tình huống trong các bài dạy. Có đủ đài và băng cassette để dạy các bài luyện kỹ năng nghe hiểu trong SGK là yêu cầu bắt buộc. Đối với những trường THPT có điều kiện, khuyến khích giáo viên sử dụng thêm các trang thiết bị hiện đại như máy tính, máy chiếu đa năng, video, TV và các phương tiện nghe nhìn hiện đại khác.
Việc sử dụng có hiệu quả các đồ dùng, TBDH tối thiểu trên được coi là một trong những tiêu chí đánh giá chất lượng các giờ dạy.
III. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG DẠY HỌC
1. Mục tiêu của việc điều chỉnh nội dung dạy học
Điều chỉnh nội dung dạy học để dạy và học phù hợp với chuẩn kiến thức kĩ năng và mục tiêu giáo dục, phù hợp với thời lượng dạy học và điều kiện thực tế các nhà trường.
Điều chỉnh nội dung dạy học theo hướng cắt giảm các nội dung quá khó, trùng lặp, chưa thật sự cần thiết đối với học sinh (HS), các câu hỏi, bài tập đòi hỏi phải khai thác quá sâu kiến thức lí thuyết, để giáo viên (GV), HS dành thời gian cho các nội dung khác, tạo thêm điều kiện cho GV đổi mới phương pháp dạy học theo yêu cầu của chương trình giáo dục phổ thông.
2. Thời gian thực hiện
Điều chỉnh nội dung dạy học dựa trên sách giáo khoa (SGK) của Nhà Xuất bản Giáo dục Việt Nam ấn hành năm 2011 và được áp dụng từ năm học 2011 - 2012. Nếu GV và HS sử dụng SGK của các năm khác thì cần đối chiếu với SGK năm 2011 để điều chỉnh, áp dụng phù hợp.
3. Hướng dẫn thực hiện các nội dung
Các nội dung đã được hướng dẫn cụ thể trong PPCT môn học. Cần lưu ý thêm một số vấn đề sau:
- Đối với các bài, các phần không dạy thì không ra bài tập và không kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của HS vào những nội dung được hướng dẫn là ”không dạy” hoặc ”đọc thêm”. Tuy nhiên, GV, HS vẫn có thể tham khảo các nội dung đó để có thêm sự hiểu biết cho bản thân.
- Toàn bộ PPCT này được nhà trường in sao gửi cho tất cả GV bộ môn.
B- PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
LỚP 10
CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Cả năm : 105 tiết
Học kì I : 54 tiết
Học kì II : 51 tiết
HỌC KÌ I
Tiết
Bài/ Unit
Nội dung
Tiết 1
Hướng dẫn sử dụng SGK, tài liệu, phương pháp học tập bộ môn
Tiết 2-6
1
A day in the life of ...
(Không dạy Task 3 phần Reading)
Tiết 7-11
2
School talks
Tiết 12-17
3
People’s background
(Tăng thời lượng phần Reading thành 2 tiết; không dạy Task 1 phần Writing, cho học sinh tự đọc)
Tiết 18
Test yourself A
Tiết 19
Bài kiểm tra số 1
Tiết 20-24
4
Special Education
Tiết 25
Chữa bài kiểm tra số 1
Tiết 26-31
5
Technology and you
(Tăng thời lượng phần Reading thành 2 tiết; không dạy Task 3 phần Speaking)
Tiết 32-36
6
An Excursion
Tiết 37
Test yourself B
Tiết 38
Bài kiểm tra số 2
Tiết 39-43
7
The Mass Media
Tiết 44
Chữa bài kiểm tra số 2
Tiết 45-49
8
The story of my village
Tiết 50
Test yourself C
