- Giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng.
- Gv gắn bảng các ô vuông ( các đơn vị- tứ 1 đơn vị đến 10 đơn vị )
? 10 đơn vị bằng bao nhiêu ?
- Gắn các hình chữ nhật ( các chục – từ 1 chục đến 10 chục )
? 10 chục còn gọi là gì?
a. Số tròn trăm :
- GV gắn các hình vuông to ( các trăm – từ 1 trăm đến 9 trăm ) và cách viết tương ứng
GV nêu : Các số 100, 200, ., 900 là các số tròn trăm
? Em có nhận xét gì về các số tròn trăm?
Gv chốt
b. Nghìn
- GV gắn 10 hình vuông to liền nhau và giới thiệu : 10 trăm gộp lại thành 1 nghìn
Viết là : 1000. Đọc là : một nghìn
Gv gắn 1 hình vuông to lên bảng
Gv gắn thêm một hình vuông lên bảng
Yêu cầu Hs làm bài vào sách
27 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 416 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch bài học Các môn Lớp 2 - Tuần 28 - Năm học 2018-2019, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Năm học: 2006-2007 Thứ ngày tháng năm 2007
Tuần: 28 Kế hoạch bài học Lớp 2
Môn: Toán
Tên bài dạy: Đơn vị , chục, trăm, nghìn
I.Mục tiêu: Giúp hs :
Ôn lại về quan hệ giữa đơn vị và chục, giữa chục và trăm
Nắm được đơn vị nghìn, quan hệ giữa trăm và nghìn
Biết cách đọc và viết các số tròn trăm
II.Đồ dùng dạy học:
Bộ ô vuông biểu diễn số ( GV + HS )
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
thời gian
nội dung các hoạt động dạy học
phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
hoạt động của giáo viên
hoạt động của học sinh
1
2
3
4
2’
10’
10’
15’
I. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Ôn tập về đơn vị, chục và trăm
3. Một nghìn
4. Luyện tập
Đọc, viết ( theo mẫu )
- Giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng.
- Gv gắn bảng các ô vuông ( các đơn vị- tứ 1 đơn vị đến 10 đơn vị )
? 10 đơn vị bằng bao nhiêu ?
- Gắn các hình chữ nhật ( các chục – từ 1 chục đến 10 chục )
? 10 chục còn gọi là gì?
a. Số tròn trăm :
- GV gắn các hình vuông to ( các trăm – từ 1 trăm đến 9 trăm ) và cách viết tương ứng
GV nêu : Các số 100, 200, ......., 900 là các số tròn trăm
? Em có nhận xét gì về các số tròn trăm?
Gv chốt
b. Nghìn
- GV gắn 10 hình vuông to liền nhau và giới thiệu : 10 trăm gộp lại thành 1 nghìn
Viết là : 1000. Đọc là : một nghìn
Gv gắn 1 hình vuông to lên bảng
Gv gắn thêm một hình vuông lên bảng
.
Yêu cầu Hs làm bài vào sách
- Quan sát.
Hs quan sát và nêu số đơn vị, số chục
bằng 1 chục
Hs nhắc lại
Hs quan sát và nêu số chục, số trăm
10 chục còn gọi là 1 trăm
Hs nhắc lại
HS quan sát
Hs nhắc lại
Đều có 2 chữ số 0 ở sau cùng
Quan sát
Nhắc lại
Cả lớp ôn lại :
10 đơn vị bằng 1 nghìn
10 chục bằng 1 trăm
10 trăm bằng 1 nghìn
1 Hs đọc yêu cầu
Hs đọc : 100
Viết bảng : một trăm
Hs đọc : 200
Viết bảng : Hai trăm
Hs làm bài
2 Hs làm bảng
Nhận xét bảng
HS đọc đồng thanh
3’
III.. Củng cố – dặn dò
? 10 đơn vị bằng bao nhiêu ?
? 10 chục bằng bao nhiêu ?
? 10 trăm bằng bao nhiêu ?
