Kế hoạch bài dạy Sinh học 8 - Tuần 15, Tiết 29, Bài 27: Tiêu hóa ở dạ dày - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Anh Tuấn
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Sinh học 8 - Tuần 15, Tiết 29, Bài 27: Tiêu hóa ở dạ dày - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Anh Tuấn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày 18/12/2022
CHỦ ĐỀ: TIÊU HĨA
Tiết 29 - Bài 27. TIÊU HĨA Ở DẠ DÀY
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Trình bày được quá trình tiêu hố ở dạ dày gồm :
+ Các hoạt động .
+ Cơ quan hay tế bào thực hiện hoạt động .
+ Tác dụng của các hoạt động.
2. Năng lực
- Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt
N¨ng lùc chung N¨ng lùc chuyªn biƯt
- Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực kiến thức sinh học
- Năng lực giao tiếp - Năng lực thực nghiệm
- Năng lực hợp tác - Năng lực nghiên cứu khoa học
- Năng lực tự học
- N¨ng lùc sư dơng CNTT vµ TT
3. Về phẩm chất
Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước,
nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
- Tranh phĩng to hình 27.1 SGK
- HS kẻ bảng 27 vào vở .
III. Tổ chức hoạt động dạy và học
1. Ổn định tổ chức lớp
2. Kiểm tra miệng
• Quá trình tiêu hố thức ăn ở khoang miệng diễn ra như thế nào ?
• Khi thức ăn xuống đến dạ dày cịn những loại chất nào cần được tiêu hố tiếp
3. Tiến trình dạy học Họat động của giáo viên Họat động của học sinh Nội dung
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động
Ở khoang miệng các hợp chất gluxit đã được tiêu hố một phần. Các chất khác chưa bị
tiêu hố. Câu hỏi đặt ra cho chúng ta là ở dạ dày hợp chất nào bị tiêu hố, quá trình tiêu
hố diễn ra như thế nào? Chúng ta cùng tìm hiểu trong bài học hơm nay.
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
I . Cấu tạo dạ dày :
+ Dạ dày cĩ cấu tạo như thế - Cá nhân nghiên cứu thơng - Dạ dày hình túi dung tích
nào ? tin và hình 27.1 SGK trang 3 lít .
- Gv cho HS trình bày trên 87. - Thành cơ dày cĩ 4 lớp:
tranh để cả lớp theo dõi . - 1 HS nhĩm trình bày trên + Lớp màng bọc ngồi
+ Căn cứ vào đặc điểm cấu tranh + Lớp cơ gồm 3 lớp cơ
tạo dự đốn xem ở dạ dày - HS khác nhận xét, bổ sung vịng, cơ dọc, cơ chéo.
cĩ các hoạt động tiêu hố + Lớp dưới niêm mạc
nào ?
+ Lớp niêm mạc cĩ nhiều
tuyến tiết dịch vị .
II. Tiêu hố ở dạ dày
- Cá nhân nghiên cứu thơng * Biến đổi lý học:
+ Tìm hiểu thơng tin hồn tin trong SGK - dạ dày tiết dịch vị giúp
thành bảng 27 - Trao đổi nhĩm hồn thành hồ lỗng thức ăn
- Gv giúp HS hồn thiện bài tập . - Dạ dày co bĩp mạnh và
kiến thức trong bảng 27 - Đại diện nhĩm trình bày nhào trộn thức ăn thấm đều
trước lớp nhĩm khác nhận dịch vị
xét bổ sung . * Biến đổi hố học: hoạt
- Hs theo dõi và tự sữa chữa động của enzim pepsin phân
( nếu cần ) . cắt prơtêin chuỗi dài thành
- Các nhĩm xem lại điều dự các chuỗi ngắn gồm 3 - 10
đốn ban đầu và đánh giá axit amin.
+ Sự đẩy thức ăn xuống ruột bổ sung . - Các loại thức ăn khác như:
nhờ hoạt động của các cơ
- HS trả lời lipit, gluxit chỉ biến đổi
quan bộ phận nào ? về mặt lý học . + Loại thức ăn gluxit và - Thời gian lưu lại thức ăn
lipit được tiêu hố trong dạ trong dạ dày từ 3 - 6 tiếng
dày như thế nào ? tuỳ loại thức ăn.
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10')
GV giáo nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm:
Câu 1. Dạ dày được cấu tạo bởi mấy lớp cơ bản ?
A. 3 lớp B. 4 lớp C. 2 lớp D. 5 lớp
Câu 2. Từ ngồi vào trong, các cơ của dạ dày sắp xếp theo trật tự như thế nào ?
