KẾ HOẠCH BÀI DẠY
- MÔN : TIẾNG VIỆT
- BÀI : Dấu Hỏi ? – Dấu Nặng .
- TIẾT : 12
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức :
Học sinh nhận biết được các dấu ? , dấu •
Đọc được tiếng bẻ, bẹ
Luyện nói theo chủ đề “ Hoạt động của từ bẻ”
2/. Kỹ năng :
Nhận biết được các tiếng có dấu thanh ? , •
Biết thêm dấu thanh /, • tạo tiếng bẻ, bẹ
3/. Thái độ :
Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt qua các hoạt động học
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên
- Minh họa tranh vẽ trang 10 – 11/SGK
- Bộ thực hành
- Mẫu chữ
2/. Học sinh
55 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1288 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch bài dạy lớp 1 tuần 2, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN : TIẾNG VIỆT
BÀI : Dấu Hỏi ? – Dấu Nặng .
TIẾT : 12
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức :
Học sinh nhận biết được các dấu ? , dấu ·
Đọc được tiếng bẻ, bẹ
Luyện nói theo chủ đề “ Hoạt động của từ bẻ”
2/. Kỹ năng :
Nhận biết được các tiếng có dấu thanh ? , ·
Biết thêm dấu thanh /, · tạo tiếng bẻ, bẹ
3/. Thái độ :
Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt qua các hoạt động học
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên
Minh họa tranh vẽ trang 10 – 11/SGK
Bộ thực hành
Mẫu chữ
2/. Học sinh
Sách giáo khoa – Bộ thực hành – Bảng
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. ỔN ĐỊNH (3’)
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (5’) dấu sắc
Kiểm tra miệng
Đọc tựa bài và tên tranh
Đọc từ ứng dụng
+ Phân tích tiếng bé?
Nêu lại nội dung tranh, luyện nói
Kiểm tra (bảng) viết
Đọc tiếng : bé
Nhận xét
3/. Bài mới (26’)
Giới thiệu bài
Treo tranh 1
+ Tranh vẽ gì
Treo tranh 2
+ Tranh vẽ gì
Gắn tiếng hổ và tiếng thỏ dưới tranh 1 và 2
+ Tiếng hổ và tiếng thỏ có đặc điểm gì giống nhau
à Qua tiếng hổ và tiếng thỏ cô giới thiệu dấu thanh mới đó là dấu ?
Ghi tựa bài : Dấu ?
Treo tranh 3
+ Tranh vẽ gì
+ Hoa khi chưa nở gọi là gì
Gắn tiếng nụ dưới tranh 3
Treo tranh 4
+ Tranh vẽ con gì?
Gắn tiếng ngựa dưới tranh
+ Tiếng nụ và tiếng ngựa có gì giống nhau
à qua tiếng nụ và tiếng ngựa cô giới thiệu thêm dấu thanh mới đó là thanh nặng ·
Ghi tựa bài : Dấu ·
Đaọc mẫu : dấu ?, ·
HOẠT ĐỘNG 1
Nhận diện dấu thanh ? thanh ·
Dấu ? dấu ·
Gắn mẫu dấu ?
Tô mẫu dấu ?
à dấu ? là một nét móc
Gắn mẫu dấu ·
Tô mẫu dấu ·
+ Cô tô mẫu dấu · như thế nào?
à dấu chấm được viết lại bằng một chấm
+ Tìm trong bộ đồ dùng các dấu ? và · như cô vừa giới thiệu với các em
HOẠT ĐỘNG 2
Mục tiêu :
Ghép được tiế`ng bé, bẹ đọc đúng tiếng bẻ, bẹ nề nếp.
Phương pháp: Trực quan, Thực hành
Viết vào khung ô 1 dấu ? , ô 4 tiếng be
+ Có dấu ?, có tiếng be, muốn có tiếng bẻ ta làm sao?
Nhận xét
Đọc mẫu b _ e _ ? _ bẻ
Sửa lổi phát âm
Viết vào khung ô 3 dấu ·
+ Có tiếng be, dấu · muốn có tiếng bẹ ta làm sao ?
Đọc mẫu b _ e _ · _ bẹ
Sửa lỗi phát âm
Hướng dẫn học sinh nhận biết vị trí các dấu thanh khi đặt vào chữ
+ Thanh ? được đặt như thế nào trong tiếng bẻ ?
+ Thanh · được đặt như thế nào trong tiếng bẹ ?
à trong các dấu thanh chỉ có dấu · là đặt dưới âm e
Yêu cầu : học sinh thao tác ghép tiếng bẻ, bẹ trong bộ thực hành
Yêu cầu : học sinh tìm tiếng có dấu ? và ·
(có thể dùng tranh để gợi ý)
HOẠT ĐỘNG 3 (10’)
Luyện viết dấu ?, · tiếng bẻ, bẹ
Mục tiêu :
Viết đúng dấu ?, dấu ·, tiếng bẻ, bẹ
Phương pháp : Diễn giải, thực hành
Viết mẫu dấu ?