- Nhận xét tiết học
Hs nhắc lại
IV. Rút kinh nghiệm bổ sung
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Năm học: 2006-2007 Thứ ngày tháng năm 2007
Tuần: 28 Kế hoạch bài học Lớp 2
Môn: Toán
Tên bài dạy: So sánh các số tròn trăm
I.Mục tiêu:
Biết so sánh các số hàng trăm
Nắm được thứ tự các số tròn trăm. Biết điền các số tròn trăm vào các vạch tia số
II.Đồ dùng dạy học:
Các hình vuông to
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
thời gian
nội dung các hoạt động dạy học
phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
hoạt động của giáo viên
hoạt động của học sinh
1
2
3
4
5’
I. KTBC
? 10 đơn vị bằng bao nhiêu ?
? 10 chục bằng bao nhiêu ?
? 10 trăm bằng bao nhiêu ?
Nhận xét, cho điểm
Hs trả lời
2’
10’
20’
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Bài mới
So sánh các số tròn trăm
3 Luyện tập
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
- Giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng.
+ Gắn lên bảng 2 hình vuông to
? Trên bảng cô có bao nhiêu ô vuông?
+ Gắn tiếp 3 hình vuông to
? 3 hình vuông to có bao nhiêu ô vuông ?
Gv viết bảng : 200............ 300
300 ...........200
Yêu cầu hs so sánh 2 số và điền dấu >, <
Với 200 và 400 Gv hướng dẫn tương tự
* GV viết bảng
200..... 300 500.....600
300......200 600.... 500
400......500 200.....100
Hướng dẫn hs thao tác với đồ dùng và làm bài
Nhận xét, đánh giá
Nhận xét
Tổ chức cho hs chơi trò chơi “ Điền nhanh điền đúng “
Nhận xét, đánh giá
Lắng nghe.
- Quan sát.
- 200 ô vuông
- 300 ô vuông
Hs lên bảng điền dấu
Nhận xét
Cả lớp đọc đồng thanh kết quả
Hs lên bảng điền dấu so sánh
1 hs nêu yêu cầu
HS tự làm bài
Nhận xét
1 hs nêu yêu cầu
hs làm bài vào vở
2 hs làm bảng
Nhận xét
- 1 hs nêu yêu cầu bài tập.
2 đội , mỗi đội 4 hs lên thi điền
Đọc kết quả
Nhận xét
3’
C. Củng cố – dặn dò
- Nhận xét tiết học
IV. Rút kinh nghiệm bổ sung
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Năm học: 2006-2007 Thứ ngày tháng năm 2007
Tuần: 28 Kế hoạch bài học Lớp 2
Môn: Toán
Tên bài dạy: Các số tròn chục từ 110 đến 200
I.Mục tiêu:
- Biết các số tròn chục từ 110 đến 200 gồm các trăm, các chục, các đơn vị
- Đọc và viết thành thạo các số tròn chục từ 110 đến 200
- So sánh được các số tròn chục. Nắm được thứ tự các số tròn chục đã học
II.Đồ dùng dạy học:
Các hình vuông biểu diễn trăm, các hình chữ nhật biểu diễn chục
Bộ đồ dùng toán
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
thời gian
nội dung các hoạt động dạy học
phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
hoạt động của giáo viên
hoạt động của học sinh
1
2
3
4
5’
I. Kiểm tra bài cũ
- Gọi hs lên bảng làm bài:
, =
100... 200 500... 700
900... 400 300... 600
- Nhận xét cho điểm học sinh
2 hs lên bảng làm bài.
Cả lớp làm ra nháp.
- Nhận xét.
30’
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2 Bài mới
a. Ôn các số tròn chục đã học
b . Học tiếp các số tròn chục
c. So sánh các số tròn chục
4. luyện tập.
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4
Bài 5
- Giáo viên giới thiệu và ghi bảng.
Gv gắn bảng các hình chữ nhật biểu diễn chục
Gọi hs lên bảng điền vào bảng các số tròn chục đã biết
Gv viết lên bảng
10, 20.............. 100
? Con có nhận xét gì về các số tròn chục ?
Nêu vấn đề học tiếp các số tròn chục và trình bày trên bảng như SGK
VD : số 110
Cho hs quan sát dòng 1 của bảng
? Hình vẽ cho biết có mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị ?
Hướng dẫn hs cách đọc số
? Số này có mấy chữ số? Là những chữ số nào ?
