Kế hoạch bài dạy Tin học 8 - Tiết 54+55, Bài thực hành 6: Sử dụng lệnh lặp While...Do - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Viết Hùng

docx8 trang | Chia sẻ: Bảo Vinh | Ngày: 07/08/2025 | Lượt xem: 2 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Tin học 8 - Tiết 54+55, Bài thực hành 6: Sử dụng lệnh lặp While...Do - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Viết Hùng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 Ngày soạn: 01/4/2013 TIẾT 54: Bài thực hành 6: SỬ DỤNG LỆNH LẶP WHILE DO I.Mục đích 1. Kiến thức ❖ Viết được chương trình có sử dụng vòng lặp While do ❖ Sử dụng được câu lệnh ghép 2.Kĩ năng ❖ Đọc hiểu chương trình có vòng lặp while do 3.Thái độ ❖ Có ý thức tư duy, có thái độ ham học hỏi, tác phong làm việc nghiêm túc. 4. Định hướng phát triển năng lực: năng lực sử dụng máy tính, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, ứng dụng KHKT, năng lực tự học, năng lực hợp tác, làm việc nhóm. PHƯƠNG PHÁP: ❖ Đặt và giải quyết vấn đề - Luyện tập thực hành. II. CHUẨN BỊ BÀI HỌC: 1. Giáo viên : - SGK, tài liệu, Giáo án, Phòng máy 2. Học sinh :- Đọc trước bài TH6 III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1.Ho¹t ®éng 1: Khëi ®éng Kiểm tra 15’: Viết chương trình tính tổng hai số a, b (với giá trị của a, b được nhập vào từ bàn phím) Biểu chấm: (hs thiếu 5 dấu ; trở lên trừ 1đ) Program tong_hai_so; 1 điểm không được cho dấu , vào tên và không có dấu Uses crt ; cách 1 điểm Var a, b : real ; 1 điểm Begin 1 điểm sau begin có ; không cho Clrscr; điểm Write(‘Nhập a, b :) ; 1 điểm viết trước begin không cho Readln(a,b) ; điểm Writeln(‘Tong của a va b la:’, 1 điểm (a+b):4:2) ; 1 điểm Readln ; 1 điểm Nếu viết Writeln(‘Tong của a va b la:’,s); s:=a+b; sẽ không End. ra kq, chỉ ra =0 1 điểm không có dấu ; vẫn đúng 2 1 điểm 2.Ho¹t ®éng 2: Hình thành kiến thức (30 phót) HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN NỘI DUNG, YÊU CẦU CẦN ĐẠT VÀ HỌC SINH Luyện tập Bài 1: Tính trung bình của n số x1,x2,x3,..xn. G: Yêu cầu hs xác định bài toán. H: Xác định bài toán: - Input: Cho n số x1, x2, x3 xn. - Output: Tính trung bình. G: Học sinh mô tả thuật toán H: Mô tả thuật toán: G: Gợi ý để học sinh viết thuật toán B1: dem0; TB0; B2: nhập n; B3: Nếu dem>n thì tới bước 5 B4: demdem+1; nhập x; TBTB+x; B5: Kết thúc và in kết quả ra màn hình. G: Dựa vào thuật toán và sử dụng lệnh While .. do để viết chương Program trungbinh; trình. Uses crt; - Khai báo biến cho chương trình Var N, dem: integer; X, TB: Real; Begin Clrscr; begin Dem:=0; TB:=0; +Gán biến đem =0 và tb=0; Write (‘nhap so N =’); Readln(N); Nhập n; While dem<n do Begin +Trong khi dem<n thì Dem:=dem +1; - Tăng dem lên 1 Write(‘nhap x:’); Readln(x); - Nhập x Tb:= TB+x; - Cộng dồn giá trị TB vào End; TB:=TB\n; +Tính giá trị trung bình Writeln(‘ Trung bình của’,n, ‘ so là:’,tb); +In ra màn hình Readln End. 3 Thực hành G: Hướng dẫn và quan sát học sinh H: Gõ chương trình gõ chương trình vào Pascal. H: Chỉnh sửa và chạy lại chương trình. G: Dặn dò học sinh và tìm các lỗi H: Bấm F9 để sửa lỗi. sai để sửa cho học sinh. H: Bấm CTRl+F9 để chạy chương trình. H: Nhận xét và rút ra kết luận H: Tự khám phá 3.Hoạt động 3: Luyện tập, vận dụng, mở rộng (10 phút): ❖ Câu lệnh lặp với số lần biết trước và câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước. Sử