Bài 2: Một số PP biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ 1. Kiến thức:- Phân biệt được một số PP biểu hiện các đối tượng địa lí trên BĐ.
2. Kĩ năng:- Nhận biết được một số PP phổ biến để biểu hiện các đối tượng địa lí trên BĐ, atlat Thuyết trình tích cực, nhóm nhỏ, hoàn tất nhiệm vụ -Các hình trong SGK,
- Các BĐ: BĐ TNTG, BĐ hành chính trên TG. - Giao tiếp:Phản hồi/ lắng nghe tích cực, trình bày suy nghĩ,
- Tư duy:tìm kiếm và xử lí thông tin,
- Làm chủ bản thân: quản lí thời gian.
Bài 3: Sử dụng bản đồ trong hoc tập và đời sồng - Hiểu và trình bày được PP sử dụng BĐ, atlat địa lí để tìm hiểu đặc điểm của các đối tượng, hiện tượng và phân tích các mối quan hệ địa lí. - Thuyết trình tích cực, động não, . - Bản đồ tự nhiên TG, BĐ các nước trên TG, . - Phản hồi/ lắng nghe tích cực, trình bày suy nghĩ, tìm kiếm và xử lí thông tin, quản lí thời gian.
13 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 502 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bộ môn Địa lí 10 cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC
TRƯỜNG THPT NGUỄN HUỆ
KẾ HOẠCH BỘ MÔN ĐỊA LÍ 10 CƠ BẢN
Cả năm: 37 tuần ( 56 tiết )
Học kì I : 19 tuần ( 38 tiết)
Học Kì II : 18 tuần ( 18 tiết )
Tuần
Tiết
Tên bài dạy
Chuẩn kiến thức, kĩ năng
Phương pháp
Phương tiện dạy học
Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục
Bài học kinh nghiệm
Phần một: ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN
Chương I: BẢN ĐỒ
1
01
Bài 2: Một số PP biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ
1. Kiến thức:- Phân biệt được một số PP biểu hiện các đối tượng địa lí trên BĐ.
2. Kĩ năng:- Nhận biết được một số PP phổ biến để biểu hiện các đối tượng địa lí trên BĐ, atlat
Thuyết trình tích cực, nhóm nhỏ, hoàn tất nhiệm vụ
-Các hình trong SGK,
- Các BĐ: BĐ TNTG, BĐ hành chính trên TG...
- Giao tiếp:Phản hồi/ lắng nghe tích cực, trình bày suy nghĩ,
- Tư duy:tìm kiếm và xử lí thông tin,
- Làm chủ bản thân: quản lí thời gian...
02
Bài 3: Sử dụng bản đồ trong hoc tập và đời sồng
- Hiểu và trình bày được PP sử dụng BĐ, atlat địa lí để tìm hiểu đặc điểm của các đối tượng, hiện tượng và phân tích các mối quan hệ địa lí.
- Thuyết trình tích cực, động não, ...
- Bản đồ tự nhiên TG, BĐ các nước trên TG, ...
- Phản hồi/ lắng nghe tích cực, trình bày suy nghĩ, tìm kiếm và xử lí thông tin, quản lí thời gian...
2
03
Bài 4: Thực hành
- Hiểu và trình bày được PP sử dụng BĐ, atlat địa lí để tìm hiểu đặc điểm của các đối tượng, hiện tượng và phân tích các mối quan hệ địa lí.
- Làm việc cá nhân, nhóm nhỏ, thảo luận...
- BĐ pân bố dân cư Châu Á
- BĐ CN điện VN
- BĐ gió và bão VN
- Phản hồi/ lắng nghe tích cực, trình bày suy nghĩ, tìm kiếm và xử lí thông tin, quản lí thời gian khi làm việc nhóm
Chương II : VŨ TRỤ- HỆ QUẢ CÁC CHUYỂN ĐỘNG CỦA TRÁI ĐẤT
2
04
Bài 5: Vũ Trụ- Hệ mặt trời và Trái Đất
- Hiểu được khái quát về Vũ Trụ, hệ mặt trời trong Vũ Trụ, Trái Đất trong hệ Mặt trời. - Trình bày và giải thích được các hệ quả chủ yếu của chuyển động tự quay quanh trục của Trái đất .Hệ quả chuyển động tự quay quanh trục của TĐ: sự luân phiên ngày và đêm, giờ trên TĐ, sự lệch hướng của các vật thể.