Gv gắn bảng các hình vuông và hình chữ nhật
Yêu cầu hs so sánh 120 và 130
Hướng dẫn hs nhìn vào hai số so sánh
? Hàng trăm
Hàng chục
Gv gắn bảng nháp
Hướng dẫn mẫu
Nhận xét
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Yêu cầu hs giải thích cách làm.
- Nhận xét, cho điểm
Nhận xét
Gv nêu yêu cầu
Nhận xét
Nhận xét
- Quan sát.
Hs lên bảng
Hs nêu tên các số tròn chục cùng cach viết
......đều có chữ số tận cùng bên phải là chữ số 0
Hs trả lời
Lên viết số
Đọc : một trăm mười
Hs trả lời
Hs lên điền dấu
Đều là 1
3>2
Nên 130 > 120
hs nêu yêu cầu.
1 hs làm bảng
cả lớp làm sách.
- hs nhận xét.
- hs nêu yêu cầu.
Hs tự làm bài
2 hs làm bảng
- nêu cách tính.
hs nêu yêu cầu
Hs tự làm bài + chữa bài
ấu Hs tự làm bài vào vở
Chữa bài
1 hs nêu yêu cầu
Hs tự xếp hình
1 hs lên bảng xếp
3’
C. Củng cố – dặn dò
- Nhận xét tiết học
IV. Rút kinh nghiệm bổ sung
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Năm học: 2006-2007 Thứ ngày tháng năm 2007
Tuần: 28 Kế hoạch bài học Lớp 2
Môn: Toán
Tên bài dạy: Các số từ 101 đến 110
I.Mục tiêu:
Biết các số từ 101 đến 110 gồm các trăm, các chục, các đơn vị
Đọc và viết thành thạo các số từ 101 đến 110
So sánh các sso từ 101 đến 110. Nắm được thứ tự các số từ 101 đến 110
II.Đồ dùng dạy học:
Các hình vuông biểu diễn trăm và và hình vuông nhỏ biểu diễn đơn vị
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
thời gian
nội dung các hoạt động dạy học
phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
hoạt động của giáo viên
hoạt động của học sinh
1
2
3
4
5’
I. Kiểm tra bài cũ
Gọi 2 hs lên bảng làm bài tập sau:
120..... 160 180.. 130
190.... 100 140.... 170
- Nhận xét cho điểm
- 2 hs làm bảng, cả lớp làm nháp.
2’
10’
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Dạy bài mới
Đọc và viết số từ 101 đến 110
- Giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng.
Gv nêu vấn đề học tiếp các số và trình bày bảng như SGK
*Đọc viết số 101
Gv gắn bảng 1 hình vuông to và 1ô vuông nhỏ
Yêu cầu hs xác định số trăm, số chục, số đơn vị
Gv nêu cách đọc
**Các số từ 102 đến 110 làm tương tự
- Quan sát.
Hs nêu
hs đọc theo
18’
3 Luyện tập
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4
Hướng dẫn cách làm
NHận xét
NHận xét
Nhận xét
Hướng dẫn hs làm vào vở
Nhận xét
- hs nêu yêu cầu.
hs nối vào sách
1 hs làm bảng
Nhận xét
hs nêu yêu cầu
hs tự làm vào sách
1 hs làm bảng
Hs nêu yêu cầu
Hs tự làm bài vào vở
2 hs làm bảng
Nhận xét
HS nêu yêu cầu
Hs làm vở
Chữa bài miệng
3’
C. Củng cố – dặn dò
- Nhận xét tiết học
IV. Rút kinh nghiệm bổ sung
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Năm học: 2006-2007 Thứ ngày tháng năm 2007
Tuần: 28 Kế hoạch bài học Lớp 2
Môn: Chính tả
Tên bài dạy: Nghe viết – Kho báu
I.Mục tiêu:
1.Nghe và viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trích trong truyện Kho báu
2. Luyện viết các tiếng có âm vần dễ lẫn:l/n; ua/ uơ
II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ .
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Nội dung kiến thức và kĩ năng cơ bản
Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động tương ứng
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1
2
3
4
2’
28’
7’
3’
I.Bài mới:
1. Giới thiệu:
2.Hướng dẫn viết chính tả
a.HD chuẩn bị:
b. Học sinh viết bài.
c . Soát lỗi.
d. Chấm bài.
3. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2.Điền vào chỗ
trống ua/ uơ
Bài 3a:
C. Củng cố – dặn dò
-Nêu mục đích yêu cầu của tiết học
- GV đọc bài viết chính tả.
+Nêu nội dung bài chính tả
+ Bài chính tả có mấy câu?
+ Trong bài những chữ nào được viết hoa? Vì sao?
- Đọc cho hs viết bảng: quanh năm, sương, lặn, cày sâu
- Nhận xét – Hướng dẫn phân biệt.
- Đọc bài cho Hs viết
- đọc lại bài cho học sinh soát lỗi.
- Chấm một số bài.
- Gọi 2 hs lên bảng, yêu cầu cả lớp làm nháp.
- Nhận xét cho điểm
Tổ chức cho hs thi điền nhanh
Nhận xét
- Nhận xét tiết học
- Nhắc lại kiến thức cần nhớ.
- 1 hs đọc lại.
- hs trả lời.
-3 câu
- Ngày, Hai, Đến
-Viết bảng
-Đọc lại chữ khó viết.
- Viết bài
-Soát lỗi
Chữa lỗi.
hs nêu yêu cầu.
- 2 hs làm bảng cả lớp làm vở
- Nhận xét.
Hs nêu yêu cầu
Hs thi điền
Đọc lại bài
IV. Rút kinh nghiệm bổ sung
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Năm học: 2006-2007 Thứ ngày tháng năm 2007
Tuần: 28 Kế hoạch bài học Lớp 2
Môn: Chính tả
Tên bài dạy: Nghe viết – Cây dừa
I.Mục tiêu:
1.Rèn kĩ năng nghe-viết chính xác, trình bày đúng 8 dòng thơ đầu của bài thơ Cây dừa
2.Viết đúng những tiếng có âm , vần dễ lẫn : s/x; in/ inh
II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ
III.Hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Nội dung kiến thức và kĩ năng cơ bản
Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động tương ứng
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1
2
3
4
5’
1’
24’
7’
3’
I .KTBC:
II. Bài mới:
1. Giới thiệu:
2.Hướng dẫn nghe – viết
a.HD chuẩn bị:
b. Học sinh nghe – viết
c. Chấm chữa bài
3. Hướng dẫn làm BT
Bài 2.
C. CC-DD:
- Kiểm tra viết : trồng khoai, nông dân
-Nhận xét- cho điểm.
- Nêu mục đích yêu cầu của tiết học
- Đọc nội dung bài viết.
- Hướng dẫn nhận xét:
+ Nêu nội dung đoạn thơ?
+ Đoạn thơ có mấy dòng ?
+ Hãy nhận xét về cách trình bày các dòng thơ?
- Đọc cho hs viết bảng:
- Nhận xét – Hướng dẫn phân biệt.
- Hướng dẫn trình bày bài:
- Đọc thong thả
- Hướng dẫn soát lỗi.
- Chấm- nhận xét chữa lỗi chung .
Phần a : tổ chức cho hs thi tìm từ
Nhận xét, đánh giá
- Gọi 2hs lên bảng làm bài.
- Nhận xét.
- Nhận xét tiết học
- Nhắc lại kiến thức cần nhớ.
- 2 hs viết bảng
- Hs khác viết nháp.
-Đọc bài viết: 1học sinh
- hs trả lời.
- hs trả lời
- hs trả lời
-Viết bảng: dang tay, bạc phếch, chiếc lược, hũ rượu
- Đọc lại chữ khó viết.
- Viết bài
- Soát lỗi
- Chữa lỗi.
- 1 hs nêu yêu cầu bài 2.
- Hs thi tìm từ
- Nhận xét.
- Đọc lại các từ
Hs lên bảng làm bài
Nhận xét
IV. Rút kinh nghiệm bổ sung
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Năm học: 2006-2007 Thứ ngày tháng năm 2007
Tuần: 28 Kế hoạch bài học Lớp 2
Môn: Kể chuyện
Tên bài dạy: Kho báu
I.Mục tiêu :
1.Rèn kĩ năng nói :
- Dựa vào trí nhớ và gợi ý ,kể được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện bằng lời của mình với giọng điệu thích hợp, biết kết hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt
2.Rèn kĩ năng nghe:Lắng nghe bạn kể, biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn.
