Kế hoạch bài dạy Sinh học 9 - Tuần 31, Bài 56-58 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Anh Tuấn

docx9 trang | Chia sẻ: Bảo Vinh | Ngày: 07/08/2025 | Lượt xem: 21 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Sinh học 9 - Tuần 31, Bài 56-58 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Anh Tuấn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 16/4/2023 Tiết 57 - Bài 56: THỰC HÀNH: TÌM HIỂU TÌNH HÌNH MƠI TRƯỜNG Ở ĐỊA PHƯƠNG I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Học xong bài này, HS cĩ khả năng: - Chỉ ra được nguyên nhân gây ơ nhiễm mơi trường địa phương và từ đĩ đề xuất các biện pháp khắc phục. - Cĩ ý thức và biện pháp chống ơ nhiễm mơi trường (ở từng gia đình và từng địa phương). 2. Năng lực Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt N¨ng lùc chung N¨ng lùc chuyªn biƯt - Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực kiến thức sinh học - Năng lực giao tiếp - Năng lực thực nghiệm - Năng lực hợp tác - Năng lực nghiên cứu khoa học - Năng lực tự học - N¨ng lùc sư dơng CNTT vµ TT 3. Về phẩm chất Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: - Giáo án, SGK, Tranh vẽ như SGK, tiêu bản mẫu vật, tranh ảnh. 2. Học sinh - Vở ghi, SGK, Nêu và giải quyết vấn đề kết hợp hình vẽ và làm việc với SGK. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1. Ổn định lớp : 2. Bài mới: A. Khởi động: Tình huống xuất phát. a. Mục tiêu: HS biết được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới. b. Nội dung: Giáo viên giới thiệu thơng tin liên quan đến bài học. c. Sản phẩm: Học sinh lắng nghe định hướng nội dung học tập. d. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, học sinh thực hiện, lắng nghe phát triển năng lực quan sát, năng lực giao tiếp. Hoạt động của GV Hoạt động của HS - GV giới thiệu mục tiêu và yêu cầu của bài thực - HS trình bày lại nguyên nhân gây hành. ơ nhiễm mơi trường và hậu quả của - Yêu cầu HS dựa vào những kiến thức đã học ở nĩ. bài trước và kinh nghiệm, hiểu biết của bản thân về ơ nhiễm mơi trường ở địa phương để lên kế hoạch tìm hiểu. - Gv dẫn dắt vào bài mới “” B. Hình thành kiến thức mới: HOẠT ĐỘNG 1: Hướng dẫn điều tra mơi trường Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS NL hình thành I. Hướng dẫn điều - GV y/c hs tìm hiểu tình hình - Học sinh tìm hiểu tình tra mơi trường.(33p) ơ nhiễm diễn ra nơi sinh sống hình ơ nhiễm ở địa 1. Điều tra tình ( quanh nơi ở) phương. hình ơ nhiễm mơi - GV chia lớp thành 4 nhĩm - Hồn thành bảng 56 .1 trường theo khu vực sống của HS : SGK. - Nội dung bảng 56.1 - GV hướng dẫn nội dung & 56.2. bảng 56.1 SGK ( 170) ? Tìm hiểu nhân tố vơ sinh, 2. Điều tra tác động hữu sinh. của con người tới ? Con người đã cĩ hoạt động - HS lắng nghe các bước mơi trường. nào gây ơ nhiễm mơi trường. điều tra Lấy ví dụ? - HS độc lập điều tra - GV hướng dẫn bảng tình hình ơ nhiễm, trao 56.2SGK ( 171) đổi nhĩm để thống nhất + Tác nhân gây ơ nhiễm : nội dung ghi vào phiếu Rác, phân ĐV học tập (theo mẫu sau). + Mức độ: Thải nhiều hay ít + Nguyên nhân: Rác chưa xử lí, phân ĐV chưa ủ thải trực tiếp + Biện pháp