- Sử dụng tranh ảnh, hình vẽ, mô hình để trình bày, giải thích các hệ quả chuyển động của TĐ.
Suy nghĩ, động não..
tranh ảnh về Vũ trụ, hệ mặt trời.
- Quả địa cầu, ngọn nến, tranh ảnh..
Tự tin trình bày các hiện tượng tự nhiên, quản lí thời gian, .....
3
05
Bài 6: Hệ quả chuyển động quanh Mặt Trời của Trái Đất
- Trình bày và giải thích được hệ quả chuyển động quanh Mặt Trời của TĐ: chuyển động biểu kiến hằng năm của Mặt Trời, hiện tượng mùa và hiện tượng ngày và đêm dài ngắn theo mùa, theo vĩ độ.
- Sử dụng tranh ảnh, hình vẽ, mô hình để trình bày, giải thích hệ quả chuyển động quanh mặt Trời
Suy nghĩ, thảo luận, nhóm nhỏ, động não..
Quả địa cầu, tranh ảnh, ngọn nến
Tìm kiếm và xử lí thông tin, phản hồi và lắng nghe, quản lí thời gian, đảm nhận trách nhiệm.
Chương III: CẤU TRÚC CỦA TRÁI ĐẤT. CÁC QUYỂN CỦA LỚP VÕ ĐỊA LÍ
3
06
Bài 7: Cấu tạo của Trái Đất- Thạch quyển- Thuyết kiến tạo Mảng
- Trình bày được nội dung cơ bản của thuyết Kiến tạo mảng và vận dụng thuyết kiến tạo mảng để giải thích sơ lược sự hình thành các vùng núi trẻ, các vành đai động đất, núi lửa
- Nhận biết cấu trúc bên trong của TĐ qua hình vẽ: vị trí và độ dày của các lớp cấu trúc TĐ
- Sử dụng tranh ảnh, hình vẽ để trình bày về thuyết Kiến tạo mảng: các mảng, cách tiếp xúc của các mảng và kết quả của mỗi cách tiếp xúc.
- Làm việc cá nhân, cặp-đôi, nhóm nhỏ, thuyết trình tích cực...
BĐ tự nhiên TG
- BĐ các mảng kiến tạo, vác vành đai động đất và núi lửa
- Phóng to mô hình về cấu tạo TĐ
- Tìm kiếm và xử lí thông tin
- Tình bày suy nghĩ...
4
07
Bài 8: Tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất
- Trình bày được khái niệm nội lực và nguyên nhân hình thành địa hình bề mặt TĐ.
- Nhận xét tác động của nội lực, qua tranh ảnh
Thuyết trình tích cực, suy nghĩ, động não, thảo luận, nhóm
Tranh ảnh về sự tác động của nội lực đến địa hình bề mặt TĐ
Tự tin trình bày vấn đề, Quản lí thời gian...
08
Bài 9: Tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái Đất
- Trình bày khái niệm ngoại lực và nguyên nhân của chúng. Biết được tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt TĐ.
-Nhận xét tác động của ngoại lực qua tranh ảnh
Thuyết trình tích cực, suy nghĩ, động não, thảo luận, nhóm
Tranh ảnh về sự tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt TĐ
Tự tin trình bày vấn đề, Quản lí thời gian, đàm thoại gợi mở.
5
09
Bài 9:Tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái Đất (tt)
- Biết được tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt TĐ.
-Nhận xét tác động của ngoại lực qua tranh ảnh.
Thuyết trình tích cực, suy nghĩ, động não, thảo luận,phát vấn.
Tranh ảnh về sự tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt TĐ
Tự tin trình bày vấn đề, Quản lí thời gian, làm chủ bản thân
5
10
Bài 10: Thực hành: nhận xét về sự phân bố các vành đai động đất núi lửa và các vùng núi trẻ trên bản đồ
Xác định trên BĐ các vùng núi tre ( Hi-ma-lay-a, An-pơ, cooc-di-e, An- đet), các vùng có nhiều động đất, núi lửa
( TBD, ĐTD, Địa Trung Hải )
Thuyết trình tích cực, nhóm nhỏ, hoàn tất nhiệm vụ
Bản đồ tự nhiên TG
Tìm kiến và xử lí thông tin, thể hiện sự cảm thông, trình bày ý tưởng...