Tiết 51-54
Ôn tập và kiểm tra học kì I
HỌC KÌ II
Tiết
Bài /Unit
Nội dung
Tiết 55-60
9
Undersea world
Tiết 61-65
10
Conservation
Tiết 66-70
11
National parks
Tiết 71
Test yourself D
Tiết 72
Bài kiểm tra số 3
Tiết 73-77
12
Music
Tiết 78
Chữa bài kiểm tra số 3
Tiết 79-84
13
Films and cinema
Tiết 85-89
14
The world cup
Tiết 90
Test yourself E
Tiết 91
Bài kiểm tra số 4
15
Cities (Không dạy)
Tiết 92-97
16
Historical places
Tiết 98
Chữa bài kiểm tra số 4
Tiết 99
Test yourself F
Tiết 100
Ôn tập: Conditional sentences
Tiết 101
Ôn tập: Passive voice
Tiết 102
Ôn tập: Comparisons
Tiết 103
Ôn tập: Vocabulary and structures
Tiết 104
Ôn tập: Reading practice
Tiết 105
Ôn tập và kiểm tra học kì II
LỚP 10
CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
Cả năm : 140 tiết
Học kì I : 70tiết
Học kì II : 70 tiết
HỌC KÌ I
Tiết
Bài /Unit
Nội dung
Tiết 1
Hướng dẫn sử dụng SGK, tài liệu, phương pháp học tập bộ môn
Tiết 2-8
1
School talks
Tiết 9-15
2
People’s backgrounds
Tiết 16
Kiểm tra
Tiết 17-23
3
Daily Activities
Tiết 24
Chữa bài kiểm tra
Tiết 25-31
4
Special Education
Tiết 32-33
Consolidation 1
Tiết 34
Kiểm tra
Tiết 35-41
5
Technology
Tiết 42
Chữa bài kiểm tra
Tiết 43-49
6
School Outdoor Activities
Tiết 50
Kiểm tra
Tiết 51-57
7
The Mass Media
Tiết 58
Chữa bài kiểm tra
Tiết 59-65
8
Life in the Community
Tiết 66-67
Consolidation 2
Tiết 68-70
Ôn tập và kiểm tra học kì I
HỌC KÌ II
Tiết
Bài/Unit
Nội dung
Tiết 71-77
9
Undersea World
Tiết 78-84
10
Conservation
Tiết 85
Kiểm tra
Tiết 86-92
11
National Parks
Tiết 93
Chữa bài kiểm tra
Tiết 94-100
12
Music
Tiết 101-102
Consolidation 3
Tiết 103
Kiểm tra
Tiết 104-110
13
Theater and Movies
Tiết 111
Chữa bài kiểm tra
Tiết 112-118
14
The world cup
Tiết 119
Kiểm tra
Tiết 120-126
15
The Pacific Rim
Tiết 127
Chữa bài kiểm tra
Tiết 128-134
16
Historical places
Tiết 135-136
Consolidation 4
Tiết 137-140
Ôn tập và kiểm tra học kì II
LỚP 11
CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Cả năm : 105 tiết
Học kì I : 52 tiết
Học kì II : 53 tiết
HỌC KÌ I
Tiết
Bài/Unit
Nội dung
Tiết 1
Hướng dẫn sử dụng SGK, tài liệu, phương pháp học tập bộ môn
Tiết 2-7
1
Friendship
Tiết 8-13
2
Personal experiences
(Không dạy Task 2 trang 24 phần Reading)
Tiết 14 -18
3
A party
Tiết 19
Test yourself A
Tiết 20
Ôn tập
Tiết 21
Bài kiểm tra số 1
Tiết 22-26
4
Volunteer work
Tiết 27
Chữa bài kiểm tra số 1
5
Illiteracy (Không dạy)
Tiết 28-32
6
Competitions
Tiết 33
Test yourself B
Tiết 34
Ôn tập
Tiết 35
Bài kiểm tra số 2
Tiết 36-41
7
World population
(Cần có bài mẫu khi dạy học sinh phần Writing)
Tiết 42
Chữa bài kiểm tra số 2
Tiết 43-47
8
Celebrations
Tiết 48
Ôn tập (Pronunciation consonant sounds; infinitive with to and without to, ...)
Tiết 49
Ôn tập (Tenses (past simple, past progressive and past perfect); structures related to tenses, ...)
