Kế hoạch bài dạy Sinh học 8 - Tuần 23, Bài 41+42 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Anh Tuấn

doc11 trang | Chia sẻ: Bảo Vinh | Ngày: 07/08/2025 | Lượt xem: 7 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Sinh học 8 - Tuần 23, Bài 41+42 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Anh Tuấn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày 16/02/2023 Tiết 44 - Bài 41. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA DA I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức HS Hiểu được cấu tạo của da, trình bày được các chức năng của da. Giải thích được tính thống nhất giữa cấu tạo và chức năng 2. Năng lực: Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt N¨ng lùc chung N¨ng lùc chuyªn biƯt - Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực kiến thức sinh học - Năng lực hợp tác - Năng lực thực nghiệm - Năng lực tự học - Năng lực nghiên cứu khoa học 3. Về phẩm chất: Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. II. Thiết bị dạy học và học liệu - Giáo viên: Tranh vẽ theo sách giáo khoa - Học sinh: Tìm hiểu trước bài III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra : • Những tác nhân chủ yếu gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu ? • Trong các thĩi quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, em đã cĩ thĩi quen nào và chưa cĩ thĩi quen nào ? 3. Bài mới : Họat động của giáo viên Họat động của học sinh Nội dung HOẠT ĐỘNG 1: Mở đầu Ngồi chức năng bài tiết và điều hồ thân nhiệt, da cịn cĩ những chức năng gì ? Những đặc điểm cấu tạo nào của da giúp da thực hiện những chức năng đĩ ? HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức - Yêu cầu HS quan sát H - HS tự nghiên cứu H 41.1, I.Cấu tạo da 41.1, đọc kĩ chú thích và ghi chú thích. nhớ. - GV treo tranh sơ đồ câm H 41.1, yêu cầu HS lên bảng - Đại diện 2 nhĩm lên dán dán chú thích. chú thích, các HS khác nhận (GV cĩ thể treo 2 tranh câm xét, đánh giá kết quả của 2 cho 2 nhĩm thi dán chú đơi chơi. thích). - Đại diện nhĩm lên hồn - GV cho HS dùng mũi tên <- thành sơ đồ dùng mũi tên > chỉ các thành phần cấu tạo đánh vào sơ đồ chỉ các thành của da phần cấu tạo của các lớp (Bài tập - Tr 132 SGK). biểu bì, lớp bì, lớp mỡ dưới - Da cấu tạo gồm 3 lớp: - Nêu cấu tạo của da? da. + Lớp biểu bì gồm tầng - GV dùng mơ hình minh sừng và tầng tế bào sống. hoạ, yêu cầu HS rút ra kết + Lớp bì gồm sợi mơ liên luận. - HS thảo luận nhĩm nêu kết và các cơ quan. - Yêu cầu HS thảo luận câu được: + Lớp mớ dưới da gồm hỏi và hồn thành bài tập + Vảy trắng tự bong ra các tế bào mỡ. trang 133 – SGK. chứng tỏ lớp tế bào ngồi - Mùa hanh khơ, da bong cùng của da hố sừng và những vảy trắng nhỏ. Giải chết. thích hiện tượng này? + Da mềm mại. khơng thấm - Vì sao da ta luơn mềm mại, nước vì được cấu tạo từ các khơng thấm nước? sợi mơ liên kết bện chặt với nhau và trên da cĩ nhiều tuyến nhờn tiết chất nhờn trên bề mặt da. + Da nhiều cơ quan thụ cảm - Vì sao ta nhận biết được là đầu mút các tế bào thần nĩng, lạnh, độ cứng, mềm kinh giúp da nhận biết nĩng, của vật? lạnh, đau ... + Khi trời nĩng mao mạch - Da cĩ phản ứng thế nào khi dưới da dãn ra, tuyến mồ hơi trời quá nĩng hoặc quá lạnh? tiết ra mồ hơi kéo theo nhiệt làm giảm nhiệt độ cơ thể. Khi trời lạnh mao mạch co lại, cơ chân lơng co để giữ nhiệt. - Lớp mỡ dưới da cĩ vai trị gì? + Lớp mỡ dưới da là lớp đệm chống tác dụng cơ học của mơi trường và chống mất nhiệt khi trời rét. - Tĩc và lơng mày cĩ tác + Tĩc tạo lớp đệm khơng dụng gì? khí, chống tia tử ngoại và điều hồ nhiệt độ. + Lơng mày ngăn mồ hơi và nước khơng chảy xuống mắt. - Yêu cầu HS thảo luận để trả - HS trả lời dựa vào bài tập ở II.Chức năng của da lời các câu hỏi mục  SGK mục I của bài, nêu được 4 - Bảo vệ cơ thể: chống – Tr 133. chức năng của da. các yếu tố gây hại của - Da cĩ những chức năng gì? mơi trường như: sự va - Đặc điểm nào của da giúp - Tìm hiểu được nguyên đập, sự xâm nhập của vi da thực hiện chức năng bảo nhân của từng chức năng. khuẩn, chống thấm nước vệ? thốt nước. Đĩ là do đặc - Bộ phận nào của da giúp da điểm cấu tạo từ các sợi tiếp nhận kích thích? của mơ liên kết, lớp mỡ - Tự rút ra kết luận. dưới da và tuyến nhờn. - Bộ phận nào của da giúp da Chất nhờn do tuyến nhờn thực hiện chức năng bài tiết? tiét ra cịn cĩ tác dụng - Da điều hồ thân nhiệt diệt khuẩn. Sắc tố da gĩp bằng cách nào? phần chống tác hại của tia tử ngoại. - Điều hồ thân nhiệt: nhờ sự co dãn của mao mạch dưới da, tuyến mồ hơi, cơ co chân lơng, lớp mỡ dưới da chống mất nhiệt. - Nhận biết kích thích của mơi trường: nhờ các cơ quan thụ cảm. - Tham gia hoạt động bài tiết qua tuyến mồ hơi. - Da cịn là sản phẩm tạo nên vẻ đẹp của con người. HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm: Câu 1. Trong cấu tạo của da người, các sắc tố mêlanin phân bố ở đâu ? A. Tầng tế bào sống B. Tầng sừng C. Tuyến nhờn D. Tuyến mồ hơi Câu 2. Lớp mỡ dưới da cĩ vai trị chủ yếu là gì ? A. Dự trữ đường B. Cách nhiệt C. Thu nhận kích thích từ mơi trường ngồi D. Vận chuyển chất dinh dưỡng Câu 3. Thành phần nào dưới đây khơng nằm ở lớp bì ? A. Tuyến nhờn B. Mạch máu C. Sắc tố da D. Thụ quan Câu 4. Trong cấu tạo của da người, thành phần nào chỉ bao gồm những tế bào chết xếp sít nhau ? A. Cơ co chân lơng B. Lớp mỡ C. Thụ quan D. Tầng sừng Câu 5. Ở người, lơng và mĩng sinh ra từ các túi cấu tạo bởi các tế bào của A. tầng sừng. B. tầng tế bào sống. C. cơ co chân lơng. D. mạch máu. Câu 6. Ở người, lơng khơng bao phủ ở vị trí nào dưới đây ? A. Gan bàn chân B. Má C. Bụng chân D. Đầu gối Câu 7. Hoạt động của bộ phận nào giúp da luơn mềm mại và khơng bị thấm nước ? A. Thụ quan B. Tuyến mồ hơi C. Tuyến nhờn D. Tầng tế bào sống Câu 8. Cảm giác nĩng, lạnh ta cĩ được trên da là do hoạt động chức năng của thành phần nào mang lại ? A. Thụ quan B. Mạch máu C. Tuyến mồ hơi D. Cơ co chân lơng Câu 9. Lơng mày cĩ tác dụng gì ? A. Bảo vệ trán B. Hạn chế bụi bay vào mắt C. Ngăn khơng cho mồ hơi chảy xuống mắt D. Giữ ẩm cho đơi mắt Câu 10. Da cĩ vai trị gì đối với đời sống con người ? A. Tất cả các phương án cịn lại B. Bảo vệ cơ thể C. Điều hịa thân nhiệt D. Gĩp phần tạo nên vẻ đẹp bên ngồi Đáp án 1. A 2. B 3. C 4. D 5. B 6. A 7. C 8. A 9. C 10. A HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng GV chia lớp thành nhiều HS xem lại kiến thức đã học, nhĩm (mỗi nhĩm gồm các thảo luận để trả lời các câu Da cĩ các chức năng HS trong 1 bàn) và giao các hỏi. che chở, bảo vệ và gĩp nhiệm vụ: thảo luận trả lời phần điều hồ thân các câu hỏi sau và ghi chép nhiệt, là cc quan cảm lại câu trả lời vào vở bài tập giác nhờ các thụ quan -Chức năng nào của da là xúc giác (thụ quan áp quan trọng nhất ? Vì sao ? lực, nĩng lạnh, đau đớn), chức năng bài - GV gọi đại diện của mỗi tiết nhờ các tuyến mồ nhĩm trình bày nội dung đã hơi và tuyến nhờn. thảo luận. - GV chỉ định ngẫu nhiên HS Trong các chức năng trên thì chức năng bảo khác bổ sung. - HS trả lời. vệ và điều hồ thân - GV kiểm tra sản phẩm thu ở nhiệt là quan trọng vở bài tập. nhất vì da bao bọc tồn - GV phân tích báo cáo kết - HS nộp vở bài tập. bộ cơ thể, khơng cĩ cơ quả của HS theo hướng dẫn quan, bộ phận nào thay dắt đến câu trả lời hồn thiện. - HS tự ghi nhớ nội dung trả thế được. 90% lượng lời đã hồn thiện. nhiệt toả ra qua bề mặt da đảm bảo thân nhiệt luơn ổn định * Giải thích hiện tượng “Nổi da gà” - Khi trời lạnh, mạch máu dưới da co, cơ chân lơng co, da săn lại (hiện tượng nổi da gà) làm giảm khả năng thốt nhiệt. Lớp mỡ dưới da cũng gĩp phần chống lạnh cho cơ thể. * Cĩ nên trang điểm bằng cách lạm dụng kem phấn, nhổ bỏ lơng mày, dùng bút bút chì kẻ lơng mày khơng? Vì sao? Lơng mày cĩ tác dụng ngăn khơng cho ồ hơi, nước chảy xuống mắt. Vì vậy khơng nên nhổ lơng mày, lạm dụng kem phấn sẽ bít lỗ chân lơng và lỗ tiết chất nhờn, tạo điều kiện cho vi khuẩn bám vào da phát triển. 4. Hướng dẫn về nhà: Học bài theo vở ghi và câu hỏi trong sgk Đọc và tìm hiểu bài mới: “Vệ sinh da” Tiết 45 - Bài 42.VỆ SINH DA I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: • Trình bày được cơ sở khoa học của các biện pháp, bảo vệ da, rèn luyện da • Cĩ ý thức vệ sinh, phịng tránh các bệnh về da. 2. Năng lực - Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt N¨ng lùc chung N¨ng lùc chuyªn biƯt - Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực kiến thức sinh học - Năng lực giao tiếp - Năng lực thực nghiệm - Năng lực hợp tác - Năng lực nghiên cứu khoa học - Năng lực tự học 3. Về phẩm chất: Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. II. Thiết bị dạy học và học liệu - Tranh ảnh về bệnh ngồi da: bệnh phong, ghẻ lỡ, nấm da, lang ben, lác biếc . III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra : • Da cĩ cấu tạo như thế nào ? cĩ nên trang điểm bằng cách lạm dụng kem phấn hay khơng ? vì sao ? • Da cĩ những chức năng gì ? nêu đặc điểm cấu tạo giúp da thực hiện được chức năng đĩ ? 3. Bài mới : Họat động của giáo viên Họat động của học sinh Nội dung HOẠT ĐỘNG 1: Mở đầu Da thực hiện những chức năng rất quan trọng. Cần phải làm gì để da thực hiện tốt các chức năng đĩ ? Ta vào bài mới. HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức - Yêu cầu HS thảo luận, trả - Cá nhân HS tự nghiên cứu I. Bảo vệ da lời câu hỏi mục  SGK. thơng tin, cùng với hiểu biết - Da bẩn là mơi trường - Da bẩn cĩ hại như thế của bản thân trả lời câu hỏi. thuận lợi cho