6
11
Bài 11: Khí quyển. Sự phân bố nhiệt độ không khí trên TĐ
1. Kiến thức:
- Biết khái niệm khí quyển
- Trình bày được đặc điểm của các tầng khí quyển
- Hiểu được nguyên nhân hình thành và tính chất của cá khối khí : cực, ôn đới, chí tuyết, xích đạo
- Biết được khái niệm frong và các frong; hiểu và trình bày được sự di chuyển của cá khối khí, frong và ảnh hưởng của chúng đến thời tiết, khí hậu.
- Trình bày được nguyên nhân hình thành T0 không khí và các nhân tố ảnh hưởng đến T0 không khí.
Thuyết trình tích cực, hỏi- đáp, suy nghĩ, thảo luận, nhóm..
Phóng to sơ đồ các tầng khí quyển, BĐ tư nhiên TG, BĐ nhiệt độ khí áp và gió KH TG
Tự nhận thức về vai trò của khí quyển quan trọng đối với đời sống và sự tồn tại của TĐ; sự nguy hiểm của việc suy thoái tần ozon, phản hồi/ lắng nghe, đảm nhận trách nhiệm, quản lí thời gian.
12
Bài 12: Sự phân bố khí áp và một số loại gió chính
1. Kiến thức:
- Phân tích được mối quan hệ giữa khí áp và gió; nguyên nhân làm thay đổi khí áp. Biết được nguyên nhân hình thành một số loại gió thổi thường trên TĐ , gió mùa, và một số gió địa phương
- Biết được nguyên nhân hình thành một số loại gió thổi thường trên TĐ
2. Kĩ năng: Quan sát tranh ảnh để biết sự phân bố khí áp trên TĐ và các loại gió. sử dụng BĐ khí hậu TG để trình bày sự phân bố các khu áp cao, áp thấp; sự vận động của các khối khí trong tháng 1 và tháng 7
Nhóm, hoàn thành nhiệm vụ, đàm thoại gợi mở, thuyết trình tích cực.
Phóng to hình các vành đai gió và khí áp.
BĐ khí áp và gió trên TG
Tự tin trình bày các hiện tượng tự nhiên, quản lí thời gian,
7
13
Bài 13: Ngưng đọng hơi nước trong khí quyển. Mưa
1.. Kiến thức: -Giải thích được hiện tượng ngưng tụ hơi nước trong khí quyển: sương mù, mây, mưa.
- Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng đến lượng mưa và sự phân bố mưa trên TG.
2. Kĩ năng : Phân tích BĐ để biết phân bố lượng mưa theo vĩ độ để hiểu và trình bày về phân bố mưa trên TĐ.
Đàm thoại gợi mở, hoàn thành nhiệm vụ...
BĐ khí hậu TG
Tự nhận thức về vai trò của khí quyển quan trọng đối với đời sống và sự tồn tại của TĐ; , phản hồi/ lắng nghe, đảm nhận trách nhiệm, quản lí thời gian.
14
Bài 14: Thực hành: đọc bản đồ sự phân hóa các đới và các kiểu khí hậu trên TĐ. Phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu.
1. Kiến thức: Biết được sự hình thành và phân bố của các đới, các kiểu khí hậu chính trên TĐ.
2. Kĩ năng: Phân tích BĐ và đồ thị phân bố lượng mưa theo vĩ độ để hiểu và trình bày về phân bố mưa trên TĐ.
Thuyết trình tích cực, hỏi- đáp, suy nghĩ, thảo luận, nhóm..
BĐ khí hậu TG
Đảm nhận trách nhiệm, Phản hồi/ lắng nghe, quản lí thời gian,..
8
15
Ôn tập
16
Ôn tập
9
17
Kiểm tra 1 tiết
18
Bài 15: Thủy quyển. Một số nhân tố ảnh hưởng đến tốc độ dòng chảy chế độ nước một con sông. Một số sông lớn trên Trái Đất.
1. Kiến thức :
- Biết khái niệm thủy quyển
- Hiểu và trình bày được vòng tuần hoàn của nước trên TĐ
- Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng tới chế độ nước của sông
- Biết được đặc điểm và sự phân bố của một số sông lớn TG.