Hướng dẫn qui trình viết
Đặt bút dưới đường kẻ thứ 4
Viết nét móc nằm trong dòng li thứ 3
Viết mẫu dấu ·
Hướng dẫn qui trình viết
chấm một chấm dưới đường kẻ
thứ nhất
Viết mẫu tiếng bẻ
Hướng dẫn qui trình viết
Viết tiếng be, rê bút viết dấu
hỏi đặt trên âm e
Viết mẫu tiếng bẹ
Hướng dẫn qui trình viết
Viết tiếng bẹ, rê bút viết dấu
Nặng đặt dưới âm e chữ e
Nhận xét và sửa lỗi cho học sinh
HOẠT ĐỘNG 4 (6’)
Trò chơi củng cố
MỤC TIÊU :
Kiểm tra kiến thức vừa học
Phương pháp : Trò chơi
Nội dung: Khoanh tròn các tiếng có dấu ? và · trong nhóm chữ
Luật chơi : Thi đua tiếp sức. Tính điểm và số lượng khoanh sau 1 bài hát
Hỏi : Tìm và đọc tiếng mà em đã được học trong tiết ?
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Đọc bài rrong SGK theo yêu cầu 2 âm: âm b, âm e, thanh sắc đặt trên âm e
Nói theo cảm nghỉ
Vẽ hổ
Vẽ thỏ
Có dấu thanh giống nhau
Hoa hồng
Nụ hoa
Con ngựa
Có dấu thanh giống nhau
Đồng thanh
Nhắc lại 2 học sinh
Chấm một chấm
Tô một chấm
Nhắc lại 2 học sinh
Hình thức : Học cá nhân theo lớp, học đôi bạn
1 học sinh lên bảng thao tác và nói :
Có tiếng be và dấu ?, muốn có tiếng bẻ, em đặt dấu ? trên âm e
Đọc cá nhân à đồng thanh
… Đặt dấu nặng dưới âm e
cá nhân, đồng thanh
Đặt trên âm e
Đặt dưới âm e
Thực hiện ghép tiếng bẻ, bẹ và đọc.
Thảo luận đôi bạn tìm các tiếng có dấu ?, ·
Hình thức : Rèn luyện cá nhân
Thực hiện
Thao tác viết
Bảng con
Rèn viết đúng đắn theo vị trí cô hướng dẫn
Thực hiện viết bảng con chữ
, giơ bảng đúng thao tác…
Hình thức: Thực hành theo nhóm.
Tham gia trò chơi theo nhóm, cổ vũ
Tiếng bẻ, bẹ
TIẾT 13
Luyện Tập(Tiết 2)
_ HOẠT ĐỘNG 1 (20’)
Luyện đọc
Mục tiêu :
Luyện đọc đúng dấu ? và · tên tranh và các tiếng ứng dụng
Phương pháp : Luyện tập, đàm thoại, diễn giải
Hướng dẫn học xem tranh
Nêu tên các hình vẽ? (gợi ý cấu hỏi đễ học sinh nêu đúng ý chỉ sự vật trong tranh)
Đọc mẫu
Dấu
Tên chỉ sự vật trong tranh
Từ ứng dụng
HOẠT ĐỘNG 2
Luyện Viết
Mục tiêu :
Trập tô đúng qui trình chữ bẻ, bẹ trong vở tập viết 1
Phương pháp : Diễn giải, thực
Gắn chữ mẫu
Hướng dẫn qui trình viết
(tưong tự tiết 1)
Nhận xét bài tô
HOẠT ĐỘNG 3 (20’)
Luyện nói chủ đề bẻ
Mục tiêu :
học sinh luyện nói đúng theo chủ đề “bẻ” ý chỉ các hoạt động “bẻ”. Giúp trẻ tự tin trong giao tiếp, giáo dục ý thức, tình cảm qua nội dung nói của học sinh
Phương pháp : Thảo luận nhóm đôi bạn, Trực quan, đàm thoại, diễn giải
Yêu cầu học sinh học đôi bạn. Tìm hiểu nội dung tranh
Tổ 1: Tranh 1
Tổ 2 : Tranh 2
Tổ 3 và 4 : Tranh 3
Hướng dẫn học sinh luyện nói gợi ý qua các câu hỏi
Treo tranh 1 :
Tranh 1 vẽ những hình ảnh gì ?
Mẹ (bà, cô) đang giúp bé làm gì ?
Nhìn tranh và nêu lại hoạt động trong tranh
Treo tranh 2 :
Tranh 2 vẽ những hình ảnh gì ?