khắc phục: Làm gì để ngăn chặn các tác nhân. - GV cho hs ng/ cứu: Tình hình chặt phá, đốt rừng, trồng lại rừng. - Cách điều tra gồm 4 bước theo SGK và theo nội dung bảng 56.3 - GV y/c HS: + Xác định rõ thành phần hệ sinh thái đang cĩ. + Xu hướng biến đổi các thành phần trong. + Lai cĩ thể theo xu hướng tốt hay xấu. - HS: điều tra theo nhĩm vào ngày nghỉ và ghi lại kết quả. - Chú ý: chỉ điều tra phần cơ bản bên ngồi: màu sắc, mùi Lưu ý HS về độ an tồn khi hoạt động điều tra, các nhĩm phân cơng cụ thể Các yếu tố sinh thái trong mơi trường điều tra ơ nhiễm Yếu tố sinh thái khơng Hoạt động của con người Yếu tố sinh thái sống sống trong mơi trường - ....................................... - ....................................... - ...................................... - ....................................... - ....................................... - ...................................... Kết quả điều tra tình hình và mức độ ơ nhiễm Các hình thức ơ Mức độ ơ nhiễm Nguyên nhân gây ơ Đề xuất biện nhiễm (ít/nhiều/rất ơ nhiễm) nhiễm pháp khắc phục * Kết luận (5p): - GV tổ chức cho HS quan sát, thảo luận theo từng nhĩm, giúp HS đánh giá đúng tình hình ơ nhiễm. Chú ý tới nguyên nhân do con người gây nên. Giáo dục HS ý thức bảo vệ mơi trường. 3. Củng cố và hồn thiện (4p): - Đại diện các nhĩm báo cáo cách tiến hành và kết quả của nhĩm. - Cho các thành viên trong nhĩm thảo luận về các chủ đề sau: + Nguyên nhân gây ơ nhiễm. + Cách khắc phục. + Liên hệ với bản thân: Cần phải làm gì để giảm ơ nhiễm mơi trường. 4. Hướng dẫn về nhà (1p): - Hồn chỉnh 2 mẫu bảng đã điều tra được. Tự điều tra mơi trường ở khu vực xung quanh nhà mình ở. Đề xuất cách phịng chống ơ nhiễm mơi trường. - Đọc kĩ phần cịn lại và chuẩn bị cho bài thực hành tiếp theo: “ Điều tra tác động của con người tới mơi trường ” *************************************************************** Tiết 58 - Bài 56-57: THỰC HÀNH: TÌM HIỂU TÌNH HÌNH MƠI TRƯỜNG Ở ĐỊA PHƯƠNG (TT) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Học xong bài này, HS cĩ khả năng: - Hiểu được tác động của con người tới mơi trường. - Cĩ khả năng đề xuất các biện pháp khắc phục. - Nâng cao nhận thức đối với việc chống ơ nhiễm mơi trường. 2. Năng lực: Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt N¨ng lùc chung N¨ng lùc chuyªn biƯt - Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực kiến thức sinh học - Năng lực giao tiếp - Năng lực thực nghiệm - Năng lực hợp tác - Năng lực nghiên cứu khoa học - Năng lực tự học - N¨ng lùc sư dơng CNTT vµ TT 3. Về phẩm chất: Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: - Giáo án, SGK, Tranh vẽ như SGK, tiêu bản mẫu vật, tranh ảnh. 2. Học sinh - Vở ghi, SGK, Nêu và giải quyết vấn đề kết hợp hình vẽ và làm việc với SGK. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : GV kiểm tra phần chuẩn bị của HS. 3. Bài mới: A. Khởi động (1p): Tình huống xuất phát. a. Mục tiêu: HS biết được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới. b. Nội dung: Giáo viên giới thiệu thơng tin liên quan đến bài học. c. Sản phẩm: Học sinh lắng nghe định hướng nội dung học tập. d. