Kế hoạch bài dạy Sinh học 8 - Tuần 9 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Anh Tuấn
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Sinh học 8 - Tuần 9 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Anh Tuấn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 06/11/2022
Tiết 17 - Bài 16. TUẦN HỒN MÁU VÀ LƯU THƠNG BẠCH HUYẾT
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- HS trình bày được các thành phần cấu tạo của hệ tuần hồn máu và vai trị của
chúng .
- HS Hiểu được các thành phần cấu tạo của hệ bạch huyết và vai trị của chúng
2. Năng lực
- Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt
N¨ng lùc chung N¨ng lùc chuyªn biƯt
- Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực kiến thức sinh học
- Năng lực giao tiếp - Năng lực thực nghiệm
- Năng lực hợp tác - Năng lực nghiên cứu khoa học
- Năng lực tự học
- N¨ng lùc sư dơng CNTT vµ TT
3. Về phẩm chất
Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu
nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
Tranh phĩng to hình 16.1, 16.2, tranh hệ tuần hồn cĩ thêm phần bạch huyết 14.2
SGK . III. Tổ chức hoạt động dạy và học
1. Ổn định tổ chức lớp
2. Kiểm tra miệng
- Đơng máu là gì ? Nêu cơ chế của quá trình đơng máu ?
- Ở người cĩ mấy nhĩm máu ? Nêu nguyên tắc truyền máu ?
3. Tiến trình dạy học
Họat động của giáo viên Họat động của học sinh Nội dung
HOẠT ĐỘNG 1: Mở đầu
a. Mục tiêu: HS biết được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm
thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
b. Nội dung: Giáo viên giới thiệu thơng tin liên quan đến bài học.
c. Sản phẩm: Học sinh lắng nghe định hướng nội dung học tập.
d. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, học sinh thực hiện, lắng nghe phát triển
năng lực quan sát, năng lực giao tiếp.
GV cho HS lên bảng chỉ trong tranh các thành phần của hệ tuần hồn máu. Vậy
máu lưu thơng trong cơ thể như thế nào và tim cĩ vai trị gì? Chúng ta cùng tìm
hiểu trong bài học hơm nay
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức a) Mục tiêu:
- Hs nêu được các thành phần của hệ tuần hồn máu, vẽ được sơ đồ.
- HS liệt kê được các thành phần cấu tạo của hệ bạch huyết và vai trị của chúng
b) Nội dung: HS căn cứ trên các kiến thức đã biết, làm việc với sách giáo khoa,
hoạt động cá nhân, nhĩm hồn thành yêu cầu học tập.
c) Sản phẩm: Trình bày được kiến thức theo yêu cầu của GV.
d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động cá nhân, hoạt động nhĩm.
I. Tuần hồn máu:
+ Hệ tuần hồn gồm - Cá nhân tự nghiên cứu a. Cấu tạo hệ tuần hồn:
những thành phần nào ? hình 16.1 SGK , trả lời . gồm: Tim và hệ mạch .
+ Cấu tạo mỗi thành phần - HS chỉ và thuyết minh - Tim :
đĩ như thế nào ? trên tranh phĩng to. + Cĩ 4 ngăn: 2 tâm thất, 2
- GV đánh giá kết quả và tâm nhĩ .
phải lưu ý HS: + Nửa phải chứa máu đỏ
+ Với tim: Nửa phải chứa thẫm, nửa trái chứa máu
máu đỏ thẫm (màu xanh đỏ tươi .
trên tranh), nửa trái chứa - Hệ mạch:
máu đỏ tươi (màu đỏ trên + Động mạch: xuất phát
tranh). từ tâm thất .
+ Cịn hệ mạch: Khơng + Tĩnh mạch: trở về tâm
phải màu xanh là tĩnh nhĩ
mạch, màu đỏ là máu + Mao mạch: nối động
động mạch . mạch và tĩnh mạch .
+ Trả lời 3 câu hỏi mục - HS quan sát hình 16.1 b. Vai trị của hệ tuần
SGK tr.51 lưu ý chiều đi của mũi tên hồn:
và màu máu trong động - Tim: làm nhiệm vụ co
mạch, tĩnh mạch . bĩp tạo lực đẩy máu.
- GV đánh giá kết quả của - Trao đổi nhĩm và thống - Hệ mạch: dẫn máu từ
các nhĩm, bổ sung kiến nhất câu trả lời. tim đến các tế bào và từ
thức cho hồn chỉnh - Đại diện nhĩm trình bày các tế bào trở về tim .
kết quả trên tranh và các + Vịng tuần hồn lớn: Từ
nhĩm khác nhận xét bổ TTT → ĐMC → mao
sung mạch cơ quan (TĐC) → TMC → TNP .
+ Vịng tuần hồn nhỏ: Từ
TTP → đmp → mao
mạch phổi (TĐK) →
TMP → TNT
- Máu lưu thơng trong
tồn bộ cơ thể nhờ hệ tuần
hồn .