Giải thích từ “bẻ” có nghĩ a là hái
Treo tranh 3 :
Bé đang làm gì với các bạn? ?
à (gợi ý cho học sinh luyện nói thành câu thành lời ý chỉ các hoạt động có tiếng “bẻ”
Các bức tranh này khi luyện nói em đã nói theo chủ đề gì?
Các hoạt động trong tranh có giống nhau không?
Em thích bức tranh nào nhất?
Phát triển nội dung luyện nói giáo dục tư tưởng :
Trước khi đến trường em có sửa lại quần áo cho gọn gàng ? ai giúp em làm điều đó
(Giáo dục tư tưởng)
Em thường chia quà cho bạn, cho bé không? Vì sao (kết hợp giáo dục tư tưởng)
Em nào đã được nhìn thấy vườn ba91p?
Nói lại cho lớp nghe về công việc bẻ bắp mà em thấy
4/. CỦNG CỐ
Đọc lại bài theo chủ đề bẻ
Trò chơi :
Nội dung : Gắn đúng tiếng bẻ, bẹ ứng với tranh
Luật chơi : Chuyển thư tìm được thư có tiếng bẻ, bẹ thì gắn dưới tranh. Tính điểm sau 1 bài hát
Hỏi : Tiếng bẻ, bẹ có dấu gì hôm nay các em học
Phân tích tiếng bẻ, bẹ
Trong 2 tiếng bẻ, bẹ em đã vận dụng tiếng nào để luyện nói?
5/. DẶN DÒ: 93’)
đọc bài, viết bài luyện nói theo chủ đề “bẻ”
Xem bài dấu \ , ~
Nhận xét tiết học
Hình thức : Học theo lớp
Khỉ, mỏ, giỏ, cụ, cọ, đậu
Đọc cá nhân, đồng thanh
Hình thức : Luyện tập cá nhân
Thực hiện tô chữ bẻ, bẹ trong vở tập viết
Viết mỗi chữ 1 lần
Hình thức : : Học theo lớp, học đôi bạn
Học đôi bạn tìm hiểu nội dung tranh để tham gia hoạt động luyện nói
Học sinh trả lời và nói theo suy nghỉ của mình
Mẹ và bé
Bà và cháu
Cô và cháu
- Bẻ cổ áo
Học sinh mói tự nhiên theo ý nghỉ của mình trong câu, trong lời nói có tiếng bẻ
…………. Đang bẻ, hái bắp ngô
………….. chia bánh hoặc bẻ bánh
Hoạt động “bẻ”
Học sinh nêu lại những việc mà mình biết qua nội dung câu hỏi
học sinh nêu lại cảm nghỉ của mình qua lời nói diễn đạt trọn câu --< đủ ý
Tham gia trò chơi
Dấu ?, dấu ·
Chủ đề luyện nói “bẻ”
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN : TIẾNG VIỆT
BÀI : Dấu Huyền \ - Dấu Ngã ~
TIẾT : 14
I/. MỤC TIÊU
1/. Kiến thức :
Học sinh nhận biết đuợc dầu huyền \ dấu ngã ~. Tiếng chỉ ý đồ vật, sự vật
Đọc đúng tiếng bè, tiếng bẽ
Luyện nói theo chủ đề “bè”. Hiểu tác dụng của “bè” trong đời sống
2/. Kỹ năng :
Nhận biết được các tiếng có dầu \, dấu ~
Biết đặt thêm dấu thanh để tạo tiếng bè, bẽ
3/. Thái độ :
Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt qua các hoạt động học. Tự tin trong giao tiếp
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :
tranh vẽ minh họa trang 12, 13 SGK
Bộ thực hành, mẫu chữ
2/. học sinh :
Sách giáo khoa, Bộ thực hành, bảbg
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. On định
2/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Kiểm tra miệng
Đọc tựa bài và tên tranh
Đọc từ ứng dụng
+ Phân tích tiếng bẻ, bẹ
Nêu lại nội dung tranh luyện nói chủ đề “bẻ”
Kiểm tra viết
Đọc tiếng : bẻ, bẹ
Nhận xét
3/. Bài mới (20’)
Giới thiệu bài ghi
Treo tranh 1
Tranh vẽ con gì?
Con mèo nó kêu làm sao? Người ta nuôi mèo để làm gì?
à Tranh vẽ con mèo. Cô gắn tiếng mèo dưới tranh 1
Treo tranh 2
Tranh vẽ con gì?
Con biết tên những con gà gì? gà trống gáy như thế nào?
à Tranh vẽ con gà. Cô gắn tiếng gà dưới tranh 2
Tiếng mèo và tiếng gà có điểm gì giống nhau?