2. Kĩ năng: Sử dụng BĐ tự nhiên TG để nhận biết một số sông lớn trên TĐ.
Nhóm, hoàn thành nhiệm vụ, đàm thoại gợi mở, thuyết trình tích cực.phát vấn,
BĐ tự nhiên TG, phóng to hình 15.SGK
Phản hồi/ lắng nghe tích cực, trình bày ý tưởng, tìm kiếm và xử lí thông tin, quản lí thời gian
10
19
Bài 16: Sóng. Thủy triều. Dòng biển
1. Kĩ năng: Mô tả và giải thích được nguyên nhân sinh ra hiện tượng sóng biển, thủy triều, sự phân bố và chuyển động của các dòng biển nóng, lạnh trong đại dương. TG.
2. Kĩ năng: Sử dụng BĐ tự nhiên TG để trình bày về các dòng biển lớn: tên một số dòng biển lớn, vị trí , nơi xuất phát, hướng chảy của chúng.
Cặp- đôi, nhóm nhỏ, thuyết trình tích cực,quản lí thời gian..
BĐ tư nhiên TG
Tự tin trình bày kết quả, phản hồi/ lắng nghe, tìm kiếm và xử lí thông tin, tự tin trình bày các hiện tượng tự nhiên.
20
Bài 17: Thổ nhưỡng quyển. Các nhân tố hình thành thổ nhưỡng
- Biết khái niệm đẩ( thổ nhưỡng), thổ nhưỡng quyển
- Trình bày được vai trò của các nhân tố hình thành đất.
Nhóm nhỏ, suy ngĩ, động não...
Tranh ảnh về hoạt động của con người tác động con người
Tìm kiếm và xử lí thông tin, quản lí thời gian...
11
21
Bài 18: Sinh quyển. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển phân bố sinh vật.
- Hiểu khái niệm sinh quyển và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật.
Cặp- đôi, nhóm nhỏ, thuyết trình tích cực,quản lí thời gian, động não, suy nghĩ
Một số hình ảnh về cảnh quan ở 1 số đới khí hậu.
Tìm kiếm và xử lí thông tin, phản hồi/ lắng nghe tích cực, đảm nhận trách nhiệm khi trao đổi nhóm, quản lí thời gian.
11
22
Bài 19: Sự phân bố sinh vật và đất trên Trái Đất
1. Kiến thức: Hiểu được quy luật phân bố của một số loại đất và thảm TV chính trên TĐ.
2. Kĩ năng:
- Sử dụng tranh ảnh để nhận biết các thảm TV chính trên TĐ: đài nguyên, rừng lá kim, rừng lá rộng và rừng hỗn hợp, thảo nguyên.
- Sử dụng BĐ để nhận biết và trình bày về sự phân bố các thảm TV và các loại đất chính trên TĐ; giải thích nguyên nhân của sự phân bố đó.
Nhóm nhỏ, động não, thuyết trình tích cực...
BĐ các kiểu thảm TV và các nhóm đất chính trên TĐ
Quản lí thời gian, đảm nhận trách nhiệm, phản hồi/ lắng nghe.
Chương IV: MỘT SỐ QUY LUẬT CỦA LỚP VÕ ĐỊA LÍ
12
23
Bài 20: Lớp võ địa lí. Quy luật thống nhất, hoàn chỉnh của lớp võ địa lí.
1. Kiến thức:
- Hiểu khái niệm lớp võ địa lí
- Hiểu và trình bày được một số biểu hiện của quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp võ địa lí
2. Kĩ năng: Sử dụng hình vẽ, sơ đồ, lát cắt để trình bày về lớp vỏ địa lí và các quy luật chủ yếu của lớp võ địa lí.
Làm việc với tranh ảnh, bản đồ, nhóm nhỏ, tranh luận tích cực.
Một số tranh ảnh về sự tàn phá rừng, đất bị xóa mòn..
Phản hồi/ lắng nghe tích cực, trình bày suy nghĩ ý tưởng về quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp võ địa lí.
- tìm kiếm và xử lí thông tin, phân tích..
- Quản lí thời gian...