A. Cơ dọc – cơ chéo – cơ vịng B. Cơ chéo – cơ vịng – cơ dọc
C. Cơ dọc – cơ vịng – cơ chéo D. Cơ vịng – cơ dọc – cơ chéo
Câu 3. Tuyến vị nằm ở lớp nào của dạ dày ?
A. Lớp niêm mạc B. Lớp dưới niêm mạc
C. Lớp màng bọc D. Lớp cơ
Câu 4. Trong dạ dày, nờ sự cĩ mặt của loại axit hữu cơ nào mà pepsinơgen được
biến đổi thành pepsin – enzim chuyên hố với vai trị phân giải prơtêin ?
A. HNO3 B. HCl C. H2SO4 D. HBr
Câu 5. Trong dịch vị của người, nước chiếm bao nhiêu phần trăm về thể tích ?
A. 95% B. 80% C. 98% D. 70%
Câu 6. Trong dạ dày hầu như chỉ xảy ra quá trình tiêu hố
A. prơtêin. B. gluxit. C. lipit. D. axit nuclêic.
Câu 7. Chất nhày trong dịch vị cĩ tác dụng gì ?
A. Bảo vệ dạ dày khỏi sự xâm lấn của virut gây hại.
B. Dự trữ nước cho hoạt động co bĩp của dạ dày
C. Chứa một số enzim giúp tăng hiệu quả tiêu hố thức ăn
D. Bao phủ bề mặt niêm mạc, giúp ngăn cách các tế bào niêm mạc với pepsin và
HCl.
Câu 8. Thơng thường, thức ăn được lưu giữ ở dạ dày trong bao lâu ?
A. 1 – 2 giờ B. 3 – 6 giờ C. 6 – 8 giờ D. 10 – 12 giờ
Câu 9. Thức ăn được đẩy từ dạ dày xuống ruột nhờ hoạt động nào sau đây ? 1. Sự co bĩp của cơ vùng tâm vị
2. Sự co bĩp của cơ vịng mơn vị
3. Sự co bĩp của các cơ dạ dày
A. 1, 2, 3 B. 1, 3 C. 2, 3 D. 1, 2
Câu 10. Với khẩu phần đầy đủ chất dinh dưỡng thì sau khi tiêu hố ở dạ dày, thành
phần nào dưới đây vẫn cần được tiêu hố tiếp tại ruột non ?
A. Tất cả các phương án cịn lại B. Lipit
C. Gluxit D. Prơtêin
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’)
GV chia lớp thành nhiều HS xem lại kiến thức đã - Các tế bào tiết chất nhày ở
nhĩm và giao các nhiệm vụ: học, thảo luận để trả lời các cổ tuyến vị tiết chất nhày
thảo luận trả lời các câu hỏi câu hỏi. phủ lên bề mặt niêm mạc
sau và ghi chép lại câu trả ngăn cách tế bào niêm mạc
lời vào vở bài tập với enzim pepsin.
+ Giải thích vì sao Pr trong
thức ăn bị dịch vị phân huỷ
nhưng Pr của lớp niêm mạc
dạ dày lại khơng?
+ Theo em, muốn bảo vệ
dạ dày ta phải ăn uống như
thế nào?
Liên hệ thực tế về cách ăn uống để bảo vệ dạ dày.
- HS chú ý: Thời gian ăn, loại thức ăn, lượng thức ăn
4. Hướng dẫn về nhà:
Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
Đọc mục “Em cĩ biết”
Xem trước bài : Tiêu hĩa ở ruột non.
o Tìm hiểu cấu tạo của ruột non. o Tìm hiểu quá trình tiêu hĩa ở ruột non.
TIẾT 30: TIÊU HĨA Ở RUỘT NON
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
• Trình bày được quá trình tiêu hố diễn ra ở ruột non gồm:
+ Các hoạt động.
+ Cơ quan hay tế bào thực hiện hoạt động.
+ Tác dụng của các hoạt động.
2. Năng lực
- Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt
N¨ng lùc chung N¨ng lùc chuyªn biƯt
- Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực kiến thức sinh học
- Năng lực giao tiếp - Năng lực thực nghiệm
- Năng lực hợp tác - Năng lực nghiên cứu khoa học
- Năng lực tự học
- N¨ng lùc sư dơng CNTT vµ TT
3. Về phẩm chất
Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước,
nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
- Tranh phĩng to hình 28.1, 28.2 SGK
- Bảng phụ kẻ bảng .