à Dấu huyền và dấu ngã là nội dung bài học hôm nay (giới thiệu dấu ~ tương tự)
Ghi tựa bài : Dấu \ , dấu ~
HOẠT ĐỘNG 1
Dạy dấu thanh
Nhận diện dấu
Phương pháp : Trực quan, diễn giải, thực hành
Mục tiêu:
Nhận biết được dấu huyền, dấu ngã qua quan sát mô tả
Phương pháp :Đàm thoại , diễn giải, Trực quan
Treo mẫu dấu \
Tô mẫu dấu huyền
Dấu huyền giống nét cơ bản nào em đã học rồi ?
Gắn mẫu dấu ~
Tô mẫu dấu ngã ~
Tìm trong bộ thực hành dấu \ ~ như mẫu các em vừa quan sát
Nhận xét hoạt động tìm dấu
HOẠT ĐỘNG 2 (10’)
Ghép Chữ và Phát Âm
Mục tiêu : Phát âm đúng dấu huyền, dấu ngã tiếng bè, bẽ. Biết ghép dấu \ ~ trên tiếng be à bè bẽ
Phương pháp: Trực quan , diễn giải, thực hành
Ghi dấu huyền, dấu ngã vào ô 2, ô 3
Đọc mẫu : dấu huyền \ , dấu ~
Viết chữ be vào ô 4
Cô viết chữ gì?
Có chữ be, muốn có bè ta làm sao?
Nhận xét
Yêu cầu học sinh luyện phát âm, chú ý sửa sai
Có chữ be, muốn có chữ bẽ ta làm sao
Yêu cầu học sinh luyện âm tiếng bẽ. Chú ý sửa lỗi phát âm cho học sinh
Hướng dẫn học sinh cách phân biệt khi đọc dấu trong tiếng bẻ, bẽ
Yêu cầu học sinh tìm trong bộ thực hiện luyện ghép tiếng bè, bẽ
Thảo luận: Tìm các tiếng có dấu \ ~
Nhận xét
HOẠT ĐỘNG 3 (5’)
Luyện Viết Bảng Con
Mục tiêu : học sinh viết được dấu huyền, dấu ngã. Tiếng bè, bẽ theo qui trình
Phương pháp :Trực quan, thực hành
Viết mẫu dấu \
Hướng dẫn qui trình viết
Đặt bút dưới đường kẻ 4 viết nét xiên trái ta có dấu huyền nằm trong dòng li thứ 3 (chú ý điểm kéo nghiêng)
Viết mẫu dấu ~
Hướng dẫn qui trình
Đặt bút dưới đường kẻ 4 viết cong lượn ta có dấu ngã nằm trong dòng li thứ 3 (chú ý chiều lượn của dấu)
Nhận xét
Viết mẫu tiếng bè, bẽ
Hướng dẫn qui trình viết (bè giống chữ bẽ khác dấu)
………………….. Viết chữ bè, rê bút viết dấu huyền trên âm e. điểm kết thúc (trên đường) khi viết xong dấu
Nhận xét
HOẠT ĐỘNG 4
Trò Chơi Củng Cố
Mục tiêu :
Kiểm tra kiến thức đã học qua bài
Phương pháp : Trò chơi
Nội dung : gạch dưới các tiếng có dấu \ ~ trong nhóm chữ
Luật chơi : Tiếp sức dứt 1 bài hát tính điểm, số lượng chữ gạch đúng
Hỏi :
Các tiếng bạn gạch dưới có dấu gì?
Dấu huyền, dấu ngã đặt như thế nào trong các tiếng …
Thư giản chuyển tiết
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Đọc bài trong SGK theo yêu cầu
Nêu lời nói tự nhiên
Luyện viết bảng
Con mèo
Con gà
Có dấu thanh giống nhau
Hình thức: Học theo lớp CN
Hình thức: Học theo lớp CN
Nét xiên trái
Thực hiện tìm trong dấu \ ~ trong bộ thực hành
Hình thức : Học theo lớp, học đôi bạn
Cá nhân – đồng thanh
Chữ be
Đặt thanh huyền trên con chữ e
Lên bảng thực hiện viết vào ô 5 và phát âm b _ e _ \ _ bè
Đặt thêm thanh ngã trên con chữ e
Lên bảng thực hiện vào ô 6 và phát âm chữ b _ e _ ~ _ bẽ
Luyện đọc cá nhân thanh
Ghép âm, dấu thanh tạo tiếng
Kết đôi bạn học tập. Nêu các tiếng có dấu \ ~
Hình thức : Học theo lớp, rèn luyện CN
Thực hiện viết bảng con qua thao tác hướng dẫn
\ ~
Thực hiện viết bảng con chữ
Hình thức : Tổ, nhóm
TIẾT 15 Luyện Tập (Tiết 2)
HOẠT ĐỘNG 1 (10’)
Luyện Đọc
Mục tiêu :
Luyện đọc đúng dấu huyền, dấu ngã, tên tranh, tiếng từ ứng dụng
Phương pháp : Trực quan, diễn giải, thực hành
Hướng dẫn học sinh xem tranh
Tranh vẽ quả gì?