vi khuẩn phát nào? - 1 HS trả lời, các HS khác triển, hạn chế hoạt động của nhận xét, bổ sung. tuyến mồ hơi, hạn chế khả - Da bị xây xát cĩ hại như năng diệt khuẩn của da. thế nào? - Da bị xây xát dễ nhiễm - Yêu cầu HS đọc thơng tin HS tự đề ra các biện pháp. trùng, nhiễm trùng máu, uốn mục I. ván. ? Giữ gìn da sạch bằng Các biện pháp bảo vệ cách nào? da: - Yêu cầu HS đề ra các biện - Thường xuyên tắm rửa. pháp bảo vệ da. - Thay quần áo và giữ gìn da sạch sẽ. - Khơng nên nặn trứng cá. - Tránh lạm dụng mĩ phẩm... - GV phân tích: - HS nghe và ghi nhớ. II. Rèn luyện da + Cơ thể là 1 khối thống Cơ thể là một khối thống nhất, rèn luyện cơ thể là rèn nhất cho nên rèn luyện cơ luyện các hẹ cơ quan trong thể là rèn luyện các hệ cơ đĩ cĩ da. quan trong đĩ cĩ da. + Rèn luyện thân thể phải Các cách rèn luyện da: thường xuyên tiếp xúc với - Tắm nắng lúc 8-9 giờ mơi trường nhằm tăng khả sáng. năng chịu đựng của da. - Tập chạy buổi sáng, + Da bảo vệ các hệ cơ quan - Tham gia thể thao buổi trong cơ thể và cĩ liên quan chiều. mật thiết đến nội quan, đến - Xoa bĩp. khả năng chịu đựng của da và của các cơ quan, giữa - Lao động chân tay vừa chúng cĩ tác dụng qua lại. sức. - Yêu cầu HS thảo luận - Rèn luyện từ từ. nhĩm hồn thành bài tập  - HS đọc kĩ bài tập, thảo - Rèn luyện thích hợp với SGK. luận nhĩm thống nhất ý tình trạng sức khoẻ của từng kiến, đánh dấu vào bảng - Cho 1 vài nhĩm nêu kết người. 42.1 trong vở bài tập. quả. GV chốt lại kiến thức. - Cần thường xuyên tiếp xúc - Các nhĩm nhận xét, bổ - Yêu cầu HS thảo luận với ánh nắng mặt trời vào sung. nhĩm hồn thành bài tập buổi sáng để cơ thể tạo ra (135) để đưa ra nguyên tắc vitamin D chống cịi xương. rèn luyện da. - HS thảo luận, đánh dấu - Yêu cầu các nhĩm nêu kết vào ơ trống ở cuối mỗi quả, GV bổ sung. nguyên tắc. - GV lưu ý HS: hình thức tắm nước lạnh phải được rèn luyện thường xuyên, - 1 vài đại diện đưa kết quả, trước khi tắm phải khởi các HS khác nhận xét để động, khơng tắm lâu, sau hồn thiện kiến thức. khi tắm phải lau người, thay - Kết quả: các hình thức rèn quần áo nơi kín giĩ. luyện da: 1, 4, 5, 8, 9. - GV yêu cầu HS hồn - HS vận dụng kiến thức, III. Phịng chống bệnh thành bảng 42.2. hiểu biết của mình về các ngồi da - Yêu cầu HS nêu kết quả, bệnh ngồi da, trao đổi - Các bệnh ngồi da: ghẻ lở, GV nhận xét. nhĩm để hồn thành bài tập. hắc lào, nấm, chốc, mụn - Cho HS đọc thơng tin mục - 1 vài đại diện trình bày, nhọt, chấy rận, bỏng.... III SGK- Tr 135 các nhĩm khác bổ sung. - Phịng chữa: ? Kể tên các bệnh ngồi da + Vệ sinh cơ thể, vệ sinh mà em biết, nêu cách phịng mơi trường, tránh để da bị chống? xây xát. - GV đưa ra 1 số tranh ảnh + Khi mắc bệnh cần chữa về bệnh ngồi da để HS - HS tiếp thu kiến thức. theo chỉ dẫn của bác sĩ. quan sát. Đưa thơng tin về + Khi bị bỏng nhẹ: ngâm phịng bệnh uốn ván cho trẻ phần bỏng vào nước lạnh sơ sinh và người mẹ bằng sạch, bơi thuốc mỡ chống tiêm phịng. Diệt bọ mị, bọ bỏng. Bị nặng cần đưa đi chĩ bằng cách vệ sinh, sử bệnh viện. dụng thuốc diệt phun vào ổ rác, bụi cây. HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm: Câu 1. Một làn da