12
24
Bài 21: Quy luật địa đới và phi địa đới
1. Kiến thức: Hiểu và trình bày được một số biểu hiện của quy luật địa đới và phi địa đới của lớp võ địa lí,
2. Kĩ năng: Sử dụng hình vẽ, sơ đồ, lát cắt để trình bày về lớp vỏ địa lí và các quy luật chủ yếu của lớp võ địa lí.
Làm việc với tranh ảnh, bản đồ, nhóm nhỏ, tranh luận tích cực.
BĐ các thảm TV và các nhóm đất chính trên TG
- Các hình tư liệu trong SGK
Phản hồi/ lắng nghe tích cực, trình bày suy nghĩ ý tưởng về quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp võ địa lí.
- tìm kiếm và xử lí thông tin, phân tích..
- Quản lí thời gian...
Phần hai: ĐỊA LÍ KINH TẾ- XÃ HỘI
Chương V: ĐỊA LÍ DÂN CƯ
13
25
Bài 22: Dân số và sự gia tăng dân số
1. Kiến thức :
- Trình bày và giải thích được xu hướng biến đổi quy mô dân sô TG và hậu quả của nó
- Biết được các thành phần cấu tạo nên sự gia tăng dân sô là gia tăng tự nhiên ( sinh thô, tử thô) và gia tăng cơ hoc ( nhập cư và xuất cư)
2. Kĩ năng:- Vẽ biểu đồ về gia tăng dân số
- Phân tích biểu đồ và BSL về dân số.
Thuyết trình tích cực, động não, sơ đồ tư duy, nhóm nhỏ.
- Phóng to hình 2.3 SGK
- BĐ phân bố dân cư Châu Á
Tìm kiếm và xử lí thông tin, quản lí thời gian...
13
26
Bài 23:
Cơ cấu dân số
1. Kiến thức: Hiểu và trình bày được cơ cấu sinh học( tuổi, giới) và cơ cấu xã hội ( lao động, trình độ văn hóa) của dân số.
2. Kĩ năng: Phân tích biểu đồ và BSL về dân số: các kiểu tháp dân số cơ bản, biểu đồ cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế
Thuyết trình tích cực, động não, , nhóm nhỏ. Suy nghĩ.
BĐ phân bố dân cư TG
Tìm kiếm và xử lí thông tin, quản lí thời gian, đảm nhận trách nhiệm
14
27
Bài 24 : Sự phân bố dân cư. Các loại hình quần cư. Đô thị hóa
1. Kiến thức:
- Trình bày được khái niệm phân bố dân cư, giải thích được đặc điểm phân bố dân cư theo không gian, thời gian.Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư.
- Phân biệt được đặc điểm của quần cư nông thôn và quần cư thành thị
- Trình bày được các đặc điểm của đô thị hóa, những mặt tích cực và tiêu cực của quá trình đô thị hóa.
2. Kĩ năng: Phân tích BĐ phân bố dân cư, nghiên cứu BSL để giải thích sự phân bố dân cư theo không gian và theo thời gian.
Cặp- đôi, nhóm nhỏ, thuyết trình tích cực,quản lí thời gian, động não, suy nghĩ
- BĐ phân bố dân cư TG
- BĐ phân bố dân cư Việt Nam
Trình bày suy nghĩ về những tác động tiêu cự của quá trình đô thi hóa
- Tìm kiếm và xử lí thông tin
- Quản lí thời gian, đảm nhận trách nhiệm
28
Bài 25: Thực hành: Phân tích bản đồ phân bố dân cư
Phân tích và giải thích BĐ phân bố dân cư TG: xác định những khu vực thưa dân, đông dân trên TG. Giải thích nguyên nhân.
Làm việc với BĐ, tranh ảnh , cặp - đôi, tranh luận
BĐ phân bố dân cư TG
Động não, trình bày 1 phút..
Chương VI: CƠ CẤU NỀN KINH TẾ
15
29
Bài 26: Cơ cấu nền kinh tế
1. Kiến thức:
- Trình bày được khái niệm nguồn lực; phân biệt được các loại nguồn lực và vai trò của chúng .
- Trình bày được khái niệm cơ cấu nền kinh tế, các bộ phận hợp thành cơ cấu nền kinh tế.