Tranh vẽ con gì?
Bé đang làm gì trong tranh ?
Khúc gỗ : Là 1 doạn cây hoặc một khúc cây người ta gọi là khúc gỗ
Tên chỉ các em vừa nêu có tiếng dấu gì?
Đọc mẫu
Dấu huyền, dấu hỏi
Tên chỉ sự vật trong tranh
Tiếng từ ứng dụng
Sửa lỗi phát âm
HOẠT ĐỘNG 2 (13’)
Luyện Viết
Mục tiêu : học sinh tô đúng tiếng bè, bẽ trong vở tập viết. Viết đúng mẫu
Phương pháp : Thực hành.
Gắn mẫu, hướng dẫn qui trình tô – viết
Điểm đặt bút trên đường kẻ thứ hai, viết tô con chữ bẻ cao 2 đơn vị, 1 dòng li, lia bút viết con chữe cao 1 đơn vị, rê bút viết dấu huyền trên con chữ e. điểm kết thúc nằm trên đường kẻ thứ 3 (bẽ tương tự)
HOẠT ĐỘNG 3
Luyện Nói Chủ Đề “bè”
Mục tiêu :
Học sinh phát triển lới nói tự nhiên theo chủ đề “bè”, bè chuối, bè gỗ). Tác dụng của “bè” trong đời sống
Phương pháp : Trực quan, diễn giải, thực hành
Treo tranh mẫu gợi ý qua câu hỏi để học sinh khai thác qua tranh vẽ.
à Tranh vẽ cảnh sông nước rất đẹp được thể hiện qua cảnh vật trên sông và con bè đang di chuyển trên nước qua tay chèo của người lái bè
Cảnh vật hai bên bờ sông như thế nào?
Bầu trời như thế nào?
Dòng sông có màu sắc ra sao?
Chính giữa dòng sông có gì?
Bè : Được liên kết bởi nhiều khúc gỗ thành một mặt gỗ phẳng có thể dùng để di chuyển trên sông nước.
Phát triển chủ đề luyện nói theo nội dung “bè”
Qua gợi ý quan sát tranh vẽ. Các em hãy kết đôi bạn học tập nói lên suy nghĩ và hiểu biết của mình về chủ đề “bè” hôm nay
Hướng dẫn học sinh luyện nói
Tranh vẽ những hình ảnh gì?
Tại sao dùng bè mà không dùng thuyền?
Em đã thấy bè bao giờ chưa
Em có dịp nào đi bè không?
Người ta dùng bè để làm gì?
Các em vừa luyện nói theo chủ đề “bè”
HOẠT ĐỘNG 4
Trò Chơi Củng Cố
Mục tiêu : Kiểm tra kiến thức các em vừa học
Nội dung :
Gắn đúng tiếng ứng với tranh
Luật chơi : Chuyền thư dứt bài hát. Thư đến tay bạn nào đọc tiếng và gắn đúng dưới tranh
Hỏi :
Tiếng em vừa gắn đúng dưới tranh có dấu thanh thanh gì?
Tìm và đọc tiếng em đã học
5/. DẶN DÒ
Nhận xét tiết học
Về nhà: Học bài, viết bài trong vở BTTV
Chuẩn bị bài ôn tập
Hình thức : Học theo lớp
Quả dừa
Con cò
Tập vẽ
dấu huyền, dấu ngã
Luyện đọc cá nhân,ng thanh
Hình thức : Luyện tập cá nhân.
