Kế hoạch bài dạy Tin học 8 - Tiết 48+49, Bài thực hành 5: Sử dụng lệnh lặp For...Do - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Viết Hùng

docx6 trang | Chia sẻ: Bảo Vinh | Ngày: 07/08/2025 | Lượt xem: 11 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Tin học 8 - Tiết 48+49, Bài thực hành 5: Sử dụng lệnh lặp For...Do - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Viết Hùng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 03/3/2023 TIẾT 48 Bài thực hành 5: SỬ DỤNG LỆNH LẶP FOR DO I.Mục đích 1. Kiến thức ❖ Viết được chương trình có sử dụng vòng lặp For Do ❖ Sử dụng được câu lệnh ghép 2.Kĩ năng ❖ Đọc hiểu chương trình có vòng lặp For Do 3.Thái độ ❖ Có ý thức tư duy, có thái độ ham học hỏi, tác phong làm việc nghiêm túc. 1. Định hướng phát triển năng lực: năng lực sử dụng máy tính, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, ứng dụng KHKT, năng lực tự học, năng lực hợp tác, làm việc nhóm. PHƯƠNG PHÁP: ❖ Luyện tập thực hành. II. CHUẨN BỊ BÀI HỌC: 1. Giáo viên : - SGK, tài liệu, Giáo án, Phòng máy - Đồ dùng dạy học. 2. Học sinh : - Đọc trước bài Thực hành 5. III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1. Ho¹t ®éng 1: Khëi ®éng (5 phót) Kiểm tra bài cũ Cho một vài ví dụ về hoạt động được thực hiện lặp lại trong cuộc sống hằng ngày? 2. Ho¹t ®éng 2: Hình thành kiến thức (30 phót) HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC NỘI DUNG, YÊU CẦU CẦN ĐẠT SINH Hướng dẫn BÀI 1: Viết chương trình in ra màn hình bảng H: Chú ý nghe giảng và hướng dẫn nhân của một số từ 1 đến 9 được nhập từ bàn viết chương trình chạy thử trên bảng. phím và dừng màn hình để quan sát kết quả. H: Viết chương trình G: Yêu cầu học sinh khai báo. Program Bảngnhân; Uses crt; Var N, i: integer; Begin G: Nhập n? Clrscr; G: Writeln dùng để làm gì? Write (‘nhap so N =’); Readln (N); Writeln; Writeln (‘Bang nhan ‘N,); G: Giải thích vòng lặp For và in ra kết quả Writeln; bảng nhân. For i:=1 to 10 do Writeln(‘N, ‘x’, i:2,’ = ‘,N*i:3); Readln End. Bước i i< 10 ? Writeln(N,’x’,I,’=’,N*i) H: Bấm tổ hợp phím ctrl+F9 chạy 1 1 Đúng 3x1=3 chương trình suất ra màn hình một 2 2 Đúng 3x2=6 bảng nhân. 3 3 Đúng 3x3=9 Nhap so N=8 4 4 Đúng 3x4=12 Bang nhan 8 5 5 Đúng 3x5=15 8 x 1 = 8 6 6 Đúng 3x6=18 8 x 2 = 16 7 7 Đúng 3x7=21 8 x 3 = 24 8 8 Đúng 3x8=24 8 x 4 = 32 9 9 Đúng 3x9=27 8 x 5 = 40 10 10 Đúng 3x10=30 8 x 6 = 48 11 11 Sai Không thực hiện lệnh 8 x 7 = 56 writeln ( ). kết thúc 8 x 8 = 64 vòng lặp 8 x 9 = 72 8 x 10 = 80 G: Vì bảng nhân được in ra không đẹp lắm, muốn đưa bảng nhân ra giữa thì làm thế nào? G: Giới thiệu lệnh Gotoxy(a,b): có tác dụng đưa con trỏ về cột a,hàng b. Wherex: cho biết số thứ tự của cột. Wherey: cho biết số thứ tự của hàng. G: Thử với gotoxy(40,12) sẽ đưa 1 dòng ra giữa. Nhưng muốn cho bảng nhân ra giữa thì phải để trong begin .. end; G: Gợi ý cho HS sửa lại chương trình trên. G: Chạy chương trình theo từng bước để học Program Bảngnhân; sinh thấy rõ. Uses crt; Var N, i: integer; Bước i i< 10 ? Writeln(N,’x’,I,’=’,N*i) Begin 1 1 Đúng Đi tới cột 40 3x1=3 Clrscr; 2 2 Đúng Đi tới cột 40 3x2=6 Write (‘nhap so N =’); Readln (N); 3 3 Đúng Đi tới cột 40 3x3=9 Writeln; 4 4 Đúng Đi tới cột 40 3x4=12 Writeln (‘Bang nhan ‘N,); 5 5 Đúng Đi tới cột 40 3x5=15 Writeln; 6 6 Đúng Đi tới cột 40 3x6=18 For i:=1 to 10 do 7 7 Đúng Đi tới cột 40 3x7=21 Begin 8 8 Đúng Đi tới cột 40 3x8=24 Gotoxy(40,wherey); 9 9 Đúng Đi tới cột 40 3x9=27 Writeln(‘N, ‘x’, i:2,’ = ‘,N*i:3); 10 10 Đúng Đi tới cột 40 3x10=30 End; 11 11 Sai Không thực hiện lệnh Readln writeln ( ). kết thúc End. vòng lặp Bài 3: Sử dụng các câu lệnh For Do lồng nhau để in ra màn hình các số từ 0 đến 99 theo dạng bảng hình 