Tiết 50
Ôn tập (Passive infinitive and gerund; structures,...)
Tiết 51
Ôn tập (Reported speech with infinitive(s) and reported speech with gerund; conditional types 1, 2, 3 and conditional in reported speech,...)
Tiết 52
Kiểm tra học kì I
HỌC KÌ II
Tiết
Bài/Unit
Nội dung
Tiết 53-58
9
The post office
Tiết 59
Test yourself C
Tiết 60-64
10
Nature in danger
Tiết 65-69
11
Sources of energy
Tiết 70
Test yourself D
Tiết 71
Ôn tập
Tiết 72
Bài kiểm tra số 3
Tiết 73-77
12
The Asian Games
Tiết 78
Chữa bài kiểm tra số 3
Tiết 79-84
13
Hobbies
14
Recreation (Không dạy)
Tiết 85
Test yourself E
Tiết 86
Ôn tập
Tiết 87
Bài kiểm tra số 4
Tiết 88-92
15
Space conquest
Tiết 93
Chữa bài kiểm tra số 4
Tiết 94-99
16
The wonders of the world
Tiết 100
Test yourself F
Tiết 101-102
Ôn tập (Pronunciation; conjunctions; tag-questions; structures: It is said that.../ people say that...)
Tiết 103-104
Ôn tập ( Reading comprehension, Writing)
Tiết 105
Kiểm tra học kì II
LỚP 11
CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
Cả năm : 140 tiết
Học kì I : 70 tiết
Học kì II : 70 tiết
HỌC KÌ I
Tiết
Bài/Unit
Nội dung
Tiết 1
Hướng dẫn sử dụng SGK, tài liệu, phương pháp học tập bộ môn
Tiết 2-8
1
Friendship
Tiết 9-15
2
Personal experience
Tiết 16
Kiểm tra
Tiết 17-23
3
Parties
Tiết 24
Chữa bài kiểm tra
Tiết 25-31
4
Volunteer work and literacy programs
Tiết 32-33
Consolidation 1
Tiết 34
Kiểm tra
Tiết 35-41
5
Competitions
Tiết 42
Chữa bài kiểm tra
Tiết 43-49
6
Population
Tiết 50
Kiểm tra
Tiết 51-57
7
Celebrations
Tiết 58
Chữa bài kiểm tra
Tiết 59-65
8
Postal and tele-communications services
Tiết 66-67
Consolidation 2
Tiết 68-70
Ôn tập và kiểm tra học kì I
HỌC KÌ II
Tiết
Bài/Unit
Nội dung
Tiết 71-77
9
Nature in danger
Tiết 78-84
10
Sources of energy
Tiết 85
Kiểm tra
Tiết 86-92
11
The Asian Games
Tiết 93
Chữa bài kiểm tra
Tiết 94-100
12
Hobbies
Tiết 101-102
Consolidation 3
Tiết 103
Kiểm tra
Tiết 104-110
13
Entertainment
Tiết 111
Chữa bài kiểm tra
Tiết 112-118
14
Space conquest
Tiết 119
Kiểm tra
Tiết 120-126
15
Wonders of the World
Tiết 127
Chữa bài kiểm tra
Tiết 128-134
16
An English Speaking World
Tiết 135-136
Consolidation 4
Tiết 137-140
Ôn tập và kiểm tra học kì II
LỚP 12
CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Cả năm : 105 tiết
Học kì I : 53 tiết
Học kì II : 52 tiết
HỌC KÌ I
Tiết
Bài/Unit
Nội dung
Tiết 1
Hướng dẫn sử dụng SGK, tài liệu, phương pháp học tập bộ môn
Tiết 2-7
1
Home life
(Tăng thời lượng phần Reading thành 2 tiết; gộp Task 2 và Task 3 phần Speaking thành một hoạt động)
Tiết 8-13
2
Cultural diversity
(Không dạy phần Writing)
Tiết 14-19
3
Ways of socializing