Quan sát mẫu luyện tô, luyện viết mẫu chữ đúng theo qui trình cô hướng dẫn
Hình thức : Học theo lớp, học đôi bạn
Có cây xanh
Có mây, có chim
Màu xanh rất đẹp
Có bè
Kết đôi bạ thảo luận nói lên suy nghĩ và hiểu biết của mình qua tranh
Học sinh nói tự nhiên theo hiểu biết của mình
Phát triển lời nói thành câu, thành một đoạn văn ngá8n
Tham gia trò chơi
Dấu \ ~
Tiếng bè
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN : TOÁN
BÀI : Luyện Tập
TIẾT : 5
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức:
Củng cố hiểu biết về hình vuông, hình tam giác, hình tròn
2/. Kỹ năng :
Nhận biết, phân biệt được hình vuông, hình tam giác, hình tròn qua ghép tạo hình
3/. Thái độ :
Tích cực tham gia các hoạt động học. Thích thú say mê ghép tạo hình, tô màu
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :
Các mẫu hình vuông, hình tam giác, hình tròn
Các mẫu hình đã ghép
2/. Học sinh
Cắt mẫu hình trong bộ thực hành
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. On định (3’)
2/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Kiến thức
Chọn đúng mẫu hình tam giác
Nhận xét
Bài tập
Nhận xét việc hthực hiện bài tập
Nhận xét
3/. Bài mới (25’)
Giới thiệu bài
Nêu lại tên các hình đã học
Em thích nhất hoạt động nào trong các tiết toán là học
à Để giúp các em khắc sâu hơn các dạng hình đã học. Tiết học hôm nay ta sẽ học đó là tiết luyện tập
Ghi tựa : Luyện Tập
HOẠT ĐỘNG 1:
Tô Màu các Dạng Hình
Mục tiêu : Biết tô cùng màu các dạng hình có cùng tên gọi
Phương pháp : Trực quan, thực hành
Đọc yêu cầu bài số 1 ở vở bài tập toán
Tô cùng màu với các dạng hình có cùng tên gọi
Chấm 5 bài nhận xét
HOẠT ĐỘNG 2:
Thực Hành Ghép Hình
Mục tiêu :
Rèn luyện kỹ năng ghép tạo hình qua các dạng hình đã học
Thao tác mẫu hình a
Từ những mẫu hình tam giác cô đã ghép thành 2 mẫu hình gì?
Yêu cầu học sinh vận dụngcác mẫu hình có trong bộ thực hành để ghép thành các mẫu hình mà em thích
Nhận xét và hỏi :
Mẫu hình em vừa ghép từ mẫu hình gì?
4/. CỦNG CỐ :
HOẠT ĐỘNG 3 :
Trò Chơi củng cố
Nội dung : Ghép tạo hình
Luật chơi : Thi đua ghép hình theo nhóm. Sau bài hát “Trường của em” nhóm nào ghép được nhiều hình à thắng
Hỏi : Yêu cầu học sinh thaó gở các hình và nêu tên gọi
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
5 em lên bảng chọn trong nhóm mẫu vật
lớp nhận xét
lớp lấy vở bài tập cô kiểm tra
Hình D O
Hoạt động ghép hình
Hình thức : Luyện tập TN
Thực hiện vở bài tập, bài 1
Quan sát
2 mẫu hình vuông
Thực hiện ghép hình vào thành bảng cái nhỏ, hoạc ghép trên bảng
Tháo rời ra từng hình và đọc tên gọi của hình
Tham gia trò chơi
Các mẫu hình học sinh có thể ghép
5/. DẶN DÒ : (2’)
Nhận xét tiết học
Thực hiện bài tập 2/sách BTT
Chuẩn bị xem bài số 1, 2, 3
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN : THỦ CÔNG
BÀI : Xé Dán Hình Chữ Nhật
Xé Dán Hình Tam Giác
TIẾT : 2
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức:
học sinh biết cách xé dán hình chữ nhật, hình tam giác. Nắm được thao tác xé
2/. Kỹ năng :
Xé dán đúng qui trình hướng dẫn của giáo viên
Dán đúng mẫu đẹp có sáng tạo
3/. Thái độ :
Kiên trì, cẩn thận khi thực hiện các thao at1c. có ý thức giữ vệ sinh. Giáo dục tính thẩm mỹ, yêu cái đẹp
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :
Bài mẫuxé dán hình chữ nhật, hình tam giác, mẫu sáng tạo
Giấy nháp trắng, giấy màu
Hồ, bút chì, khăn lau
2/. Học sinh
tập thủ công, giấy nháp, giấy màu, hồ, kéo, bút chì, khăn lau
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. ỔN ĐỊNH (3’)
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (5’)
Kiểm tra các vật dụng học sinh đem theo
3/. BÀI MỚI : (25’)
Giới thiệu bài
Ở mẫu giáo các em có được xé dán hình?
Các em đã được xé dán hình nào?
Dán minh họa các mẫu hình sưu tầm ở lớp mẫu giáo
à Trong tiết thủ công hôm nay. các em sẽ một lần nữa học tập lại chương xé dán với bài học học đầu tiên: Hình chữ nhật, hình tam giác
Ghi Tựa
Xé Dán – Hình Chữ Nhật
- Hình Tam Giác
HOẠT ĐỘNG 1
Xé Dán Hình Chữ Nhật – Tam Giác
Mục tiêu : học sinh xé dán được hình chữ nhật và tam giác
Phương pháp : Trực quan, diễn giải, thực hành
Dán mẫu hoàn chỉnh giới thiệu: Đây là mẫu hình chữ nhậ đã được xé dán, và mẫu hình tam giác
Nhìn xung quanh tìm các vật có dạng hình chữ nhật?
