Kế hoạch bài dạy Tin học 8 - Chủ đề 1: Căn bậc hai - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Viết Hùng
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Tin học 8 - Chủ đề 1: Căn bậc hai - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Viết Hùng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 30/9/2022
Chủ đề 1: CĂN BẬC HAI
RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS được củng cố và khắc sâu kiến thức về các phép biến đổi căn thức bậc
hai .
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng vận dụng các phép biến đổi vào bài toán rút gọn biểu thức có chứa
căn thức bậc hai
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. Có thái độ học tập đúng đắn.
II. CHUẨN BỊ.
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Đồ dùng dạy học : Bảng phụ, phấn màu.
- Phương án tổ chức lớp học :Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với hợp tác ,rèn
phương pháp tự học.
2. Chuẩn bị của học sinh
- Nội dung kiến thức : Ôn tập về căn bậc hai , các phép biến đổi đơn giản.
- Đồ dùng học tập : Thước, máy tính bỏ túi
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ôn định tình hình lớp: Kiểm diện HS
a a b b
2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’) Cho biểu thức E : ( a 0;b 0;b 1 Hãy rút
a 1 b 1
gọn E ?
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG
Hoạt động 1 : Hệ thống một số kiến thức trong chủ đề.
- Treo bảng phụ
Điền vào chỗ (...) để hoàn thành
công thức sau
- Thay nhau lên bảng điền Các công thức biến đổi căn thức
1. A2 ... để được công thức biến đổi
đã học ? 1) A2 = A
2. AB = ...... ; (A ≥ 0 , B > 0 )
A 2) AB = A . B ;(A ≥ 0 , B > 0 )
3. ... ( với A ... ; B ... )
B A A
3) = ; ( A ≥ 0 , B > 0 )
4. A2.B ... (Với B ... ) B B
5.A B = ......... ;( A ≥ 0, B ≥ 0 )
4) A2 B = A B ; ( B ≥ 0 )
A B = - ....... ; ( A < 0 , B ≥ 0 )
A 1 2
6. ; (A.B ... và B....) 5) A B = A B ;( A ≥ 0 , B ≥ 0 )
B /B /
A B = - A2 B ; ( A < 0 , B ≥ 0 ) A A B A 1
7. ( với B ) 6) = AB ;(AB ≥ 0,B ≠ 0 )
B ... B B
C C( A B
8. A A B
A B ... 7) = (B > 0 )
B B
( A...0 ; A B2 )
C C( A B)
C C..... 8) = 2
9. A B A B
A B A B
( A ≥ 0 , A ≠ B2 )
( A...0 , B > 0 ; A...B )
C C( A B)
9) =
A B A B
- Yêu cầu HS lần lượt lên bảng
điền để được công thức biến đổi ( A > 0 , B > 0 , A ≠ B )
đã học ?
- Nhận xét và bổ sung nếu HS
nêu thiếu
- treo bảng phụ có các công thức
đúng lên góc bảng
- Nhận xét và bổ sung
Hoạt động 2 Luyện tập Bài tập 1 Bài tập 1:
- Nêu nội dung bài tập 1 lên a) Ta có : P
bảng
- Đọc và ghi để bài vào vở x 1 x 2 2 x x 2 2 5 x
Cho biểu thức : =
x 2 x 2
x 1 2 x 2 5 x
P = x 3 x 2 4 x 2 5 x
x 2 x 2 4 x =
x 2 x 2
a) Rút gọn P nếu x 0 ; x 4
3x 6 x
b) Tìm x để P = 2 = =
x 2 x 2
- Với điều kiện đã cho của bài
toán hãy tìm mẫu thức chung của 3 x x 2
biểu thức ? - Cả lớp thực hiện tìm mẫu x 2 x 2
thức chung của biểu thức ?
- Gọi HS lên bảng thực hiện tiếp
3 x
phép biến đổi ? - HS.TB lên bảng thực hiện =
tiếp phép biến đổi x 2
- Ta có P = 2 khi nào? hãy tìm x
với biểu thức vừa tìm được ? - Ta cò : P = 2 khi và chỉ khi b) Ta cò : P = 2 khi và chỉ khi
3 x 3 x
= 2 = 2 hay 3 x 2 x 4
x 2 x 2
- Nêu nội dung bài tập 2 lên Hay x 4 x = 16
bảng
- Yêu cầu HS lên bảng thực hiện
câu a ? - Đọc và ghi đề bài Bài tập 2:
- HS lên bảng thực hiện câu a a) Ta có : Q =
a a 1 a 1 a 1 a 2 a 2
- Em có nhận xét gì về mẫu thức :
của biểu thức Q đã rút gọn ? a 1 a a 2 a 1
=
- Ta có : 3 a > 0 vì a > 0
1 a 2 a 1 a 2
- Từ đó hãy cho biết Q > 0 khi .
a 2 a 1 a 4
nào? Q = > 0 khi và chỉ a 1 a 3 a
Bài tập 3: 3 a
khi a 2 0 b) với a > 0, ta có a 0 .
- Treo bảng phụ nêu đề bài
a 2
Cho biểu thức: Vậy : Q = > 0 khi và chỉ
3 a
khi a 2 0 a 2 a 4 2 Vậy Q dương khi a > 4
a b a b b a
A - Đọc và ghi đề bài Bài tập 3:
a b ab
(a 0,b 0,a b)
a b 2 ab 4 ab ab a b
a)A
a) Rút gọn biểu thức A. a b ab
a b 2 ab
b) Tìm a, b để A= - 4. A a b
a b
- Gợi ý : Ta có nên quy đồng mẩu -Ta không cần quy đồng mẫu
không ? Tại sao ? vì tử có thể phân tích thành A a b a b
nhân tử có chứa thừa số ở
- Yêu cầu học sinh thực hiện theo mẫuđể giản ước. A 2 b
nhóm trong 4 phút.
- HS hoạt động nhóm b) Vì A = - 4 nên
- Gọi đại diện 2 nhóm lên bảng
trình bày - Đại diện 2 nhóm lên bảng 2 b 4
trình bày
- Yêu cầu các nhóm còn lại nhận b 2
xét., đánh giá - Dại diện các nhóm còn lại b 4
nhận xét., đánh giá
- Lưu ý: không phải với bài nào ta Vậy với a > 0, a b, b = 4 thì A= -
cũng đi quy đồng.
4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: ( 2’)
- Ra bài tập về nhà: + Bài tập : 81,82 ,83,84 SBT trang 15,16
- Chuẩn bị bài mới: + Ôn lại các kiến thức về biến đổi căn bậc hai
+ Xem lại các bài tập đã chữa .
IV. RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG:
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_tin_hoc_8_chu_de_1_can_bac_hai_nam_hoc_2022.docx