38 SGK. G: Giới thiệu 2 vòng for lồng nhau chạy chương trình. Khi i=0 thì j chạy từ 0 đến 9 đưa ra kết quả Khi i=1 thì j chạy từ 0 đến 9 đưa ra kết quả. ..... cho đến khi i=10 thì kết thúc. 3.Hoạt động 3: Luyện tập, vận dụng, mở rộng (10 phút): - Cú pháp câu lệnh lặp?Như thế nào được gọi là câu lệnh ghép. - Sử dụng for do lồng vào nhau?câu lệnh Gotoxy(a,b) có tác dụng gì? Wherex,wherey dùng để làm gì? Dặn dò: - Về nhà làm bài tập trong SGK - Chạy và sửa lỗi các chương trình trên. Rút kinh nghiệm: • TIẾT 49: BÀI TẬP I.MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: ❖ Ôn tập các bài trong các bài vừa qua 2. Kỹ năng ❖ Các bước để giải baì tập. 3. Thái độ ❖ Có ý thức cao trong học tập, sáng tạo và tư duy. 4. Định hướng phát triển năng lực: năng lực sử dụng máy tính, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, ứng dụng KHKT, năng lực tự học, năng lực hợp tác, làm việc nhóm. PHƯƠNG PHÁP: ❖ Hoạt động theo nhóm ❖ Đặt và giải quyết vấn đề. II. CHUẨN BỊ BÀI HỌC: 1. Giáo viên: - SGK, SGV, tài liệu, Giáo án 2. Học sinh : - Đọc trước bài - SGK, Đồ dùng học tập, bảng phụ... III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1. Hoạt động 1: Khởi động (5phút) - Kiểm tra sĩ số: - Ổn định trật tự, tạo không khi thoải mái để bắt đầu tiết học. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra trong quá trình làm bài tập 2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (30 phút): Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung, yêu cầu cần đạt Tổng hợp Chiếu sơ đồ hình cây của 5 bài đã học. Hs: Đã chuẩn bị ở nhà Gv: Đặt câu hỏi để học sinh ôn lại Câu 1: Con người ra lệnh cho máy tính như thế Hs: Con người ra lệnh cho máy tính thực nào? Tại sao cần viết chương trình? hiện thông qua các câu lệnh. Vì viết chương trình hướng dẫn cho máy tính thực hiện các thao tác theo một trình tự nhất định để giải quyết công việc nào đó. Câu 2: Ngôn ngữ lập trình dùng để làm gì? Hs: Ngôn ngữ lập trình dùng để viết chương Câu 3: Ngôn ngữ lập trình gồm những gì? Cách trình. đặt tên? Cấu trúc của ngôn ngữ lập trình gồm Hs: Trả lời mấy phần? Câu 4: Dữ liệu là gì? Có mấy kiểu dữ liệu cơ bản ? Hs: Nhắc lại các phép toán và giải thích Câu 5 : Nêu các phép toán của dữ liệu kiểu số ? phép toán Mod và Div Biến và hằng dùng để lưu trữ dữ liệu. Câu 6 : Biến dùng để làm gì ? Nêu cú pháp Cú pháp: Var : <kiểu dữ khai báo biến và khai báo hằng ? liệu>. Cú pháp: Const = Hs: Để giải quyết một bài toán trước hết phải xác định bài toán(Input và Output). Quá trình giải 1 bài toán trên máy tính: B1: Xác định bài toán Câu 7 :Để giải quyết 1 bài toán trước tiên em B2: Mô tả thuật toán phải làm gì ? Quá trình giải một bài toán trên B3: Viết chương trình. máy tính ? Bài tập Bài 1/SGK trang 45 Input: Họ trần Output: Tổng số HS mang họ Trần Input: 0+1+2 .+n Output: S Input: Cho dãy số có n số Output: Min Bai 2/SGK trang 45 Kq: Gv: đưa ra 1 con số củ thể và yêu cầu hs ráp X= 2 vào bài. Y=6; X=6 Y=2 Bài 3/SGK trang 45 Điều kiện cần và đủ để thỏa mãn là một tam giác? Đk: a+b>c; b+c>a; c+a>b; Input: Cho 3 cạnh a,b,c Output: thỏa mãn 1 tam giác. Bài 6/SGK trang 45. B1: Nếu a+b>c hoặc b+c>a hoặc c+a>b thì “ là 1 tam giác” ngược lại “ khong phai là tam Gv: Gợi ý để học sinh viết thuật toán giác” Hs: Xác định bài toán Input: cho dãy số dương bất kỳ Output: Tổng của dãy số B1: S=0; i=0; B2: ii+1 B3: Nếu i<n ss+a[i] quay lại bước 2 ngược lại quay về b4 B4: Kết thúc. 3. Hoạt động 3: Luyện tập, vận dụng, mở rộng (10 phút): -Hệ thống lại kiến thức Dặn dò: - Về nhà học ôn tập tiết sau kiểm tra 1 tiết. * Rót kinh nghiÖm

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_tin_hoc_8_tiet_4849_bai_thuc_hanh_5_su_dung.docx