dụng câu lệnh lặp chưa biết trước vào các bài toán. ❖ Cú pháp câu lệnh lặp chưa biết trước? Lỗi lặp vô hạn lần. Dặn dò ❖ Làm bài tập trong SGK TIẾT 55: Bài thực hành 6: SỬ DỤNG LỆNH LẶP WHILE DO (tiếp) I.Mục đích 1. Kiến thức ❖ Viết được chương trình có sử dụng vòng lặp While do ❖ Sử dụng được câu lệnh ghép 2.Kĩ năng ❖ Đọc hiểu chương trình có vòng lặp while do 3.Thái độ ❖ Có ý thức tư duy, có thái độ ham học hỏi, tác phong làm việc nghiêm túc. 4. Định hướng phát triển năng lực: năng lực sử dụng máy tính, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, ứng dụng KHKT, năng lực tự học, năng lực hợp tác, làm việc nhóm. PHƯƠNG PHÁP: ❖ Đặt và giải quyết vấn đề - Luyện tập thực hành. II. CHUẨN BỊ BÀI HỌC: 1. Giáo viên : - SGK, tài liệu, Giáo án, Phòng máy 2. Học sinh : - Đọc trước bài TH6 III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 4 1.Ho¹t ®éng 1: Khëi ®éng (5 phút) Kiểm tra bài cũ ( Kiểm tra trong qua trình thực hành). 2.Ho¹t ®éng 2: Hình thành kiến thức (30 phót) HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO NỘI DUNG, YÊU CẦU CẦN ĐẠT VIÊN VÀ HỌC SINH Luyện tập Bài 2: Viết chương trình kiểm tra xem số nhập vào có phải là số nguyên tố hay không? G: Thế nào được gọi là số nguyên Số nguyên tố là số lớn hơn 1 và là ước của tố? 1 và chính nó. G: Kiểm tra số nhập vào chia hết cho 1,2,3 n không?. Nếu chia hết nó không phải là số nguyên tố, còn nó không chia hết cho bất kì số nào trừ số 1 và chính nó thì đưa ra màn H: Xác định bài toán: hình nó là số nguyên tố. - Input: Cho n G: Yêu cầu hs xác định bài toán. - Output: Kiểm tra n có phải là số nguyên tố Program trungbinh; Uses crt; G: Dựa vào thuật toán và sử dụng Var N, i: integer; lệnh While .. do để viết chương Begin trình. Clrscr; - Khai báo biến cho chương trình begin Write (‘nhap so N =’); Readln(N); If n<=1 then writeln(n, ‘ khong phai la nguyen to’); + Nhập n; Else Kiểm tra xem n<=1; Begin I:=2; While (n mod i)<>0 do Begin i=i+1; if i=n then writeln(n, ‘là so nguyen to’) 5 Kiểm tra điều kiện nếu phần dư else writeln(n, ‘ khong la so nguyen to’); của n mod I <>0 thì n là số nguyên End; tố. Ngược lại n không phải là số Readln nguyên tố. End. Thực hành G: Hướng dẫn và quan sát học sinh H: Gõ chương trình gõ chương trình vào Pascal. H: Chỉnh sửa và chạy lại chương trình. G: Dặn dò học sinh và tìm các lỗi H: Bấm F9 để sửa lỗi. sai để sửa cho học sinh. H: Bấm CTRl+F9 để chạy chương trình. H: Nhận xét và rút ra kết luận H: Tự khám phá 3.Hoạt động 3: Luyện tập, vận dụng, mở rộng (10 phút): - Sử dụng vòng lặp While .. do cho các bài toán. - Sử dụng câu lệnh ghép. Dặn dò: - Ôn tập tuần sau kiểm tra 1 tiết. TIẾT 56: Bài thực hành 6: SỬ DỤNG LỆNH LẶP WHILE DO (tiếp) I.Mục đích 1. Kiến thức ❖ Củng cố các kiến thức câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước. 2.Kĩ năng ❖ Hiểu hoạt động của câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước while do và vận dụng vào các bài tập. 3.Thái độ ❖ Có ý thức tư duy, có thái độ ham học hỏi, tác phong làm việc nghiêm túc. 1. Định hướng phát triển năng lực: năng lực sử dụng máy tính, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, ứng dụng KHKT, năng lực tự học, năng lực hợp tác, làm việc nhóm. PHƯƠNG PHÁP: ❖ Đặt và giải quyết vấn đề. II. CHUẨN BỊ BÀI HỌC: 1. Giáo viên : - SGK, tài liệu, Giáo án, bài tập 6 2. Học