2. Kĩ năng: - Nhận xét, phân tích sơ đồ nguồn lực và cơ cấu nền kinh tế để hiểu cách phân loại nguồn lực dụa vào nguồn gốc và phân biệt các bộ phận hợp thành cơ cấu nền kinh tế: cơ cáu ngành kinh tế, cơ cấu thành phần kinh tế, cơ cấu lãnh thổ kinh tế.
- Tính toán, vẽ biểu đồ cơ cấu nền kinh tế theo ngành cuả thế giới và các nhóm nước; nhận xét
Làm việc theo cặp- đôi, thuyết trình, tìm kiếm thông tin.
- Phóng to sơ đồ nguồn lực và sơ đồ cơ cấu nền kinh tế.
- Trình bày suy nghĩ, quản lí thời gian..
Chương VII: ĐỊA LÍ NÔNG NGHIỆP
15
30
Bài 27: Vai trò- đặc điểm- các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển, phân bố nông nghiệp. Một số hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp.
- Trình bày được vai trò và đặc điểm của SX N2
- Phân tích được các nhân tố TN và các nhân tố KT - XH ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố N2.
- Biết được một số hình thức tổ chức lãnh thổ N2 chủ yếu: trang trại, thể tổng hợp N2 và vùng N2.
Động não, cặp- đôi, suy nghĩ,hỏi - đáp
- Phóng to sơ đồ các nhân tố ảnh hưởng đến phân bố nông nghiệp
- Tư liệu
Phản hồi/ lắng nghe, tìm kiếm và xử lí thông tin, trình bày suy nghĩ...
16
31
Bài 28: Địa lí ngành trồng trọt
1. Kiến thức:
- Trình bày được vai trò, đặc điểm sinh thái, sự phân bố các cây lương thực chính và các cây CN chủ yếu.
- Trình bày được vai trò của rừng; tình hình trồng rừng.
2. Kĩ năng: Sử dụng BĐ N2 TG để phân tích và giải thích sự phân bố các cây lương thực chính, các cây CN chủ yếu.
Động não, nhóm nhỏ, thuyết trình tích cực, trình bày 1 phút...
- BĐ nông nghiệp TG
- một số tư GV cung cấp
- Tự tin trình bày kết quả, phản hồi/ lắng nghe
- Tìm kiếm và xử lí thông tin.
32
Bài 29: Địa lí ngành chăn nuôi
1. Kiến thức:- Trình bày được vai trò của thủy sản; tình hình nuôi trồng thủy sản
- Trình bày và giải thích được vai trò, đặc điểm và sự phân bố của các ngành chăn nuôi: gia súc, gia cầm.
2. Kĩ năng: Sử dụng BĐ N2 TG để phân tích và giải thích sự phân bố một số vạt nuôi chủ yếu trên TG
Động não, nhóm nhỏ, thuyết trình tích cực, trình bày 1 phút...
- BĐ nông nghiệp TG
- một số tư GV cung cấp
- Tranh ảnh một số vật nuôi
- Tự tin trình bày kết quả, phản hồi/ lắng nghe
- Tìm kiếm và xử lí thông tin.
17
33
Bài 30: Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ sản lượng lương thực và dân số thế giới và một số quốc gia
Phân tích BSL ; vẽ và phân tích biểu đồ về một số ngành SX nông nghiệp trên TG.
Động não, thuyết trình tích cực, trình bày 1 phút...
- Máy tính , bút chì...
Tìm kiếm và xử lí thông tin, quản lí thời gian...
17
34
Ôn tập rèn luyện kỹ năng vẽ biểu đồ và phân tích biểu đồ.
Rèn luyện kĩ năng vẽ các loại biểu đồ : Tròn, cột, đường .
Rèn luyện kĩ năng nhận xét một bài vẽ biểu đồ.
Rèn luyện kĩ năng xử lý số liệu.
- Máy tính, bút chì, thước kẻ...
18
35
Ôn tập học kỳ I
36
Ôn tập học kỳ I
19
37
Kiểm tra học kì I
HỌC KÌ II 18 TUẦN (18 TIẾT)
CHƯƠNG VIII: ĐỊA LÍ CÔNG NGHIỆP
20
38
Bài 31: Vai trò, đặc điểm của công nghiệp. Các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố CN
1. Kiến thức:
- Trình bày được vai trò và đặc điểm của SX CN.
- Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố CN
Suy nghĩ, động não, nhóm nhỏ, thuyết trình tích cực, thảo luận, cặp- đôi, chia sẽ.