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, học sinh thực hiện, lắng nghe phát triển năng lực quan sát, năng lực giao tiếp. Hoạt động của GV Hoạt động của HS - GV giới thiệu mục tiêu và yêu cầu của bài thực hành. - HS lắng nghe và tiếp thu, liên hệ - Yêu cầu HS dựa vào những kiến thức đã học ở vấn đề ơ nhiễm mơi trường địa bài trước và kinh nghiệm, hiểu biết của bản thân về phương và cách khắc phục. ơ nhiễm mơi trường ở địa phương để lên kế hoạch tìm hiểu. - Gv dẫn dắt vào bài mới B. Hình thành kiến thức mới: HOẠT ĐỘNG 1: Báo cáo kết quả điều tra về mơi trường ở địa phương. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - GV y/c các nhĩm báo cáo - HS: Các nhĩm viết nội dung II. Báo cáo kết quả điều tra kết quả kiểm tra. đã điều tra được vào giấy khổ về mơi trường ở địa - GV cho các nhĩm thảo luận to  và trình bày trên bảng. phương. kết quả (HS: Trình bày bảng (Các nhĩm cĩ cùng nội dung 56.1 - 56.3 sgk) nên sẽ cĩ vấn đề trùng nhau) (Theo nội dung bảng - GV y/c các nhĩm rút ra nhận 56.3/SGK). xét về vấn đề thực tế ơ nhiễm - Học sinh thảo luận về vấn đề ở địa phương  Đưa ra ơ nhiễm và biện pháp khắc phương pháp cải tạo mơi phục. trường ở địa phương. (nội dung bảng 56.3/SGK) - GV cho các nhĩm thảo luận về vấn đề này. - GV y/c HS nhận xét ý kiến của bạn và bàn về vấn đề thực hiện. - GV nhận xét, đánh giá đặc biệt nhấn mạnh về vấn đề mức độ ơ nhiễm và biện pháp khắc phục. - GV đồng ý với biện pháp mà HS đã thảo luận và thống nhất. - GV nhận xét các nhĩm Kết quả điều tra tác động của con người tới mơi trường Xu hướng biến đổi của Hoạt động nào của con Các thành phần của Đề xuất biện pháp hệ sinh thái trong thời người đã gây nên sự hệ sinh thái hiện tại khắc phục, bảo vệ gian tới biến đổi c. Kết luận : - GV yêu cầu các nhĩm HS báo cáo kết quả. - Thảo luận để điền vào bảng 56.3 và đề xuất biện pháp khắc phục 4. Củng cố và hồn thiện : ? Nguyên nhân nào dẫn tới ơ nhiễm HST đã quan sát? Cĩ cách nào khắc phục được khơng? ? Những hoạt động nào của con người đã gây nên sự biến đổi HST đĩ? Xu hướng biến đổi của HST đĩ là xấu hay tốt lên? Theo em, chúng ta cần làm gì để khắc phục những biến đổi xấu của HST đĩ? ? Cảm tưởng của em khi học bài thực hành này? Nhiệm vụ của HS đối với cơng tác phịng chống ơ nhiễm mơi trường là gì? 5. Dặn dị - Hồn thiện bản thu hoạch và các bảng trong bài thực hành tiết hơm sau nộp lại. - Đọc và soạn bài: “Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên”. **************************************************************** Tiết 59 - Bài 58: SỬ DỤNG HỢP LÝ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hiểu được các dạng tài nguyên chủ yếu (tài nguyên tái sinh, khơng tái sinh, năng lượng vĩnh cửu). - Trình bày được các phương thức sử dụng các loại tài nguyên thiên nhiên: đất, nước, rừng. 2. Năng lực Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt N¨ng lùc chung N¨ng lùc chuyªn biƯt - Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực kiến thức sinh học - Năng lực giao tiếp - Năng lực thực nghiệm - Năng lực hợp tác - Năng lực nghiên cứu khoa học - Năng lực tự học - N¨ng lùc sư dơng CNTT vµ TT 3. Về phẩm chất Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: - Giáo án, SGK, Tranh vẽ như SGK, tiêu bản mẫu vật, tranh ảnh. 2. Học sinh - Vở ghi, SGK, Nêu và giải quyết vấn đề kết hợp hình vẽ và làm việc với SGK. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1. Ổn định lớp (1p) 2. Kiểm tra bài cũ: Khơng 3. Bài mới: Họat động của giáo viên Họat động của học sinh Nội dung HOẠT ĐỘNG 1: Xác định vấn đề/Nhiệm vụ học tập/Mở đầu - GV nêu vấn đề: Tài nguyên thiên nhiên là gì? Kể tên những loại tài nguyên thiên nhiên mà em biết? - GV nhận xét và dẫn dắt vào bài mới. Bài 58 “Sử dụng hợp lí TNTN” HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức - GV yêu cầu HS nghiên cứu - Cá nhân HS nghiên cứu I. Các dạng tài nguyên thiên SGK, thảo luận nhĩm và hồn thơng tin mục I SGK, trao đổi nhiên chủ yếu. thành bài tập bảng 58.1 SGK nhĩm hồn thành bảng 58.1. trang 173. - Đại diện nhĩm trình bày kết - GV nhận xét, thơng báo đáp quả, các nhĩm khác nhận xét, án đúng bảng 58.1 bổ sung. 1- b, c, g 2- a, e. i Cĩ 3 dạng tài nguyên thiên 3- d, h, k, l. nhiên: - GV đặt câu hỏi hướng tới + Tài nguyên tái sinh: cĩ khả kết luận: - HS dựa vào thơng tin và năng phục hồi khi sử dụng ? Nêu các dạng t/nguyên bảng 58.1 để trả lời, rút ra kết hợp lý luận: VD: Tài nguyên đất, rừng, thiên nhiên và đặc điểm - HS tự liên hệ và trả lời: sinh vật... + Tài nguyên khơng tái sinh: của mỗi dạng? Cho VD? là dạng tài nguyên sau 1 thời gian sử dụng sẽ bị cạn kiệt. + Than đá, dầu lửa, mỏ thiếc, VD: Tài nguyên khống - Yêu cầu HS thực hiện  bài sắt, vàng sản,... tập SGK trang 174. + Tài nguyên năng lượng ? Nêu tên các dạng tài + Rừng là tài nguyên tái sinh vĩnh cửu: là tài nguyên sử nguyên khơng cĩ khả năng tái vì bảo vệ và khai thác hợp lí dụng mãi mãi, khơng gây ơ sinh ở nước ta? thì cĩ thể phục hồi sau mỗi nhiễm mơi trường. ? Tài nguyên rừng là dạng tài lần khai thác. VD: Năng lượng mặt trời, nguyên tái sinh hay khơng tái giĩ, nước... sinh? Vì sao? - Gv nhận xét và hồn chỉnh câu trả lời của HS. - GV giới thiệu 2 vấn đề sử II. Sử dụng hợp lí tài dụng hợp lí tài nguyên thiên nguyên thiên nhiên nhiên + Cần tận dụng triệt để năng - HS tiếp thu kiến thức. 1. Sử dụng hợp lí tài nguyên lượng vĩnh cửu để thay thế đất dần năng lượng đang bị cạn -Đặc điểm:Đất là nơi ở,nơi sx kiệt dần và hạn chế ơ nhiễm lương thực,thực phẩm nuơi mơi trường. sống con người và sinh vật + Đối với tài nguyên khơng - Cách sử dụng hợp lí: chống tái sinh, cần cĩ kế hoạch khai xĩi mịn, chống khơ hạn, thác thật hợp lí và sử dụng - Mục 1. chống nhiễm mặn,cải tạo tiết kiệm. đất,bĩn phân hợp lý + Đối với tài nguyên tái sinh: đất, nước, rừng phải sử dụng bên cạnh phục hồi. - GV giới thiệu về thành phần của đất: chất khống, nước, khơng khí, sinh vật. -Yêu cầu HS: ? Nêu vài trị của đất? + HS nghiên cứu thơng tin ? Vì sao phải sử dụng hợp lí mục 1 và trả lời: tài nguyên đất? + Tài nguyên đất đang bị suy - GV cho HS làm bảng 58.2 thối do xĩi mịn, rửa trơi, và bài tập mục 1 trang 174. nhiễm mặn, bạc màu, ơ ? Vậy cần cĩ biện pháp gì để nhiễm đất. sử dụng hợp lí tài