Kế hoạch bài dạy Tiếng việt 1 tuần 10: Vần ân - ă – ăn

- MÔN : TIẾNG VIỆT

- BÀI : Vần ân - ă – ăn (T1)

- TIẾT :

I/. MỤC TIÊU :

1/. Kiến thức : Học sinh đọc và viết vần ân – ă – ăn – cái cân - con trăn. Đọc được từ và câu ứng dụng . Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Nặn đồ chơi”

2/. Kỹ năng: Rèn Học sinh đọc to rõ , viết đúng ,mẫu chữ , viết sạch và nói tự nhiên theo chủ đề

3/. Thái độ : Giúp Học sinh yêu ngôn ngữ Tiếng việt qua các hoạt động học .

II/. CHUẨN BỊ :

1/. Giáo viên: Tranh minh họa/SGK trang 45, chữ mẫu.

2/. Học sinh: SGK, bảng con , bộ thực hành.

 

doc5 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1434 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Tiếng việt 1 tuần 10: Vần ân - ă – ăn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Thứ ….………..ngày…………… tháng………… năm 2003 MÔN : TIẾNG VIỆT BÀI : Vần ân - ă – ăn (T1) TIẾT : I/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Học sinh đọc và viết vần ân – ă – ăn – cái cân - con trăn. Đọc được từ và câu ứng dụng . Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Nặn đồ chơi” 2/. Kỹ năng: Rèn Học sinh đọc to rõ , viết đúng ,mẫu chữ , viết sạch và nói tự nhiên theo chủ đề 3/. Thái độ : Giúp Học sinh yêu ngôn ngữ Tiếng việt qua các hoạt động học . II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên: Tranh minh họa/SGK trang 45, chữ mẫu. 2/. Học sinh: SGK, bảng con , bộ thực hành. III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH (1’) 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (4’) a- Kiểm tra miệng Yêu cầu : Học sinh đọc tựa bài tiếng khoá , từ dưới tranh? - Học sinh đọc trang trái ? Học sinh đọc trang phải? Học sinh đọc cả bài ? b-Kiểm tra viết : - Đọc , viết chính tả “mẹ con – nhà sàn ” Nhận xét : Ghi điểm 3/. Bài mới ( 5 ‘) Giới thiệu bài: Hôm nay, chúng ta sẽ học 2 vần mới đó là “ân – ă – ăn Giáo viên ghi tựa : HOẠT ĐỘNG 1 (8’) Học vần ân Mục tiêu :Học sinh nhận diện vần ân. Đọc và viết tiếng có vần ân -cái cân Phương pháp : Thực hành , trực quan, hỏi đáp. Đồ dùng :SGK ,Tranh , mẫu chữ . a- Nhận diện : Giáo viên gán vần ân Vần ân được ghép bởi âm nào ? So sánh ân và an có gì giống và khác nhau? Tìm và ghép vần ân trên bảng cái à Nhận xét : b- Đánh vần : Giáo viên đọc mẫu Giáo viên đánh vần mẫu: â - n - ân Nêu vị trí vần ân? Có vần ân muốn có tiếng cân cô thêm âm gì? Giáo viên đọc mẫu: c – ân – cân Giáo viên treo tranh hỏi : Tranh vẽ gì ? . Đọc mẫu : “cái cân “ è Nhận xét : Sửa sai c- Hướng dẫn viết: *- Giáo viên gắn mẫu :vần ân Vần ân gồm mấy con chữ? Giáo viên viết mẫu : vần ân Hướng dẫn cách viết : *- Giáo viên gắn mẫu :vần cái cân Giáo viên viết mẫu : vần cái cân Hướng dẫn cách viết : è Nhận xét : HOẠT ĐỘNG 2 :(10’)Học vần ă - ăn Mục tiêu : Học sinh nhận diện vầnăn. Đánh vần và luyện viết tiếng vầnăn – con trăn Phương pháp : Trực quan, thực hành, đàm thoại Đồ dùng : Mẫu chữ , bộ thực hành (Quy trình tương tự như hoạt động 1) Lưu ý: Vần ăn được ghép bởi 2 con chữ ăvà n So sánh vần ăn và an b- Đánh vần : Học sinh đánh vần : ă - n - ăn. Tr – ă - n c- Hướng dẫn viết bảng : *- Giáo viên gắn mẫu :chữ ăn Giáo viên viết mẫu : chữ ăn Hướng dẫn cách viết : *- Giáo viên gắn mẫu :chữ con trăn Giáo viên viết mẫu : chữ con trăn Hướng dẫn cách viết : àNhận xét : Chỉnh sửa . HOẠT ĐỘNG 3 :(10 ’) ĐỌC TỪ ỨNG DỤNG Mục tiêu : Học sinh hiểu, đọc to , rõ ràng từ ngữ ứng dụng . Phương pháp : Thực hành, đàm thoại Đồ dùng : Tranh hoa quả Giáo viên yêu cầu Học sinh : Tìm và gắn những mảnh hoa , quả rời để tạo thành 1 loại hoa hoặc quả . Giáo viên đọc mẫu : “Bạn thân, gần gũi , khăn rằn, dặn dò.” Giáo viên giải nghĩa từ : + Bạn thân : Là người bạn chơi thân nhất . + Dặn dò : Dăn dò lại để người khác thực hiện . èNhận xét : Thư giãn chuyển tiết HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hát 3 Học sinh đọc tiếng khoá 2 Học sinh đọc trang trái. 2 Học sinh