BĐ công nghiệp TG
- Phiếu học tập
- BĐ công nghiệp VNam
Tìm kiếm và xử lí thông tin, phản hồi/ lắng nghe, trình bày ý tưởng.
21
39
Bài 32: Địa lí các ngành công nghiệp
1. Kiến thức:
- Trình bày và giải thích được vai trò, đặc điểm và sự phân bố một số ngành CN chủ yếu trên TG.
2. Kĩ năng: Sử dụng BĐ để nhận xét sự phân bố một số ngành CN trên TG: CN năng lượng, luyện kim.
Suy nghĩ, động não, nhóm nhỏ, thuyết trình tích cực, thảo luận, cặp- đôi, chia sẽ., trình bày 1 phút
BĐ công nghiệp TG
Tìm kiếm và xử lí thông tin, phản hồi/ lắng nghe, trình bày ý tưởng, nêu vấn đề
22
40
Bai 32: Địa lí các ngành công nghiệp
( tt)
1. Kiến thức:
- Trình bày và giải thích được vai trò, đặc điểm và sự phân bố một số ngành CN chủ yếu trên TG.
2. Kĩ năng: Sử dụng BĐ để nhận xét sự phân bố một số ngành CN trên TG: CN cơ khí, hóa chất, điện tử- tin học, SX hàng tiêu dùng.
Suy nghĩ, động não, nhóm nhỏ, thuyết trình tích cực, thảo luận, cặp- đôi, chia sẽ., trình bày 1 phút
BĐ công nghiệp TG
Tìm kiếm và xử lí thông tin, phản hồi/ lắng nghe, trình bày ý tưởng, nêu vấn đề
23
41
Bài 33: Một số hành thứu tổ chức lãnh thổ công nghiệp
- Phân biệt được một số hình thức tổ chức lãnh thổ CN: điểm CN, khu CN tập trung, TT CN, vùng CN.
Suy nghĩ, động não, thuyết trình tích cực, thảo luận, cặp- đôi,...
Phóng to sơ đồ các hình thức TCLTCN chủ yếu
Phản hồi/ lắng nghe, tìm kiếm và xử lí thông tin, trình bày suy nghĩ...
24
42
Bài 34: Thực hành: Vẽ biểu đồ tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp TG
- Vẽ và phân tích biểu đồ tình hình SX của một số ngành CN( biểu đồ miền, biểu đô cột)
Động não, nhóm nhỏ, thuyết trình tích cực, trình bày 1 phút...
HS chuẩn bị máy tính, bút màu...
Phản hồi/ lắng nghe, tìm kiếm và xử lí thông tin, trình bày suy nghĩ...
25
43
Ôn tập
26
44
Kiểm tra 1 tiết
CHƯƠNG IX: ĐỊA LÍ DỊCH VỤ
27
45
Bài 35 : Vai trò các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ
1. Kiến thức:
- Trình bày được vai trò, cơ cấu và các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ.
2. Kĩ năng: - Phân tích các BSL về ngành dịch vụ
- Quan sát hình SGK để biết được tỉ trọng DV trong cơ cấu GDP của các nước trên TG
( 2001)
- Nhóm nhỏ, động não, thảo luận, hỏi chuyên gia
- Phóng to sơ đồ trong SGK -trang 135
Tìm kiếm và xử lí thông tin, phản hồi/ lắng nghe, trình bày ý tưởng, nêu vấn đề
28
46
Bài 36: Vai trò, đặc điểm các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển ngành GTVT
1. Kiến thức: Trình bày được vai trò, đặc điểm của ngành GTVT. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành GTVT.
2. Kĩ năng: Phân tích các BSL về ngành GTVT
- Tính toán để biết cự li vận chuyển TB của các loại phương tiện vận tải ở nước ta (2003)
Cặp- đôi, nhóm nhỏ, suy nghĩ, thuyết trình...
- BĐ treo tường GTVT Việt Nam
- BĐ TNTG
- Trình bày suy nghĩ, quản lí thời gian...
