Kế hoạch bài dạy Tin học 8 - Tiết 45, Bài 7: Câu lệnh lặp (Tiếp) - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Viết Hùng

docx6 trang | Chia sẻ: Bảo Vinh | Ngày: 07/08/2025 | Lượt xem: 2 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Tin học 8 - Tiết 45, Bài 7: Câu lệnh lặp (Tiếp) - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Viết Hùng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 16/2/2023 • • TIẾT 45 : Bài 7. CÂU LỆNH LẶP (tiếp) • • I. Mục tiêu: • 1. Kiến thức: • - Biết được cứ pháp và hoạt động của vịng lặp xác định For..do • - Biết sử dụng vịng lặp For..do để viết một số chương trình. • 2. Kĩ năng: • - Rèn luyện kỹ năng sử dụng vịng lặp để làm bài tập • 3. Thái độ: • - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích mơn học • 4. Định hướng phát triển năng lực: năng lực sử dụng máy tính, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, ứng dụng KHKT, năng lực tự học, năng lực hợp tác, làm việc nhĩm. PHƯƠNG PHÁP: • - Nêu lí thuyết – thực hành. • II. CHUẨN BỊ BÀI HỌC: • Sách giáo khoa, máy tính điện tử • III. Tiến trình bài dạy: • 1. Hoạt động 1: Khởi động (5 phút) • - Kiểm tra sĩ số: • - Ổn định trật tự, tạo khơng khí thoải mái để bắt đầu tiết học. • Kiểm tra bài cũ: • ? Cho một vài ví dụ về hoạt động được thực hiện lặp lại trong cuộc sống hằng ngày. • 2.Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (30 phút): Hoạt động của GV và HS Nội dung + Ví dụ về cầu lệnh lặp 3. Ví dụ về câu lệnh lặp: - Cú pháp: For := <giá - Cú pháp: trị đầu> to + Học sinh chú ý lắng For := <giá do nghe => ghi nhớ kiến thức. trị đầu> to <giá trị ; cuối> do ; - Học sinh quan sát hoạt + Hoạt động của vịng lặp: động của vịng lặp trên sơ - B1: biến đếm nhận giá trị đồ khối => nêu hoạt động đầu của vịng lặp. - B2: Chương trình kiểm tra biểu thức điều kiện, nếu biểu thức điều kiện đúng thì thực hiện câu lệnh. - B3: Biến đếm tự động tăng lên 1 đơn vị và quay lại B2. - B4: Nếu biểu thức điều Ví dụ: Chương trình sau kiện nhận giá trị sai thì sẽ in ra màn hình thứ tự thốt ra khỏi vịng lặp. lần lặp. Học sinh chú ý lắng nghe Program lap; Var i: integer; Begin Clrscr; For i:= 1 to 10 do Writeln(‘Day la lan lap thu’,i); Readln; 4. Tính tổng và tích End. bằng câu lệnh lặp: + Tìm hiểu tính tổng và Ví dụ 5: Chương trình tích bằng câu lệnh lặp. sau đây sẽ tính tổng N số Ví dụ 5: Chương trình sau tự nhiên đầu tiên với N đây sẽ tính tổng N số tự nhập từ bàn phím. nhiên đầu tiên với N nhập Học sinh chú ý lắng nghe Program tinh_tong; từ bàn phím. => ghi nhớ kiến thức. Var N,i: Integer; Program tinh_tong; S: longint; Var N,i: Integer; Begin S: longint; Clrscr; Begin Writeln(‘Nhap N =’); Clrscr; Readln(N); Writeln(‘Nhap N =’); S:=0; Readln(N); For i:=1 to N do S:=0; S:=S+i; For i:=1 to N do Witeln(‘tong la:’,S); S:=S+i; Readln; Witeln(‘tong la:’,S); End. Readln; - Ví dụ 6: Ta kí hiệu N! End. là tích N số tự nhiên đầu - Ví dụ 6: Ta kí hiệu N! là tiên: tích N số tự nhiên đầu N! = 1.2.3 N tiên: Program tinh_giai_thua; N! = 1.2.3 N Var N,i: Integer; Yêu cầu học sinh viết Program tinh_giai_thua; P: Longint; chương trình theo sự Var N,i: Integer; Begin hướng dẫn của giáo viên. P: Longint; Clrscr; Begin Write(‘Nhap N =’); Clrscr; readln(N); Write(‘Nhap N =’); P:=1; readln(N); For i:=1 to N do P:=1; P:=P*i; For i:=1 to N do Wirteln(N,’!=’,P); P:=P*i; Readln; Wirteln(N,’!