II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa SGK.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Nội dung kiến thức và kĩ năng cơ bản
Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động tương ứng
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1
2
3
4
1’
15’
20’
4’
I.Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. HD kể chuyện
*Kể từng đọan theo gợi ý
*Kể toàn bộ câu chuyện.
III. . CC- DD:
- Nêu mục đích- yêu cầu tiết học.
Gv treo bảng phụ
Gv hướng dẫn hs làm mẫu đoạn 1
Nhắc hs kể đoạn 2,3 theo cách kể như đoạn 1
Gv nhận xét, đánh giá
Gv nêu yêu cầu của bài
Nhận xét , bình chọn Hs kể tốt
- Nhận xét tiết học.
-Dăn dò học sinh về nhà kể lại chuyện cho người thân nghe.
- hs đọc yêu cầu bài tập 1 và các gợi ý
- lắng nghe
Hs tập kể từng đoạn trong nhóm
Đại diện các nhóm lên thi kể
Hs nhận xét về nội dung kể, giọng kể, điệu bộ
- Hs tập kể trong nhóm
Đại diện nhóm thi kể.
Nhận xét
IV. Rút kinh nghiệm bổ sung
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Năm học: 2006-2007 Thứ ngày tháng năm 2007
Tuần: 28 Kế hoạch bài học Lớp 2
Môn: LTVC
Tên bài dạy: Từ ngữ về cây cối.
Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì? Dấu chấm, dấu phẩy
I. Mục tiêu:
1.Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ về cây cối
2. Biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ “ Để làm gì ?”
3. Ôn luyện cách dùng dấu châm và dấu phẩy
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
thời gian
nội dung các hoạt động dạy học
phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
hoạt động của giáo viên
hoạt động của học sinh
1
2
3
4
2’
10’
10’
15’
3’
I Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn làm bài tập
- Bài 1 (miệng)
- Bài 2 (miệng)
- Bài 3 (viết)
III. Củng cố dặn dò
- Nêu mục đích yêu cầu tiết học.
Chia lớp thành 5 nhóm
Yêu cầu các nhóm tìm tên các loại cây theo yêu cầu viết vào bảng nháp
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Treo bảng phụ
Hướng dẫn mẫu
Yêu cầu các nhóm thảo luận cặp đôi
Nhận xét
- nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- Nhận xét giờ học.
- Nhắc học sinh chú ý dùng đúng dấu phẩy, dấu chấm khi viết câu
1 Hs đọc yêu cầu bài 2
Các nhóm làm việc viết tên các loại cây vào bảng nháp
Gắn bảng
Đại diện các nhóm đọc kết quả
- 1 hs nêu yêu cầu của bài tập.
quan sát
Hs thảo luận
Các nhóm lên hỏi - đáp trước lớp
Nhận xét
- 1 học sinh đọc yêu cầu và đoạn văn.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- 2 hs làm vào bảng nháp, gắn lên bảng
IV. Rút kinh nghiệm bổ sung
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Năm học: 2006-2007 Thứ ngày tháng năm 2007
Tuần: 26 Kế hoạch bài học Lớp 2
Môn: Tập viết
Tên bài dạy: Chữ hoa X
I. Mục tiêu:
- Rèn kỹ năng viết chữ:
- Biết viết chữ X theo cỡ vừa và nhỏ
- Biết viết ứng dụng cụm từ: Xuôi chèo mát mái theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu và nối chữ đúng quy định
II. Đồ dùng dạy học:
Chữ mẫu X.
Bảng phụ, phấn màu.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
thời gian
nội dung các hoạt động dạy học
phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
hoạt động của giáo viên
hoạt động của học sinh
1
2
3
4
5’
2’
10’
18’
3’
2’
I. Kiểm tra bài cũ
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn viết chữ hoa
- Hướng dẫn quan sát và nhận xét chữ X.