Lần lượt dán mẫu thứ tự theo qui trình
Vẽ và xé dán hình
Hướng dẫn đếm ô vẽ hình
Đánh dấu, chấm điểm vẽ một hình chữ nhật có cạnh dài 12 ô, ngắn 6 ô
Hương dẫn thao tác xé
Làm mẫu hướng dẫn qui trình xé (trang 175)
Vẽ và xé hình tam giác
Hướng dẫn đếm ô vẽ hình
Đánh dấuđiểm số 1, chấm điểm 2, 3, 4 vẽ hình chữ nhật có cạnh 8 ô và 6 ô
Đếm từ trái sang phải đánh dấu đỉnh tam giác
Nối từ đỉnh đến gốc điểm 3, 4 vẽ hình tam giác
Hương dẫn thao tác xé
Xé mẫu hướng dẫn qui trình xé (trang 176)
Cắt mẫu hoàn chỉnh và mẫu qui trình
Sản phẩm
HOẠT ĐỘNG 2
Thực hành
Mục tiêu : Học sinh xé dán được hình chữ nhật tam giác trên giấy màu và trình bày đẹp sản phẩm
Phương pháp: Đàm thoại, Thực hành
Hướng dẫn lại qui trình qua hệ thống câu hỏi
Xé hình chữ nhật :
Muốn xé được hình chữ nhật, thao tác 1 làm gì?
Hình chữ nhật có cạnh dài mấy ô? Cạnh ngắn mấy ô
Vẽ được hình chữ nhật thao tác 2 ta làm gì?
Xé hình tam giác
(nêu câu hỏi giống câu a)
dán hình vào vở
– Gắn mẫu hoàn chỉnh và mẫu sáng tạo
Chấm 5 bài nêu nhận xét
4/. CỦNG CỐ(5’)
Gắn các mẫu sản phẩm
Nhận xét ưu điểm, hạn chế của sản phẩm học sinh làm ra
5/. DẶN DÒ(2’)
Nhận xét tiết học
Nhắc nhỏ thu dọn vệ sinh lớp
Chuản bị bài xé dán hình vuông và hình tròn
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Trả lời
Kể
Hình thức : Học theo lớp
Quan sát
các bảng, các mặt bàn
Thực hiện lại thao tác sau khi quan sát mẫu.
Chấm điểm
Vẽ hình ở nháp
Xé nháp mẫu hình chữ nhật theo qui trình cô hướng dẫn
Thực hiện lại thao at1c sau khi quan sát mẫu
Chấm điểm
Vẽ hình
à Nháp
Xé nháp theo qui trình cô hướng dẫn
Đồ dùng học tập
Giấy màu
Thước, hồ, kéo
Hình thức : Học theo lớp, rèn luyện cá nhân
- Trả lời và thực hiện thao tác 1
Vẽ hình chữ nhật
Cạnh dài 12 ô, ngắn 6 ô
Thao tác 2
Xé hình chữ nhật
Trả lời và thực hiện như thao tác a
- Thực hiện dán hình vào vở. Sáng tạo trang trí (thao tác 3)
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN : MỸ THUẬT
BÀI : Vẽ Nét Thẳng
TIẾT : 2
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức :
Nhận biết được các loại nét thẳng. Vẽ phối hợp các nét thẳng để tạo bài vẽ đơn giản.
2/. Kỹ năng :
Biết cách vẽ nét thẳng. Biết vẽ phối hợp các nét thẳng thành các mẫu vẽ.
3/. Thái độ
Giáo dục tính thẩm mỹ, yêu cái đạp
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :
Một số mẫu tranh có các hình vẽ có dạng nét thẳng.
2/. Học sinh :
Vở tập vẽ, bút màu
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. ỔN ĐỊNH
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ: Xem Tranh, Kiểm Tra Tập Vẽ, Bút Màu
3/. BÀI MỚI
Giới Thiệu Bài:
Treo Tranh Mẫu
Tranh Vẽ Những Hình Anh Nào ?
à Mẫu Tranh Vẽ Núi Vẽ Nhà, Vẽ Cây Là Mẫu Tranh Được Vẽ Phối Hợp Nhiều Nét Thẳng Tạo Ra Các Hình Anh Mà Các Em Đã Nêu Trong Tranh. Hôm Nay Chúng Ta Học Bài Vẽ Nét Thẳng
Ghi Tựa : Vẽ Nét Thẳng
HOẠT ĐỘNG 1
Giới Thiệu Nét Thẳng
Mục Tiêu :
Nhận Biết Nét Thẳng. Tên Gọi Đúng Của Nét Theo Chiều Vẽ.
Phương Pháp: Trực Quan Đàm Thoại
Tạo Mẫu Các Nét Vẽ
+ Quan Sát Dáng Nét Vẽ, Nêu Đúng Tên Gọi Của Nét
HOẠT ĐỘNG 2
Vẽ Nét Thẳng
Mục tiêu :
Học Sinh Biết Vẽ Nét Thẳng Theo Chiều Gọi Tên Của Nét
Phương Pháp : Trực quan, thực hành
Vẽ Mẫu Và Nêu Cách Vẽ
Nét thẳng ngang: nét vẽ từ trái sang phải
Nét thẳng nghiêng : Nét vẽ từ trên xuống.
