Kế hoạch chuyên môn Sinh học Khối 7

1-Kiến thức

 -Cung cấp cho học sinh những kiến thức cơ bản phổ thông cơ bản tương đối hoàn chỉnh về thế giới động vật

 -Học sinh bước đầu hiểu được các qui luật cơ bản của quá trình sống cũng như mối quan hệ giữa sinh vật với nhau và môi trường làm cơ sở cho việc hiểu biết những nguyên tắc kỷ thuật trong sản xuất và liên quan đến sinh học.

 a/ Kiến thức về hình thái,cấu tạo và kỷ năng sống

Học sinh liên hệ chặt chẽ giữa kiến thức hình thái cấu tạo với chức năng sống và điều kiện sống của những loài động vật điển hình trong một ngành hay trong một lớp. Điều này phản ảnh những đặc điểm cơ bản nhất của một ngành hay một lớp

 b/ Kiến thức phân loại: được thể hiện nhiều trong mục “Sự đa dạng và tập tính của ngành hay của lớp” mà học sinh phải quán triệt khi trình bày đặc điểm chung của ngành hay của lớp với điều kiện sống của chúng.

 c/ Kiến thức tiến hoá: thể hiện mối quan hệ họ hàng với tiến hoá giữa các nganh và các lớp động vật với nhau, đảm bảo tính hệ thống về mặt nguồn gốc và tiến hoá trong quá trình phát triển của chúng. Sự tiến hoá bao giờ cũng đi từ thấp đến cao , từ đơn giản đến phức tạp. Vì vậy khi học hay tìm hiểu một nhóm động vật bao giờ cũng xác định dược vị trí về chủng loại phát sinh chủng loại chung của cả nhóm động vật đó.

 d/ Kiến thức về trọng tâm thực tiễn: mỗi loài sinh vật thể hiện vai trò của nó trong tự nhiên và vai trò của nó trong tự nhiên và vai trò của nó đối với con người, vì thế cần thận trọng khi đánh giá về tầm quan trọng trong thực tiễn của chúng.

 2- Kỷ năng:

 a/ Phát triển tư duy “ hình tượng cụ thể quy nạp”trên cơ sở đó hình thành những kỷ năng quan sát, thực hành, thí nghiệm

Kế hoạch bộ môn Sinh học 7

- Kỹ năng quan sát trên vật sống

- Kỹ năng sử lý thông tin

- Kỹ năng thực hành sưu tầm, bảo quản mẫu vật

- Kỹ năng thực hành giải phẫu, phân tích mẫu mổ

b/ Kỹ năng học tập trong đó chú trọng kỹ năng tự học, biết sử dụng sách học, sách tham khảo, biến hệ thống kiến thức dưới dạng sơ đồ

 c/ Kỹ năng vận dụng kiến thức vào thực tiễn để giải thích các hiện tượng trong tự nhiên

 d/ Kỹ năng hoạt động nhóm của học sinh: học sinh biết cách hoạt động theo nhóm, các thành viên trong tổ đều phải làm việc tích cực.

 