II. Lưu thơng bạch
huyết:
- GV cho HS quan sát - HS nghiên cứu hình 16.2 a. Cấu tạo hệ bạch huyết:
tranh và giới thiệu về hệ và thơng tin trong SGK gồm 2 phân hệ: phân hệ
bạch huyết. trang 52 trả lời câu hỏi lớn và phân hệ nhỏ
bằng cách ghi trên hình - Mỗi phân hệ gồm:
vẽ. Mao mạch bạch huyết
+ Hệ bạch huyết gồm - HS nghiên cứu SGK, Mạch bạch huyết
những thành phần cấu tạo trình bày trên hình 16-2 Hạch bạch huyết .
nào ? và HS khác nhận xét bổ Ống bạch huyết.
- Hạch bạch huyết như 1 sung
máy lọc, khi bạch huyết b. Vai trị của hệ bạch
chảy qua các vật lạ lọt vào huyết:
cơ thể được giữ lại. Hạch - Sự luân chuyển bạch
thường tập trung ở cửa huyết : mao mạch bạch
vào các tạng, các vùng huyết mạch bạch huyết
khớp . hạch bạch huyết
+ Mơ tả đường đi của
mạch bạch huyết ống
bạch huyết trong phân hệ
bạch huyết tĩnh mạch
lớn và nhỏ ?
máu.
+ Hệ bạch huyết cĩ vai
- Hệ bạch huyết cùng với
trị gì ?
hệ tuần hồn máu thực
- Bạch huyết cĩ thành
hiện chu trình luân chuyển
phần tương tự như huyết
mơi trường trong của cơ
tương, khơng chứa hồng cầu và bạch cầu (chủ yếu thể và tham gia bảo vệ cơ
là dạng Lim phơ). Bạch thể .
huyết liên hệ mật thiết với
hệ tĩnh mạch của vịng
tuần hồn máu và bổ sung
cho nĩ .
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10')
a. Mục tiêu: Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học.
b. Nội dung: Dạy học trên lớp, hoạt động nhĩm, hoạt động cá nhân.
c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập.
d. Tổ chức thực hiện: Tổ chức theo phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, học
sinh hợp tác, vận dụng kiến thức hồn thành nhiệm vụ.
GV giáo nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm:
Câu 1. Ở người, loại mạch nào dưới đây vận chuyển máu đỏ thẫm ?
A. Động mạch cảnh B. Động mạch đùi
C. Động mạch cửa gan D. Động mạch phổi
Câu 2. Loại mạch nào dưới đây vận chuyển máu giàu ơxi ?
A. Động mạch chủ B. Động mạch vành tim
C. Tất cả các phương án cịn lại D. Tĩnh mạch phổi
Câu 3. Tâm thất trái nối liền trực tiếp với loại mạch nào dưới đây ?
A. Tĩnh mạch phổi B. Động mạch phổi
C. Động mạch chủ D. Tĩnh mạch chủ
Câu 4. Tĩnh mạch phổi đổ máu trực tiếp vào ngăn tim nào ?
A. Tâm thất phải B. Tâm nhĩ trái C. Tâm nhĩ phải D. Tâm thất trái
Câu 5. Vịng tuần hồn lớn khơng đi qua cơ quan nào dưới đây ?
A. Dạ dày B. Gan C. Phổi D. Não
Câu 6. Trong hệ bạch huyết của người, phân hệ nhỏ thu bạch huyết ở
A. nửa trên bên phải cơ thể. B. nửa dưới bên phải cơ thể.
C. nửa trên bên trái và phần dưới cơ thể. D. nửa dưới bên phải và phần trên cơ
thể.
Câu 7. Thành phần nào dưới đây cĩ ở cả máu và dịch bạch huyết ?
A. Huyết tương B. Tất cả các phương án cịn lại
C. Tiểu cầu D. Bạch cầu
Câu 8. Sau khi luân chuyển trong hệ bạch huyết, dịch bạch huyết sẽ được đổ trực
tiếp vào bộ phận nào của hệ tuần hồn ?
A. Tĩnh mạch dưới địn B. Tĩnh mạch cảnh trong
C. Tĩnh mạch thận D. Tĩnh mạch đùi
Câu 9. Sự luân chuyển bạch huyết trong hệ bạch huyết (BH) diễn ra theo trình tự như thế nào ?
A. Mao mạch BH – ống BH – mạch BH – hạch BH – mạch BH – tĩnh mạch
B. Mao mạch BH – mạch BH – ống BH – mạch BH – hạch BH – tĩnh mạch
C. Mao mạch BH – mạch BH – hạch BH – ống BH – mạch BH – tĩnh mạch
D. Mao mạch BH – mạch BH – hạch BH – mạch BH - ống BH – tĩnh mạch
Câu 10. Bệnh xơ vữa động mạch cĩ mối liên hệ mật thiết với loại lipit nào dưới
đây ?