sạch sẽ cĩ khả năng tiêu diệt khoảng bao nhiêu phần trăm số vi khuẩn bám trên da ? A. 85% B. 40% C. 99% D. 35% Câu 2. Hiện tượng mụn trứng cá ở tuổi dậy thì chủ yếu là do sự tăng cường hoạt động của bộ phận nào ? A. Lơng và bao lơng B. Tuyến nhờn C. Tuyến mồ hơi D. Tầng tế bào sống Câu 3. Để tăng cường sức chịu đựng của làn da, chúng ta cĩ thể áp dụng biện pháp nào sau đây ? A. Thường xuyên tập thể dục, thể thao B. Tắm nước lạnh theo lộ trình tăng dần mức độ nhưng phải đảm bảo độ vừa sức C. Tắm nắng vào sáng sớm (6 – 7 giờ vào mùa hè hoặc 8 – 9 giờ vào mùa đơng) D. Tất cả các phương án cịn lại Câu 4. Việc làm nào dưới đây giúp tăng cường lưu thơng máu, khiến da ngày một hồng hào, khỏe mạnh ? A. Để đầu trần đi lại dưới trời nắng B. Tắm nước lạnh, càng lạnh càng tốt C. Tắm nắng vào buổi trưa D. Thường xuyên mát xa cơ thể Câu 5. Để phịng ngừa các bệnh ngồi da, biện pháp khả thi nhất là gì ? A. Tránh để da bị xây xát B. Luơn vệ sinh da sạch sẽ C. Bơi kem dưỡng ẩm cho da D. Tập thể dục thường xuyên Câu 6. Da của lồi động vật nào dưới đây thường được dùng trong điều trị bỏng cho con người ? A. Ếch B. Bị C. Cá mập D. Khỉ Câu 7. Bệnh nào dưới đây là một trong những bệnh ngồi da ? A. Tả B. Sốt xuất huyết C. Hắc lào D. Thương hàn Câu 8. Khi vết thương hở tiếp xúc với bùn, đất bẩn hoặc phân động vật, ta cĩ nguy cơ mắc bệnh nào dưới đây ? A. Uốn ván B. Tiêu chảy cấp C. Viêm gan A D. Thủy đậu Câu 9. Khi bị bỏng nhẹ, chúng ta cần phải thực hiện ngay thao tác nào sau đây ? A. Băng bĩ vết bỏng bằng bơng và gạc sạch B. Bơi kem liền sẹo lên phần da bị bỏng C. Ngâm phần da bị bỏng vào nước lạnh và sạch D. Rửa vết thương trên vịi nước với xà phịng diệt khuẩn Câu 10. Khi bị mụn trứng cá, chúng ta cần lưu ý điều gì ? A. Tất cả các phương án cịn lại B. Rửa mặt thật sạch ngày 2 lần C. Khơng nặn mụn, hạn chế sờ tay lên mặt D. Nếu xuất hiện bội nhiễm, hãy nhanh chĩng tìm đến các bác sĩ chuyên khoa HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng GV chia lớp thành nhiều HS xem lại kiến thức đã Giữ cho da sạch bằng nhĩm (mỗi nhĩm gồm các học, thảo luận để trả lời các cách tắm rửa, thay quần áo, chống làm xây xát da, HS trong 1 bàn) và giao các câu hỏi. chống bỏng, chống lây nhiệm vụ: thảo luận trả lời bệnh ngồi da. các câu hỏi sau và ghi chép - Da bẩn gây tắc các lỗ lại câu trả lời vào vở bài tập thốt của tuyến mồ hơi Phân tích ý nghĩa của các ảnh hưởng đến sự điều biện pháp bảo vệ và rèn hịa thân nhiệt, làm tắc luyện da. các lỗ tiết của tuyến nhờn cĩ thể gây viêm chân lơng - Tắm rửa sạch sẽ, xoa bĩp da làm các mạch máu dưới da lưu thơng được dễ dàng. - Tắm nắng vào buổi sớm giúp cơ thể tổng hợp VTM D chống bệnh cịi xương. Các hình thức rèn luyện da cần thực hiện một cách khoa học nâng dần sức chịu đựng và phù hợp với tình trạng sức khỏe từng người. Nghiên cứu và tìm hiểu một số bệnh về da. 4. Hướng dẫn về nhà: - Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2 SGK. - Đọc mục “Em cĩ biết”. - Thường xuyên thực hiện theo bài tập 2. - Ơn lại bài phản xạ.

File đính kèm:

  • docke_hoach_bai_day_sinh_hoc_8_tuan_23_bai_4142_nam_hoc_2022_20.doc