đọc trang phải. 1 Học sinh đọc cả bài. Học sinh viết bảng con Học sinh nhắc lại Học sinh quan sát Tạo bởi 2 con chữ : âm â và âm n Giống : n nằm ở cuối Khác: ân có dấu â HS tìm ghép vần ân trong bảng cái Học sinh lắng nghe. Cá nhân, dãy bàn đồng thanh. Vần ân có âm â đứng trước, âm n đứng sau Thêm âm c trước vần ân Cá nhân, dãy bàn đồng thanh. Tranh vẽ cái cân Cá nhân, dãy bàn đồng thanh Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con : ân Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con :cái cân Giống : n nằm ở cuối Khác: ăn có dấu ă Cá nhân , dãy bàn đồng thanh Học sinh quan sát Học sinh viết bảng: ăn Học sinh quan sát Học sinh viết bảng: con trăn Học sinh thi đua tìm và ghép thành hoa , quả tạo hình hoàn chỉnh . Đọc cá nhân, nhóm , dãy bàn đồng thanh TIẾT LUYỆN TẬP (T2) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH (1’) HOẠT ĐỘNG 1 (7 ’) Luyện đọc Mục tiêu :Học sinh luyện đọc đúng nội dung bài trong SGK/ 45 . Rèn đọc to, rõ ràng, mạch lạc Phương pháp : Thực hành, trò chơi, đàm thoại Đồ dùng : SGK – Tranh câu ứng dụng Giáo viên treo tranh Hỏi : Tranh vẽ gì? Bạn Lê đang làm gì ? Thế Lê cầm san hô , ốc sên nói gì ? với bé ? Qua bức tranh trên cô có câu “ Bé chơi thân với bạn Lê . Bó bạn Lê là thợ lặn”. Lưu ý:Khi đọc gặp dấu câu phải ngắt hơi Luyện đọc trang trái ? Tựa bài , tiếng khoá Đọc câu ứng dụng ? Những tiếng nào mang vần vừa học? è Nhận xét : Sửa sai HOẠT ĐỘNG 2 : (10’) Luyện viết vở Mục tiêu : Học sinh luyện viết đúng nội dung bài. Rèn viết cẩn thận , đều nét , đẹp vào vở Phương pháp : Thực hành, trực quan Đồ dùng : Mẫu chữ Giáo viên yêu cầu Học sinh nhìn vào vở tập viết đọc nội dụng bài viết Chữ ăn gồm mấy con chữ ? Chữ ân gồm mấy con chữ ? Chữ ăn ,ân đều cao mấy dòng li? Giáo viên gắn mẫu chữ : ăn - ân Viết mẫu và nêu quy trình viết . Giáo viên gắn mẫu chữ : ái cân – con trăn Viết mẫu và nêu quy trình viết . Con chữ nào cao 2 dòng li? Con chữ nào cao 3 dòng li? Giáo viên viết mẫu và nêu quy trình viết : cái cân – con trăn Giáo viên hướng dẫn viết : è Nhận xét : 5 vở – Sửa sai. HOẠT ĐỘNG 3:10 ’) LUYỆN NÓI Mục tiêu :Học sinh luyện nói theo chủ để “ Nặn đồ chơi” Mạnh dạn trong giao tiếp Phương pháp : Thực hành, trực quan Đồ dùng : Tranh. Giáo viên treo tranh: Trong tranh vẽ ai? Các bạn ấy nặn những con gì ? Thường đồ chơi nặng bằng gì? Em có thích nặn đồ chơi không ? Em nặn được những đồ chời gì? Trong số người thân của em ai nặn đồ chơi đẹp? Vậy em chơi nặn đồ chơi xong em làm gì? Em hãy luyện những câu có từ ( nặn đồ chơi) GDTT: 4- CỦNG CỐ : (4’) TRÒ CHƠI: Trò chơi “ Hãy lắng nghe” Nôi dụng: Mỗi em 1 phiếu và gạch dưới tiếng mang vần ăn và vần ân . Luật chơi: Tìm tiếng mang vần vừa học Giáo viên đọc từng từ cho Học sinh gạch dưới : 1 Thợ lặn Đồ chơi 2 Cân kí Mua me 3 Ngã ba Tân gia 4 Gần gũi Nặn quả 5 Trái mận Con bò 1 Học sinh sửa bài è Nhận xét : Tuyên dương. Chúng ta vừa học xong bài gì? 5/. DẶN DÒ(1’): Về nhà : Ôn lại bài và làm bài tập trong SGK Chuẩn bị : Bài 46 - Nhận xét tiết học HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hát Học sinh quan sát Tranh vẽ bé , hồ cá Đang cầm san hô, ốc sên Bố Lê là thợ lặn Học sinh luyện đọc câu ứng dụng 1 Học sinh đọc , cá nhân, dãy bàn, đồng thanh 5 Học sinh đọc . tiếng “ Thân và lặn” Học sinh đọc : ăn , ân ,cái cân , con trăn Con chữ ă và con chữ n. Con chữ â và con chữ n. Cao 2 dòng li Học sinh quan sát Học sinh viết vào vở . Học sinh quan sát . Am: c, a , i , â, n , ă , o , r Am : t Học sinh viết vở Mỗi con chữ viết 2 dòng Học sinh quan sát Vẽ anh, chị , bé Nặn chim, gà , heo . . . Nặn bằng đất sét, bột dẻo. Em rất thích . Em nặn được quả cam, chuối, đu đủ Anh, chị Dọn dẹp cho năng nắp, rửa tay . Học sinh tự luyện nói Cả lớp tham gia Học sinh gạch dưới tiếng . Tổ nào gạch đúng, nhanh à Thắng 2 bạn lên sửa bài RÚT KINH NGHIỆM

File đính kèm:

  • docan - a - an - T.doc
Giáo án liên quan