nguyên - HS thảo luận nhĩm hồn đất? thành bài tập. ? Nước cĩ vai trị quan trọng + Đánh dấu vào bảng kẻ sẵn như thế nào đối với con trong vở bài tập. người và sinh vật? 2. Sử dụng hợp lí tài nguyên - HS trả lời, GV nhận xét và nước: rút ra kết luận. Cho HS quan + Nước chảy chậm vì va vào - Nước là một nhu cầu khơng sát H 58.2 gốc cây và lớp thảm mục  thể thiếu của tất cả các sinh ? Vì sao phải sử dụng hợp lí chống xĩi mịn đất nhất là ở vật trên trái đất. những sườn dốc. - Cách sử dụng hợp lí: khơi nguồn tài nguyên nước? thơng dịng chảy, khơng xả - HS dựa vào vốn hiểu rác thải cơng nghiệp và sinh Cho HS làm bài tập điền bảng biết để hiểu được : Nước là hoạt xuống sơng, hồ, ao, 58.3, nêu nguyên nhân ơ thành phần cơ bản biển.. tiết kiệm nguồn nước. nhiễm nguồn nước và cách của chất sống, chiếm 90% lượng3. Sử dụng hợp lí tài nguyên khắc phục. cơ thể sinh vật, con người cầnrừng : nước sinh hoạt (25o lít/ 1 người/- Vai trị của rừng : 1 ngày) nước cho hoạt động+Rừng là nguồn cung cấp c/nghịêp, nơng nghiệp... lâm sản,gỗ,thuốc + Nguồn tài nguyên nước +Rừng điều hịa khí hậu đang bị ơ nhiễm và cĩ nguy - Sử dụng hợp lí tài nguyên ? Nếu thiếu nước sẽ cĩ tác cơ cạn kiệt. rừng: khai thác hợp lí kết hợp hại gì? + Thiếu nước là nguyên nhân với trồng rừng và bảo vệ gây ra nhiều bệnh tật do mất rừng. Thành lập khu bảo tồn vệ sinh, ảnh hưởng tới mùa thiên nhiên. màng, hạn hán, khơng đủ nước cho gia súc. ? Trồng rừng cĩ tác dụng bảo + Trồng rừng tạo điều kiện vệ tài nguyên như thế nào? cho tuần hồn nước, tăng ? Sử dụng tài nguyên nước nước bốc hơi và nước ngầm. như thế nào là hợp lí? - HS thảo luận nhĩm, trả lời ? Bản thân em làm gì để gĩp câu hỏi và rút ra kết luận. phần sử dụng tài nguyên - HS hiểu được : thiên nhiên hợp lí? + Bản thân hiểu gía trị của tài nguyên thiên nhiên +Tham gia vào các hoạt động bảo vệ nguồn nước, bảo vệ cây, rừng. + Tuyên truyền cho bạn bè - GV nhận xét, chốt kiến và người xung quanh để cùng thức. cĩ ý thức bảo vệ tài nguyên HOẠT ĐỘNG 34: Hoạt động luyện tập,vận dụng GV chia lớp thành nhiều nhĩm ( mỗi nhĩm gồm các HS trong 1 bàn) và giao các nhiệm vụ: thảo luận trả lời các câu hỏi sau và ghi chép lại câu trả lời vào vở bài tập 1/ Phân biệt tài nguyên tái sinh và tài nguyên khơng tái sinh? (MĐ2) 2/ Bản thân em làm gì để gĩp phần sử dụng tài nguyên thiên nhiên hợp lí? (MĐ3) 3/ Tác dụng của rừng trong việc bảo vệ tài nguyên thiên nhiên? (MĐ1) - HS trả lời. - HS nộp vở bài tập. - HS tự ghi nhớ nội dung trả lời đã hồn thiện. Đáp án. 1/ Nội dung mục I 2/ + Bản thân hiểu gía trị của tài nguyên thiên nhiên +Tham gia vào các hoạt động bảo vệ nguồn nước, bảo vệ cây, rừng. + Tuyên truyền cho bạn bè và người xung quanh để cùng cĩ ý thức bảo vệ tài nguyên 3/ Trồng rừng tạo điều kiện cho tuần hồn nước, tăng nước bốc hơi và nước ngầm Vẽ sơ đồ tư duy 3. Dặn dị : - Học bài và trả lời câu hỏi sgk - Tìm hiểu sưu tầm về khu bảo tồn thiên nhiên, cơng việc khơi phục rừng. ***************************************************************

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_sinh_hoc_9_tuan_31_bai_56_58_nam_hoc_2022_2.docx