29
47
Bài 37: Địa lí các ngành GTVT
1. Kiến thức: Trình bày được ưu và nhược điểm, sự phân bố của các ngành GTVT: đường sắt, đường ô tô, đường ống, đường sông-hồ, đường biển, đường hàng không
2. Kĩ năng: Phân tích các BSL, lược đồ, BĐ GTVT
- Nhóm nhỏ, hỏi- đáp, hỏi chuyên gia, động não, trình bày 1 phút...
- Phiếu học tập
- một số hình ảnh về các phương tiện GTVT
Phản hồi/ lắng nghe, trình bày suy nghĩ/ ý tưởng, tìm kiếm và xử lí thông tin...
30
48
Bài 37: Địa lí các ngành GTVT (TT)
1. Kiến thức: Trình bày được ưu và nhược điểm, sự phân bố của các ngành GTVT: đường sắt, đường ô tô, đường ống, đường sông-hồ, đường biển, đường hàng không
2. Kĩ năng: Phân tích các BSL, lược đồ, BĐ GTVT
- Nhóm nhỏ, hỏi- đáp, hỏi chuyên gia, động não, trình bày 1 phút...
- Phiếu học tập
- một số hình ảnh về các phương tiện GTVT
Phản hồi/ lắng nghe, trình bày suy nghĩ/ ý tưởng, tìm kiếm và xử lí thông tin...
31
49
Bài 38: Thực hành: Phân tích kênh đào Xuy-ê và Pa-na-ma
1. Kiến thức:
- Hiểu ý nghĩa chiến lược của 2 con kênh nổi tiến TG
- Những lợi ích về KT nhờ sự hột động của các con kênh này
2. Kĩ năng:- Kĩ năng tổng hợp các tài liệu từ các nguồn khác nhau
- KN ptích BSL kết hợp với BĐ
Làm việc với sơ đồ, suy nghĩ- thảo luận, cặp - đôi- chia sẽ
- BĐ các nước TG
- BĐ Châu Mỹ
- BĐ Châu Phi
- Phản hồi/ lắng nghe, trình bày suy nghĩ/ ý tưởng, tìm kiếm và xử lí thông tin, phân tích đối chiếu trên BĐ.
- Quản lí thời gian...
32
50
Bài 39: Địa lí ngành thương mại.
1. Kiến thức: Trình bày được vai trò của ngành thương mại. Hiểu và trình bày được một số khái niệm( thị trường, cán cân XNK ), đặc điểm của thị trường TG và một số tổ chức thương mại TG.
2. Kĩ năng: Phân tích BSL, sơ đồ để biết tỉ trọng buôn bán hàng hóa giữa các vùng và bên trong các vùng, năm 2004.
Hỏ- đáp, suy nghĩ, động não...
-Phiếu học tập
- Các sơ đồ trong SGK
Phản hồi/ lắng nghe, tìm kiếm và xử lí thông tin, trình bày suy nghĩ...
CHƯƠNG X: MÔI TRƯỜNG VÀ SỰ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
33
51
Bài 40: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên
1. Kiến thức: Hiểu và được các khái niệm: môi trường, tài nguyên thiên nhiên
2. Kĩ năng: Phân tích BSL, tranh ảnh về các vấn đề môi trường và rút ra nhận xét.
Cặp- đôi, chia sẽ, nhóm nhỏ, thuyết trình tích cực..
Tranh ảnh về môi trường
Phản hồi/ lắng nghe, trình bày suy nghĩ/ ý tưởng, tìm kiếm và xử lí thông tin.
- Ra quyết định đúng khi tác động đến môi trường và khai thác TNTN
34
52
Bài 41: Môi trường và sự phát triển bền vững
1.Kiến thức:
- Hiểu và được các khái niệm: phát trển bền vững
- Trình bày được một số vấn đề về môi trường và phát triển bền vững ở các nhóm nước.
2. Kĩ năng: Biết cách tìm hiểu một số vấn đề về môi trường ở địa phương: chọn chủ đề, thu thập thông tin, xử lí thông tin, viết báo cáo.
Nhóm nhỏ, động não, thuyết trình tích cực...
Tranh ảnh về môi trường
- Tìm kiếm thông tin về các vấn đề môi trường và sự phát triển bề vững
- Làm chủ bản thân: có trách nhiệm trong việc bảo vệ môi trường
35
53
Ôn tập
36
54
Ôn tập
37
55
Kiểm tra học kì
File đính kèm:
- KE HOACH DAY DIA 1O.doc