sinh : - Làm bài tập trong SGK. IV. Tiến trình tiết dạy 1. Hoạt động 1: Khởi động (5 phút) Kiểm tra bài cũ (Kiểm tra trong quá trình làm bài tập) 2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (30 phút) HOẠT ĐÔNG CỦA GV VÀ HS Nội dung, yêu cầu cần đạt Bài tập 3: Sgk\71 Viết chương trình pascal thể hiện các thuật toán sau: a/ Thuật toán 1: B1:S .10, X.0.5. B2: Nếu S< 5.2, chuyển tới bước 4. B3: S.S-X và quay lại bước 2 Hs: Trả lời B4: Thông báo S và kết thúc thuật toán Bước s X S>5 s-x - Thuật toán này nó chạy bao nhiêu vòng lặp? 1 10 0.5 Đ 10 - 0.5 Thuật toán chạy 10 vòng lặp 2 9.5 0.5 Đ 9.5 – 0.5 *Thuật toán chạy như sau: 3 9.0 0.5 Đ 9.0 – 0.5 4 8.5 0.5 Đ 8.5 - 0.5 5 8.0 0.5 Đ 8.0 – 0.5 6 7.5 0.5 Đ 7.5 – 0.5 7 7 0.5 Đ 7.0 - 0.5 8 6.5 0.5 Đ 6.5 – 0.5 9 6 0.5 Đ 6.0 – 0.5 10 5.5 0.5 Đ 5.5 - 0.5 11 5.0 0.5 S Kết thúc GV: Yêu cầu học sinh viết chương trình HS: Viết chương trình S:=10; x:=0.5; While s>5.2 do s:=s – x; Write (s); b) Thuật toán 2: B1:S .10, X.0. B2: Nếu S>10, chuyển tới bước 4. B3: n.n = 3, : S.S - n quay lại bước 2 B4: Thông báo S và kết thúc thuật toán Hs: Trả lời - Thuật toán này nó chạy bao nhiêu vòng lặp? Thuật toán không thực hiện bước nào. Gv: giải thích 7 GV: Yêu cầu học sinh viết chương trình HS: Viết chương trình s:=10; n:= 0; While s< 10 do Begin n:= n+3; s:=s- n; end; Writeln (s); Bài 4: SGK\T71 a. Chương trình chạy như sau: S:= 0; n:= 0; While s<=10 do Begin n:=n+1; s:=s+n end; GV: Chương trình trên thực hiện bao nhiêu vòng lăp? HS: Trả lời GV: Gợi ý cho chạy vòng lặp HS: Tiếp tục phân tích và chạy chương trình b. Chương trình chạy như sau: S:= 0; n:= 0; While s<=10 do n:=n+1; s:=s+n ; GV: Cho học sinh chạy chương trình và xem có bao nhiêu vòng lặp? GV: Chạy chương trình và giải thích sau câu lệnh lặp chỉ thực hiện lệnh n:=n+1 nên vòng lặp vô hạn. N=0 S = 0 1 S: luôn luôn bằng 0; 2 bởi vì sau câu lệnh n: = HS: Chạy chương trình trên giấy nháp 3 n+1; câu lệnh lặp kết 4 thúc nên điều kiện s=0 .. luôn luôn thoã mãn. N thực hiện vô tận GV: Từ 2 ví dụ trên em có nhận xét gì? GV: Nhận xét và đưa ra kết luận. Bài 5 :T\71 : Hãy chỉ ra lỗi trong các câu lệnh sau đây : 8 a. x : =10 ; while x :=10 do x := x + 5 HS: Trong câu a thì 2 lệnh n:=n+1 và s:=s+n b. x :=10 ; while x = 10 do x := x + 5 nằm trong begin .. end nên thực hiện 2 lệnh c. s :=0 ;n :=0 ; while s<=10 do n :=n+1 ; trên cùng lúc. s :=s+n ; Trong câu b 2 lệnh không nằm trong begin..end nên chỉ thực hiện lệnh sau điều kiện. Bài tập 6: Cho đoạn chương trình sau hãy xác định chương trình có bao nhiêu vòng lặp và kết quả cuối cùng (j,k) bằng bao nhiêu? J:=1; k:=2;i:=0; a. Sai vì x:=10 đúng phải là x=10; While i<5 do b. Sai vì x=x+5 đúng x:=x+5 Begin c. Sai vì vòng lặp sẽ vô hạn gây treo máy. I:=i+1; J:=J+1; K:=K+J; End; Writeln(j,k); HS: Phân tích vòng lặp trên giấy. Nếu chương trình như sau thì cuối cùng kết HS: vẽ bảng phân tích và lên bảng làm bài. quả (j,k) bằng bao nhiêu? J:=1; k:=2; While i<5 do I:=i+1; -S 3.Hoạt động 3: Luyện tập, vận dụng, mở rộng (10 phút) - Sử dụng While do cho các chương trình llặp với số lần chưa biết trước. - Câu lệnh kép nằm trong Begin end. Dặn dò: - Xác định được chương trình có bao nhiêu vòng lặp - Soạn bài TH6 – Chạy chương trình.

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_tin_hoc_8_tiet_5455_bai_thuc_hanh_6_su_dung.docx