A. Phơtpholipit B. Ơstrơgen C. Cơlesterơn D. Testosterơn
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’)
a. Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực
tiễn.
b. Nội dung: Dạy học trên lớp, hoạt động nhĩm, hoạt động cá nhân.
c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ đặt ra.
d. Tổ chức thực hiện: GV sử dụng phương pháp vấn đáp tìm tịi, tổ chức cho học
sinh tìm tịi, mở rộng các kiến thức liên quan.
GV chia lớp thành nhiều HS xem lại kiến thức đã
nhĩm học, thảo luận để trả lời
( mỗi nhĩm gồm các HS các câu hỏi.
trong 1 bàn) và giao các
nhiệm vụ: thảo luận trả lời
các câu hỏi sau và ghi
chép lại câu trả lời vào vở
bài tập
+ Sự khác biệt về cấu tạo
của các loại mạch máu
• GV treo tranh, sơ đồ hệ tuần hồn máu và bạch huyết, yêu cầu HS trình bày
cấu tạo và vai trị của từng hệ .
• Đọc mục “em cĩ biết”
4. Tổng kết và hướng dẫn tự học ở nhà
Tổng kết
Hệ tuần hồn gồm máu tim và hệ mạch tạo thành vịng tuần hồn nhỏ và
vịng tuần hồn lớn. Vịng tuần hồn nhỏ dẫn máu qua phổi giúp trao đổi khí oxi và
khí cacbonic. Vịng tuần hồn lớn dẫn máu qua tất cả các tế bào của cơ thể để thực hiện trao đổi chất. Hệ bạch huyết gồm phân hệ lớn và phân hệ nhỏ. Hệ bạch huyết
cùng hệ tuần hồn máu thực hiện chu trình luân chuyển mơi trường trong của cơ
thể và tham gia bảo vệ cơ thể
Hướng dẫn tự học ở nhà
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK. Đọc mục “Em cĩ biết” trang 53.
- Kẻ bảng 17.1 SGK / 54 vào vở.
- Ơn tập lại cấu tạo của tim và mạch ở động vật.
Tiết 18: KIỂM TRA GIỮA KÌ I
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức.
- HS được củng cố kiến thức từ chương I đến chương III.
2. Năng lực
Phát triển các năng lực phát hiện vấn đề, năng lực nghiên cứu, kỷ
năng làm và trả lời câu hỏi.
3. Về phẩm chất
Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu
nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên:
- Xây dựng ma trận, đề bài phù hợp với trình độ HS.
MA TRẬN
Nội dung Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL Tổng
Chương 1: Khái quát cơ thể 1 1 2
người 0.5 2.0 3.0
Chương II: Vận động 0,5 1 0,5 2
1.5 0.5 1.5 3.5
Chương III: Tuần hồn 2 0,5 2 0,5 5
1.0 1.0 1.0 1.0 3.5
Tổng 2,5 0,5 4 1,5 0,5 9
2.5 1.0 2.0 3.0 1.5 10.0
II. ĐỀ KIỂM TRA
A. Phần trắc nghiệm:(3 điểm): Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Khi tâm nhỉ Phải co máu được đẩy vào:
A. Tâm nhỉ phải B. Tâm thất phải
C. Tâm thất trái D. Động mạch
Câu 2. Nhĩm máu cĩ thể nhận được tất cả các nhĩm máu khác là:
A. Nhĩm máu A B. Nhĩm máu O C. Nhĩm máu AB D. Nhĩm
máu B
Câu 3. Máu gồm các thành phần :
A. Huyết tương và các tế bào máu. B. Hồng cầu, huyết tương.
C. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu. D. Huyết tương, huyết thanh,
hồng cầu.
Câu 4. Cơ bị mỏi khi co rút lâu là do đâu :
A. Lượng oxi cung cấp cho cơ quá nhiều.
B. Do tích tụ axit lactich gây đầu độc cơ.
C. Nguồn năng lượng sản sinh quá nhiều trong cơ.
D. Nguồn năng lượng sản sinh quá ít trong cơ
Câu 5. Tế bào ở cơ thể người gồm mấy phần chính :
A. Màng, diệp lục và nhân. B. Màng sinh chất, chất tế bào và nhân
con.
C. Màng sinh chất, chất TB và nhân. D. Màng sinh chất, chất tế bào, diệp lục
và nhân.
Câu 6. Pha thất co trong chu kì co dãn của tim hoạt động trong bao nhiêu giây?
A/ 0,5s B/ 0,1s C/ 0,3s D/0,8s
B. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1. Cung phản xạ gồm những thành phần nào? Lấy ví dụ về phản xạ và phân
tích đường đi của cung phản xạ đĩ?
Câu 2. a. Nêu cấu tạo bộ xương người?
b. Làm thế nào để xương phát triển cân đối ?
Câu 3. Thế nào là miễn dịch? Cĩ những loại miễn dịch, nêu đặc điểm của mỗi
loại?
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_sinh_hoc_8_tuan_9_nam_hoc_2022_2023_nguyen.docx