- Hướng dẫn viết bảng con
c. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng
- Hướng dẫn hs viết chữ Xuôi
3. Hướng dẫn viết vào vở
4. Chấm chữa
5. Củng cố dặn dò
- Nhận xét bài viết tuần trước
- Yêu cầu hs viết chữ hoa V, Vượt vào bảng con
- Nhận xét
- Nêu mục đích yêu cầu tiết học
- Treo bảng chữ hoa X.
- Chữ X cao mấy li? Gồm mấy nét?
Nêu cấu tạo: Cao 5ly, gồm 1 nét: là kết hợp của 3 nét cơ bản, đó là: 2 nét móc hai đầu và môt nét xiên.
Giáo viên nhắc lại quy trình và viết mẫu.
- NX uốn nắn
- Giới thiệu cụm từ ứng dụng
- Con hiểu cụm từ Xuôi chèo mát mái là gì?
- Cum từ có mấy chữ?
- Những chữ nào có cùng chiều cao với chữ X hoa và cao mấy li?
- Các chữ còn lại cao mấy li?
- Hãy nêu vị trí dấu thanh có trong cụm từ?
- Khoảng cách giữa các chữ như thế nào?
- Yêu cầu hs viết bài
- GV bao quát, uốn nắn học sinh viết xấu
- Chấm bài, nhận xét.
- Nhận xét tiết học
- Dặn học sinh về nhà tập viết thêm
- 2 hs lên bảng, cả lớp viết bảng con
- Quan sát
- Học sinh trả lời.
- Quan sát và lắng nghe.
- Tập viết chữ X 2lần
- 1 hs đọc
- Xuôi chèo mát mái là gặp nhiều thuận lợi.
- Cụm từ có 4 chữ.
- Cao 2,5ly: X, h.
- Cao 1,5 ly: t
- Cao 1ly: Các chữ còn lại
Khoảng cách là 1 con chữ o
- Tập viết chữ Xuôi vào bảng con 2 lần
- Học sinh viết bài
Năm học: 2006-2007 Thứ ngày tháng năm 2007
Tuần: 26 Kế hoạch bài học Lớp 2
Môn: Tập làm văn
Tên bài dạy: Đáp lời đồng ý- Tả ngắn về biển.
I. Mục tiêu:
1.Rèn kĩ năng nói: Biết đáp lại lời đồng ý trong giao tiếp đơn giản.
2.Trả lời và viết đựợc đoạn văn ngắn về biển.
3. Biết đánh giá, nhận xét lời của bạn.
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh SGK.Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
thời gian
nội dung các hoạt động dạy học
phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
hoạt động của giáo viên
hoạt động của học sinh
1
2
3
4
5’
2’
10’
20’
3’
I. Kiểm tra bài cũ
II.. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn làm bài tập
- Bài tập 1 (miệng)
- Bài tập 2 (Viết)
III. Củng cố dặn dò
- Yêu cầu 2, 3 hs lên thực hành đáp lời đồng ý với các tình huống đã học.
- NX cho điểm
- Nêu mục đích yêu cầu tiết học + Ghi bảng.
+ Khi nói và đáp lời đồng ý cần có thái độ như thế nào?
- nhận xét, chốt lại ý kiến đúng.
- Bài tập yêu cầu các con viết lại những câu trả lời của con ở bài tập 3 tiết tập làm văn tuần 25.
- nhắc học sinh chọn viết theo 1 trong hai cách:
+ Cách 1: Trả lời lần lượt từng câu hỏi nhưng không chép lại câu hỏi.
+ Cách 2: Dựa vào 4 câu hỏi, viết liền mạch các câu trả lời.
- nhận xét, bình chọn Hs viết tốt.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò học sinh thực hành đáp lời đồng ý cần thể hiện thái độ lịch sự, lễ phép. Tập nói liền mạch những điều hiểu biết về biển.
- 2,3 cặp hs lên thực hành .
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- 1 Hs đọc yêu cầu bài 1
- Học sinh trả lời.
- Hs trảo luận nhóm 2
- 6 nhóm thực hành hỏi , đáp
- 2 hs đọc yêu cầu.
-Mở SGK trang 67
-Học sinh viết bài vào vở.
- đọc bài viết của mình..