=’,P); End. Readln; End. • 3. Hoạt động 3: Luyện tập, vận dụng, mở rộng (10 phút): • ? Hãy nêu cú pháp và hoạt động của vịng lặp khơng xác định For..do. • Dặn dị: • - Về nhà học bài kết hợp sách giáo khoa • * Rút kinh nghiệm: BÀI TẬP I.MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: ❖ Ơn tập các bài trong các bài vừa qua 2. Kỹ năng ❖ Các bước để giải baì tập. 3. Thái độ ❖ Cĩ ý thức cao trong học tập, sáng tạo và tư duy. 4. Định hướng phát triển năng lực: năng lực sử dụng máy tính, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, ứng dụng KHKT, năng lực tự học, năng lực hợp tác, làm việc nhĩm. PHƯƠNG PHÁP: ❖ Hoạt động theo nhĩm ❖ Đặt và giải quyết vấn đề. II. CHUẨN BỊ BÀI HỌC: 1. Giáo viên: - SGK, SGV, tài liệu, Giáo án 2. Học sinh : - Đọc trước bài - SGK, Đồ dùng học tập, bảng phụ... III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1. Hoạt động 1: Khởi động (5phút) - Kiểm tra sĩ số: - Ổn định trật tự, tạo khơng khi thoải mái để bắt đầu tiết học. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra trong quá trình làm bài tập 2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (30 phút): Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung, yêu cầu cần đạt Tổng hợp Chiếu sơ đồ hình cây của 5 bài đã học. Hs: Đã chuẩn bị ở nhà Gv: Đặt câu hỏi để học sinh ơn lại Câu 1: Con người ra lệnh cho máy tính như thế Hs: Con người ra lệnh cho máy tính thực nào? Tại sao cần viết chương trình? hiện thơng qua các câu lệnh. Vì viết chương trình hướng dẫn cho máy tính thực hiện các thao tác theo một trình tự nhất định để giải quyết cơng việc nào đĩ. Câu 2: Ngơn ngữ lập trình dùng để làm gì? Hs: Ngơn ngữ lập trình dùng để viết chương Câu 3: Ngơn ngữ lập trình gồm những gì? Cách trình. đặt tên? Cấu trúc của ngơn ngữ lập trình gồm Hs: Trả lời mấy phần? Câu 4: Dữ liệu là gì? Cĩ mấy kiểu dữ liệu cơ bản ? Hs: Nhắc lại các phép tốn và giải thích Câu 5 : Nêu các phép tốn của dữ liệu kiểu số ? phép tốn Mod và Div Biến và hằng dùng để lưu trữ dữ liệu. Câu 6 : Biến dùng để làm gì ? Nêu cú pháp Cú pháp: Var : <kiểu dữ khai báo biến và khai báo hằng ? liệu>. Cú pháp: Const = Hs: Để giải quyết một bài tốn trước hết phải xác định bài tốn(Input và Output). Quá trình giải 1 bài tốn trên máy tính: B1: Xác định bài tốn Câu 7 :Để giải quyết 1 bài tốn trước tiên em B2: Mơ tả thuật tốn phải làm gì ? Quá trình giải một bài tốn trên B3: Viết chương trình. máy tính ? Bài tập Bài 1/SGK trang 45 Input: Họ trần Output: Tổng số HS mang họ Trần Input: 0+1+2 .+n Output: S Input: Cho dãy số cĩ n số Output: Min Bai 2/SGK trang 45 Kq: Gv: đưa ra 1 con số củ thể và yêu cầu hs ráp X= 2 vào bài. Y=6; X=6 Y=2 Bài 3/SGK trang 45 Điều kiện cần và đủ để thỏa mãn là một tam giác? Đk: a+b>c; b+c>a; c+a>b; Input: Cho 3 cạnh a,b,c Output: thỏa mãn 1 tam giác. Bài 6/SGK trang 45. B1: Nếu a+b>c hoặc b+c>a hoặc c+a>b thì “ là 1 tam giác” ngược lại “ khong phai là tam Gv: Gợi ý để học sinh viết thuật tốn giác” Hs: Xác định bài tốn Input: cho dãy số dương bất kỳ Output: Tổng của dãy số B1: S=0; i=0; B2: ii+1 B3: Nếu i<n ss+a[i] quay lại bước 2 ngược lại quay về b4 B4: Kết thúc. 3. Hoạt động 3: Luyện tập, vận dụng, mở rộng (10 phút): -Hệ thống lại kiến thức Dặn dị: - Về nhà học ơn tập tiết sau kiểm tra 1 tiết. * Rĩt kinh nghiƯm

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_tin_hoc_8_tiet_45_bai_7_cau_lenh_lap_tiep_n.docx