(Không dạy Task 1 phần Reading mà lồng vào phần Before you read; tăng thười lượng phần Listening thành 2 tiết)
Tiết 20
Test yourself A
Tiết 21
Ôn tập
Tiết 22
Bài kiểm tra số 1
Tiết 23-28
4
School Education System
(Không dạy Task 2 phần Speaking)
Tiết 29
Chữa bài kiểm tra số 1
Tiết 30-35
5
Higher Education
Tiết 36
Ôn tập
Tiết 37
Bài kiểm tra số 2
Tiết 38-42
6
Future jobs
Tiết 43
Chữa bài kiểm tra số 2
Tiết 44
Test yourself B
7
Economic reforms (Không dạy)
Tiết 45-49
8
Life in the future
Tiết 50
Test yourself C
Tiết 51-52
Ôn tập
Tiết 53
Kiểm tra học kì I
HỌC KÌ II
Tiết
Bài/Unit
Nội dung
9
Deserts (Không dạy)
Tiết 54-58
10
Endangered species
Tiết 59
Test yourself D
Tiết 60-64
11
Books
Tiết 65
Ôn tập
Tiết 66
Bài kiểm tra số 3
Tiết 67-71
12
Water sports
Tiết 72
Chữa bài kiểm tra số 3
Tiết 73-77
13
The 22nd Sea Games
Tiết 78
Test yourself E
Tiết 79
Ôn tập
Tiết 80
Bài kiểm tra số 4
Tiết 81-86
14
International Organizations
(Tăng thười lượng phần Reading thành 2 tiết)
Tiết 87
Chữa bài kiểm tra số 4
Tiết 88-93
15
Women in society
Tiết 95-99
16
Association of South East Asian Nations
(Tăng thười lượng phần Reading thành 2 tiết)
Tiết 100
Test yourself F
Tiết 101-102
Ôn tập (Conccessive clauses; Conjunctions; Pronunciation, ...)
Tiết 103-104
Ôn tập (Comparative; Modal in the Passive voice; Phrasal verbs; Adverbial of time, ...)
Tiết 105
Kiểm tra học kì II
LỚP 12
CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
Cả năm : 140 tiết
Học kì I : 70 tiết
Học kì II : 70 tiết
HỌC KÌ I
Tiết
Bài/Unit
Nội dung
Tiết 1
Hướng dẫn sử dụng SGK, tài liệu, phương pháp học tập bộ môn
Tiết 2-8
1
Home life
Tiết 9-15
2
Cultural diversity
Tiết 16
Kiểm tra
Tiết 17-23
3
School Education System
Tiết 24
Chữa bài kiểm tra
Tiết 25-31
4
Higher Education
Tiết 32-33
Consolidation 1
Tiết 34
Kiểm tra
Tiết 35-41
5
Future jobs
Tiết 42
Chữa bài kiểm tra
Tiết 43-49
6
Economic reforms
Tiết 50
Kiểm tra
Tiết 51-57
7
Youth
Tiết 58
Chữa bài kiểm tra
Tiết 59-65
8
Future Life
Tiết 66-67
Consolidation 2
Tiết 68-70
Ôn tập và kiểm tra học kì I
HỌC KÌ II
Tiết
Bài /Unit
Nội dung
Tiết 71-77
9
Deserts
Tiết 78-84
10
Endangered species
Tiết 85
Kiểm tra
Tiết 86-92
11
Books
Tiết 93
Chữa bài kiểm tra
Tiết 94-100
12
Water Sports
Tiết 101-102
Consolidation 3
Tiết 103
Kiểm tra
Tiết 104-110
13
Sea Games
Tiết 111
Chữa bài kiểm tra
Tiết 112-118
14
International Organizations
Tiết 119
Kiểm tra
Tiết 120-126
15
Women in Society
Tiết 127
Chữa bài kiểm tra
Tiết 128-134
16
Association of Southeast Asian Nations
Tiết 135-136
Consolidation 4
Tiết 137-140
Ôn tập và kiểm tra học kì II
File đính kèm:
- Tiếng Anh THPT.doc