Năm học: 2006-2007 Thứ ngày tháng năm 2007
Tuần: 28 Kế hoạch bài học Lớp 2
Môn: Tập đọc
Tên bài dạy: Kho báu
I. Mục tiêu:
- Kiến thức : Đọc trôi chảy toàn bài. Ngắt nghỉ đúng dấu câu.
Hiểu các từ mớ, thành ngữ : hai sương một nắng, cuốc bẫm cày sâu, của ăn của để
Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Ai yêu quý đất đai, ai chăm chỉ lao động trên ruộng đồng, người đó có cuộc sống ám no hạnh phúc
- Kĩ năng : Đọc phân biệt giọng kể và giọng nhân vật
- Thái độ : Giáo dục học sinh biết yêu đất đai, chăm chỉ lao động
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ, bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
gian
Nội dung kiến thức
Và kĩ năng cơ bản
Phương pháp, hình thức tổ chức Các hoạt động dạy học tương ứng
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1
2
3
4
5’
1’
34’
30’
7’
3’
Tiết 1:
A.KTBC
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Luyện đọc
a. Đọc mẫu
b. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
Tiết 2
3.Tìm hiểu bài
4. Luyện đọc lại bài.
C. Củng cố, dặn dò.
Giới thiệu chủ điểm Cây cối
Gv chỉ tranh giới thiệu và ghi bảng.
Gv đọc toàn bài với giọng chậm rãi, nhẹ nhàng
+)Đọc từng câu
Yêu cầu Hs đọc từng câu
Ghi bảng:nông dân, hai sương một nắng, lặn mặt trời, cấy lúa, làm lụng......
+) Yêu cầu Hs đọc nối tiếp từng đoạn.
(Bảng phụ)
Ngàyxưa,/có.........kia/...........nắng,/.........
....cày sâu.// Hai.....bà/..... sáng/..... mặt trời.//
+) Đọc từng đoạn trong nhóm
Hs đọc từng đoạn theo nhóm.
Gv gọi Hs đọc phần chú giải SGK.
Giải nghĩa thêm:
vụ mùa
+) Thi đọc giữa các nhóm.
+ )Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh
Gọi 1 Hs đọc toàn bài
Hướng dẫn Hs tìm hiểu bài
Câu 1
?Tìm những hình ảnh nói lên sự cần cù, chịu khó của vợ chồng người nông dân?
? Nhờ chăm chỉ làm lụng, hai vợ chồng người nông dân đã đạt được điều gì?
Câu 2
?Hai con trai người nông dân có chăm chỉ làm ruộng như cha mẹ họ không?
? Trước khi mất, người cha cho các con biết điều gì?
Câu 3
?Theo lời cha hai người con đã làm gì?
Câu 4
? Vì sao mấy vụ liền lúa bội thu?
Câu 5 :
? Câu chuyện muốn khuyên chúng ta điều gì?
- Luyện đọc diẫn cảm
- Thi đọc cá nhân giữa các nhóm.
- Nhận xét, kết luận, nhận xét giọng đọc.
- Giúp hs liên hệ
Về nhà luyện đọc diễn cảm.
Hs nghe và ghi vở.
Hs đọc thầm
Đọc nối tiếp
Hs luyện đọc cá nhân, đồng thanh.
Đọc đoạn ,nêu cách đọc câu dài.
Hs luyện đọc cá nhân, đồng thanh.
Nhóm 3Hs luyện đọc
Các nhóm thi đọc
Đọc đồng thanh
Hs đọc thầm
- quanh năm hai sương một nắng, cuốc bẫm cày sâu, ra đồng từ lúc gà gáy sáng........
- gây dựng được một cơ ngơi đàng hoàng
Họ ngại làm việc, chỉ mơ chuyện hão huyền
- Ruộng nhà có một kho báu, các con hãy tự đào lên mà dùng
.....đào bới cả đám ruộng để tìm kho báu mà không thấy. Vụ múa đến họ lại trồng lúa
Hs trả lời
- Các nhóm đọc.
Thi đọc giữa các nhóm.
IV. Rút kinh nghiệm bổ sung
.......................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- ke_hoach_bai_hoc_cac_mon_lop_2_tuan_28_nam_hoc_2018_2019.doc