Biến đổi thức ăn ở Hoạt động Cơ quan tế Tác dụng
ruột non tham gia bào thực hiện của hoạt
động
Biến đổi lí học
Biến đổi hố học III. Tổ chức hoạt động dạy và học
1. Ổn định tổ chức lớp
2. Kiểm tra miệng
• Biến đổi hố học ở dạ dày diễn ra như thế nào ?
• Với khẩu phần ăn đầy đủ các chất, sau tiêu hố ở dạ dày thì cịn những loại chất
nào trong thức ăn cần được tiêu hố tiếp ?
3. Tiến trình dạy học
Họat động của giáo viên Họat động của học sinh Nội dung
HOẠT ĐỘNG 1: Mở đầu
GV: Sau sự tiêu hĩa ở dạ dày, cịn những loại chất nào trong thức ăn cần được tiêu
hĩa tiếp?
HS trả lời
GV: Các chất này sẽ được tiêu hĩa tiếp trong ruột non như thế nào? Bài hơm nay
sẽ giúp chúng ta tìm hiểu vấn đề này.
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
a) Mục tiêu: Hs nêu được các hoạt động của ruột non và tác dụng của các hoạt động từ
đĩ chứng minh được ruột non là cơ quan cuối cùng của quá trình biến đổi thức ăn.
b) Nội dung: HS căn cứ trên các kiến thức đã biết, làm việc với sách giáo khoa, hoạt
động cá nhân, nhĩm hồn thành yêu cầu học tập.
c) Sản phẩm: Trình bày được kiến thức theo yêu cầu của GV.
d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động cá nhân, hoạt động nhĩm.
I . Ruột non:
+ Ruột non cĩ cấu tạo như - HS trả lời - Thành ruột cĩ 4 lớp nhưng
thế nào ? mỏng hơn dạ dày
+ Dự đốn xem ở ruột non - Trao đổi nhĩm thống nhất + Lớp cơ chỉ cĩ cơ dọc và
cĩ hoạt động tiêu hố nào? ý kiến trả lời câu hỏi. cơ vịng .
- Gv cho lớp thảo luận nhận - Đại diện nhĩm trình bày, + Lớp niêm mạc cĩ nhiều
xét và ghi điều dự đốn của nhĩm khác bổ sung tuyến ruột tiết dịch ruột và
các nhĩm lên bảng . chất nhầy.
II.Tiêu hố ở ruột non
- Yêu cầu HS nghiên cứu - THảo luận nhĩm quan sát * Biến đổi lí học
thơng tin mục II SGK, quan tranh và trả lời câu hỏi: + Sự tiết dịch tiêu hố
sát H 28.3, nhớ lại kiến thức do tuyến gan, tuyến tuỵ,
tiết trước và trả lời câu hỏi: tuyến ruột tiết ra để hồ
- Dạ dày cĩ mơi trường gì? lỗng thức ăn và trộn đều
dịch tiêu hố.
+ Dạ dày cĩ mơi trường
- Thức ăn xuống tới ruột axit, do axit tiết ra từ dịch + Muối mật (dịch mật)
non cịn chịu sự biến đổi lí vị. tách khối L thành giọt nhỏ,
biệt lập với nhau, tạo nhũ
học nữa khơng? Nếu cĩ thì + Cĩ.
biểu hiện như thế nào? Các tương hố.
thành phần nào tham gia + Các cơ trên thành
hoạt động? ruột co bĩp nhào trộn thức
- Nêu cơ chế đĩng mở mơn ăn ngấm đều dịch tiêu hố
vị? và tạo lực đẩy thức ăn
- Nếu 1 người bị bệnh thiếu xuống phần tiếp theo của
axit trong dạ dày thì sẽ cĩ - HS dựa vào SGK trình ruột.
hậu quả gì? bày. * Biến đổi hố học
- Các cơ trong thành ruột - Sự phối hợp tác dụng
non cĩ tác dụng gì? của các loại enzim trong
Yêu cầu HS trả lời câu hỏi: dịch tuỵ (chủ yếu) và dịch
ruột, sự hỗ trợ của dịch mật
- Theo em trong 2 loại biến
biến đổi các loại thức ăn.
đổi trên, ở ruột non xảy ra
biến đổi nào là chủ yếu và + Tinh bột và đường
quan trọng hơn? đơi thành đường đơn.
+ Biến đổi hố học quan
- Để thức ăn biến đổi được + Prơtêin thành peptit
trọng hơn.
hồn tồn, ta cần làm gì? thành aa.