Nét gãy khúc : Có thể vẽ liền nét từ trên xxuống hoặc từ dưới lên.
Xem mẫu a, b minh họa
a.
Núi được vẽ bằng nét vẽ gì
b.
cây được vẽ bằng những nét thẳng nào?
à Dùng nét thẳng đứng, ngang, nghiêng, gãy khúc có thể vẽ được nhiều hình có dạng nét thẳng
HOẠT ĐỘNG 3
Thực Hành
Mục tiêu :
Vận dụng kiến thức vừa học vẽ một bức tranh có dạng nét thẳng
Phương pháp : Thực hành
Treo mẫu tranh gợi ý
Nhắc cách tô màu sắc
Theo dõi gợi ý, uốn nắn khi các em vẽ
Thu bài chấm, nhận xét
4/. CỦNG CỐ :
Trò Chơi Củng Cố
Nội dung : Vẽ các hình có dạng nét thẳng
Luật chơi : Thi đua tiếp sức. Tính điểm và số lượng vẽ đúng sau một bài hát
Hỏi
Các mẫu hình em vừa vẽ có dạng nét gì?
Gọi tên các nét thẳng trong hình
5/. DẶN DÒ:
Nhận xét tiết học
Về nhà khoe tranh, xem trước bài : “Vẽ màu vào hình đơn giản
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Núi, nhà, cây
Hình thức: học theo lớp
Nhắc lại tên gọi của các nét
Nét dọc
Nét ngang
Nét nghiêng
Nét gãy khúc
Hình thức : học theo lớp, rèn cá nhân
Thực hiện vẽ các nét ngang, dọc, gãy khúc bằng ngón trỏ đi trên bàn
Nét thẳng gãy khúc
Nét thẳng đứng, nghiêng, ngang
Hình thức: Học theo lớp luyện tập cả nhóm.
Thực hành vẽ các mẫu tranh có dạng nét thẳng
Tham gia trò chơi, thi đua vẽ các hình có nét thẳng
Mẫu Vẽ Minh Họa
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN : TIẾNG VIỆT
BÀI : Be bè bé bẻ bẽ bẹ
TIẾT : 16
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức :
Học sinh nhận biết được các chữ e, b các dấu thanh /, \, ?, ~, · Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng có âm và dấu đã học.
2/. Kỹ năng :
Biết ghép âm, tạo tiếng có nghĩa
Phân biệt các sự vật, việc, người quasự thể hiện khác nhau về dấu thanh.
3/. Thái độ :
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt qua các hoạt động học. Tự tin trong hoạt động luyện nói.
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :
Bảng ôn : b, e, be bé bè bẻ bẽ bẹ
Các mẫu tranh vẽ traang 14, 15 SGK
2/. Học sinh :
Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. ỔN ĐỊNH : (3’)
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (6’)
Kiểm tra miệng
Đọc bài SGK
Phần khung dấu huyền
Phần khung dấu ngã
Tiếng ứng dụng
Nói lại bài tập chủ đề “bè”
Kiểm tra viết
Đọc học sinh viết bảng
Nhận xét
3/. BÀI MỚI :
Giới thiệu bài :
Sau 1 tuần học âm chữ hôm nay các em hãy nhớ và nêu lại những kiến thức đã học
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Đọc bài cá nhân theo yêu cầu từng phần của giáo viên.
Viết bảng
Bè bẽ
Ôn luyện
Đôi bạn nêu được các dấu và âm, tiếng đã học trong tuần
Để giúp các em khắc sâu hơn kiến thức đã học. Hôm nay chúng ta học bài ôn tập các nội dung sau
Ghi tựa bài Be bè bé bẻ bẽ bẹ
Ôn Tập
HOẠT ĐỘNG 1 (4’)
Ôn luyện các tiếng và dấu thanh đã học
Mục tiêu :
Nhận biết , đọc đúng, phân tích đúng tiếng be, bé, bè, bẻ, bẽ, bẹ,
Phương pháp :Trực quan. đàm thoại
Gắn tiếng mẫu: be
Cô có tiếng gì ?
Phân tích tiếng be ?
Gắn tranh mẫu 1
Tranh vẽ gì ?
Cô gắn tiếng gì dưới tranh
Gắn vật mẫu
Đây là mẫu vật gì ?
à Bẹ lá : em thường thấy ở thân cây chuối và cây dừa
Gắn tranh 3
Tranh 3 các em đã nhìn thấy trong bài học n
File đính kèm:
- tuan 2-2.doc