+ Lipit nhờ dịch mật
thành các giọt lipit thành
- Cần nhai kĩ để tinh bột glixerin và axit béo.
chuyển hố thành đường.
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập GV giáo nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm:
Câu 1. Lớp cơ của thành ruột non được cấu tạo từ mấy loại cơ ?
A. 1 loại B. 4 loại C. 3 loại D. 2 loại
Câu 2. Dịch ruột và dịch mật đổ vào bộ phận nào của ống tiêu hố ?
A. Tá tràng B. Manh tràng C. Hỗng tràng D. Hồi tràng
Câu 3. Trong các bộ phận dưới đây, quá trình tiêu hố thức ăn về mặt hố học diễn
ra mạnh mẽ nhất ở bộ phận nào ?
A. Hồi tràng B. Hỗng tràng C. Dạ dày D. Tá tràng
Câu 4. Trong ống tiêu hố ở người, dịch ruột được tiết ra khi nào ?
A. Khi thức ăn chạm lên niêm mạc dạ dày
B. Khi thức ăn chạm lên niêm mạc ruột
C. Khi thức ăn chạm vào lưỡi
D. Tất cả các phương án cịn lại
Câu 5. Độ axit cao của thức ăn khi xuống tá tràng chính là tín hiệu
A. đĩng tâm vị. B. mở mơn vị. C. đĩng mơn vị. D. mở tâm vị.
Câu 6. Loại dịch tiêu hố nào dưới đây cĩ vai trị nhũ tương hố lipit ?
A. Dịch tuỵ B. Dịch mật C. Dịch vị D. Dịch ruột
Câu 7. Sau khi trải qua quá trình tiêu hố ở ruột non, prơtêin sẽ được biến đổi
thành
A. glucơzơ. B. axit béo. C. axit amin. D. glixêrol.
Câu 8. Lớp cơ của thành ruột non cĩ vai trị nào sau đây ?
1. Dự trữ chất dinh dưỡng, phịng khi cơ thể thiếu hụt dinh dưỡng vì nguyên nhân
nào đĩ
2. Co bĩp tạo lực đẩy thức ăn dần xuống các phần tiếp theo của ống tiêu hố
3. Co bĩp giúp thức ăn thấm đều dịch tuỵ, dịch mật và dịch ruột, tăng hiệu quả tiêu
hố thức ăn
A. 1, 2, 3 B. 1, 3 C. 1, 2 D. 2, 3
Câu 9. Loại dịch nào đĩng vai trị quan trọng nhất trong quá trình tiêu hố thức ăn
ở ruột non ?
A. Dịch tuỵ B. Dịch ruột C. Dịch mật D. Dịch vị Câu 10. Khi khơng cĩ kích thích của thức ăn, cơ quan nào dưới đây khơng tiết ra
dịch tiêu hố ?
A. Tất cả các phương án cịn lại B. Gan
C. Ruột non D. Tuỵ
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng
GV chia lớp thành nhiều HS xem lại kiến thức đã - HS: Mơn vị thiếu tín hiệu
nhĩm và giao các nhiệm vụ: học, thảo luận để trả lời các đĩng nên thức ăn sẽ qua
thảo luận trả lời các câu hỏi câu hỏi. mơn vị xuống ruột non liên
sau và ghi chép lại câu trả tục và nhanh hơn, thức ăn sẽ
lời vào vở bài tập khơng đủ thời gian ngấm
Giải thích một số hiện đều dịch tiêu hĩa của ruột
tượng trong thực tế liên non nên hiệu quả tiêu hĩa
quan đến tiêu hĩa. thấp.
- GV: Nếu 1 người bị triệu
chứng thiếu axit trong dạ
dày thì sự tiêu hĩa ở ruột
non diễn ra như thế nào?
* Giáo dục Hs ý thức bảo vệ
cơ quan tiêu hĩa; giáo dục
bảo vệ mơi trường, giữ gìn
vệ sinh cá nhân, vệ sinh nơi
cơng cộng.
- Hs chú ý nghe và ghi nhớ.
Với một khẩu phần bữa ăn đầy đủ các chất và sự tiêu hĩa diễn ra cĩ hiệu quả thì
thành phần các chất dinh dưỡng sau tiêu hĩa ở ruột non là gì ?
- Đường đơn, các a.a , axit béo, glixerin, các vitamin và muối khống. 4. Hướng dẫn về nhà:
• Học bài, trả lời câu hỏi SGK .
• Đọc mục “Em cĩ biết”
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_sinh_hoc_8_tuan_15_tiet_29_bai_27_tieu_hoa.doc