doc16 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 14/07/2022 | Lượt xem: 171 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch chuyên môn Sinh học Khối 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kế hoạch bộ môn Sinh học 7 KẾ HOẠCH CHUYÊN MÔN SINH HỌC 7 PHẦN I: NHỮNG KẾ HOẠCH CHUNG CỦA MÔN SINH HỌC 7 I-Mục tiêu của chương trình 1-Kiến thức -Cung cấp cho học sinh những kiến thức cơ bản phổ thông cơ bản tương đối hoàn chỉnh về thế giới động vật -Học sinh bước đầu hiểu được các qui luật cơ bản của quá trình sống cũng như mối quan hệ giữa sinh vật với nhau và môi trường làm cơ sở cho việc hiểu biết những nguyên tắc kỷ thuật trong sản xuất và liên quan đến sinh học. a/ Kiến thức về hình thái,cấu tạo và kỷ năng sống Học sinh liên hệ chặt chẽ giữa kiến thức hình thái cấu tạo với chức năng sống và điều kiện sống của những loài động vật điển hình trong một ngành hay trong một lớp. Điều này phản ảnh những đặc điểm cơ bản nhất của một ngành hay một lớp b/ Kiến thức phân loại: được thể hiện nhiều trong mục “Sự đa dạng và tập tính của ngành hay của lớp” mà học sinh phải quán triệt khi trình bày đặc điểm chung của ngành hay của lớp với điều kiện sống của chúng. c/ Kiến thức tiến hoá: thể hiện mối quan hệ họ hàng với tiến hoá giữa các nganh và các lớp động vật với nhau, đảm bảo tính hệ thống về mặt nguồn gốc và tiến hoá trong quá trình phát triển của chúng. Sự tiến hoá bao giờ cũng đi từ thấp đến cao , từ đơn giản đến phức tạp. Vì vậy khi học hay tìm hiểu một nhóm động vật bao giờ cũng xác định dược vị trí về chủng loại phát sinh chủng loại chung của cả nhóm động vật đó. d/ Kiến thức về trọng tâm thực tiễn: mỗi loài sinh vật thể hiện vai trò của nó trong tự nhiên và vai trò của nó trong tự nhiên và vai trò của nó đối với con người, vì thế cần thận trọng khi đánh giá về tầm quan trọng trong thực tiễn của chúng. 2- Kỷ năng: a/ Phát triển tư duy “ hình tượng cụ thể quy nạp”trên cơ sở đó hình thành những kỷ năng quan sát, thực hành, thí nghiệm Kế hoạch bộ môn Sinh học 7 Kỹ năng quan sát trên vật sống Kỹ năng sử lý thông tin Kỹ năng thực hành sưu tầm, bảo quản mẫu vật Kỹ năng thực hành giải phẫu, phân tích mẫu mổ b/ Kỹ năng học tập trong đó chú trọng kỹ năng tự học, biết sử dụng sách học, sách tham khảo, biến hệ thống kiến thức dưới dạng sơ đồ c/ Kỹ năng vận dụng kiến thức vào thực tiễn để giải thích các hiện tượng trong tự nhiên d/ Kỹ năng hoạt động nhóm của học sinh: học sinh biết cách hoạt động theo nhóm, các thành viên trong tổ đều phải làm việc tích cực. 3- Thái độ hành vi: -Hình thành niềm tin khoa học vào những kiến thức đã học để xử lý giải quyết những vấn đề tương tự -Có ý thức bảo vệ động vật -Bảo vệ môi trường ở địa phương -Xây dựng được tình cảm đối với thiên nhiên -Xây dựng niềm tin hứng thú học tập II-Giới thiệu nội dung và cấu trúc chương trình sinh học 7 1-Cấu trúc chương trình Chương trình sinh học 7 có 70 tiết -64 tiết lý thuyêt, thực hành và giải bài tập -6 tiết ôn tập và kiểm tra Chương trình gồm 5 phần: Phần 1: phần mở đầu Phần 2: Phần giới thiệu các ngành động vật Phần 3: phần tổng kết sự tiến hoá của động vật Phần 4: phần động vật và đời sống con người Phần 5: phần tham quan thiên nhiên 2-Mục tiêu từng chương * Chương I: ngành động vật nguyên sinh (động vật đơn bào) -Kiến thức: HS biết được: ĐVNS là những động vật cấu tạo chỉ gồm 1tế bào, xuất hiện sớm nhất trên hành tinh; môi trường phân bố của chúng; hình dạng cấu tạo đại diện của ngành như: trùng roi, trùng giày, trùng biến hình, trùng kiết lị, trùng sốt rét; tác hại và vai trò của chúng. Kế hoạch bộ môn Sinh học 7 -Kỹ năng: hình thành kỹ năng quan sát trên tranh vẽ, so sánh, phân biệt -Hành vi: Từ những kiến thức đã học, HS biết được tác hại do một số đại diện của ngành ĐVNS gây ra để phòng chống: bảo vệ cơ thể, vệ sinh ăn uống, vệ sinh môi trường *Chương II: Ngành ruột khoang -Kiến thức: HS biết được: đây là ngành động vật đa bào đầu tiên; hình dạng, cấu tạo, dinh dưỡng và cách sinh sản của một số đai diện như: thuỷ tức, sứa, hải quì, san hô; Vai trò của ngành ruột khoang -Kỹ năng: Quan sát, so sánh,phân tích tổng hợp, hoạt động nhóm -Hành vi: giáo dục ý thức:học tập yêu thích bộ môn, ý thức bảo vệ động vật có giá trị *Chương III: Các ngành giun -Kiến thức:HS nắm được: hình dạng, cấu tạo,vòng đời của một số giun ký sinh(sán lá gan, giun đũa); Đặc điểm cấu tạo, dinh dưỡg, sinh sản của giun đất và chỉ rõ sự tiến hoá hơn của giun đất so với giun tròn và giun dẹp. -Kỹ năng:Quan sát,so sánh, phân tích,tổng hợp kiến thức, hoạt động nhóm, thao tác mổ ĐVKXS -Hành vi: Giáo dục ý thức vệ sinh môi trường,vệ sinh cơ thể, bảo vệ động vật có ích, ý thức tự giác kiên trì, tinh thần hợp tác * Chương IV: Ngành thân mềm -Kiến thức: HS biết được cấu tạo, dinh dưỡng, sinh sản của trai sông và một số đại diện khác của ngành thân mềm.Vai trò của thân mềm đối với tự nhiên và đời sống con người. -Kỹ năng: Quan sát tranh và vật mẫu tìm kiến thức. -Hành vi: Giáo dục ý thức yêu thích bộ môn, bảo vệ nguồn lợi thân mềm, bảo vệ môi trường nước. *Chương V: Ngành chân khớp -Kiến thức: Biết được cấu tạo, dinh dưỡng, sinh sản, tập tính của tôm sông và một số đại diện khác thuộc lớp hình nhện, lớp sâu bọSự đa dạng của ngành chân khớp, vai trò thực tiễn của chân khớp -Kỹ năng: Quan sát tranh, hoạt động nhóm, quan sát vật mẫu. -Hành vi: Bảo vệ các loài động vật có lợi, diệt trừ các loài động vật có hại để bảo vệ cây trồng. *Chương VI: Ngành động vật có xương sống -Kiến thức:HS biết được các lớp của ngành động vật có xương sống: 5 lớp( cá- lưỡng cư- bò sát- chim- thú ) và cấu tạo của các đại diện các lớp trong ngành. -Kỹ năng: Quan sát tranh, vật mẫu, so sánh rút ra kết luận -Hành vi: Giáo dục ý thức bảo vệ động vật có ích, động vật quí hiếm. *Chương VII: Sự tiến hoá của động vật Kế hoạch bộ môn Sinh học 7 -Kiến thức: HS biết được môi trường và sự vận động di chuyển của động vật, sự tiiến hoá của tổ chức cơ thể, hình thức sinh sản; Sự phát triển của giới động vật. -Kỹ năng: Quan sát, so sánh, hoạt động nhóm. -Hành vi: Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường và động vật. *Chương VIII: Động vật và đời sống con người -Kiến thức: +HS hiểu được: đa dạng sinh học thể hiện ở số loài, khả năng thích nghi cao với điều kiện sống. +HS chỉ ra được lợi ích của đa dạng sinh học và nguy cơ suy giảm, các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học +Nêu được khái niệm đấu tranh sinh học, sử dụng thiên địch +Khái niệm động vật quí hiếm, mức độ tuyệt chủng của động vật ở Việt Nam, biện pháp bảo vệ động vật quí hiếm. +Tạo cơ hội cho HS tiếp xúc với thiên nhiên và thế giới động vật. -Kỹ năng: Quan sát, so sánh, phân tích tổng hợp suy luận -Thái độ: Giáo dục lòng yêu thích bộ môn, khám phá tự nhiên, ý thức bảo vệ đa dạng sinh học. PHẦN II: ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH LỚP DẠY VÀ BIỆN PHÁP THỰC HIỆN 1-Thuận lợi: Nhiều HS học khá giỏi, xem bài mới, học thuộc bài cũ, hiền dễ bảo; bàn ghế sach đẹp, bảng viết tốt, sách học sinh trình bày rõ ràng. 2-Khó khăn: -Bàn ghế học sinh chưa đảm bảo cho dạy theo phương pháp mới vì thế học sinh hoạt động nhóm rất khó khăn; đồ dùng dạy học không đảm bảo cho giờ dạy khám phá -Một số ít học sinh không học bài cũ trước khi đến lớp, nhiều em chưa chú ý trong giờ học. 3-Biện pháp thực hiện: -Quyết tâm hoàn thành nhiệm vụ năm học. -Nâng cao chất lượng học tập cho học sinh. -Không cắt xén chương trình, không dạy dồn dạy ép. -Lồng ghép giáo dục học sinh bảo vệ môi trường,giữ gìn vệ sinh cá nhân, bảo vệ động vật. -Hoàn thành hồ sơ đúng thời gian qui định. -Soạn giảng đúng theo phân phối chương trình. -Luôn luôn học hỏi những giáo viên đi trước. -Cung cấp đầy đủ, chính xác kiến thức, sử dụng đồ dùng trực quan, mẫu vật hợp lý với nội dung tiết dạy Kế hoạch bộ môn Sinh học 7 -Sử dụng đầy đủ đồ dùng dạy học trong tiết dạy 4-Chỉ tiêu phấn đấu từng lớp riêng: Lớp-TS Giỏi Khá T. bình Yếu Kém 7A-42 7 13 17 3 2 7B-44 8 15 16 3 2 7C-40 4 10 14 8 4 7D-41 6 12 15 5 3 7E-35 4 9 15 4 3 Phần III : Phương pháp dạy môn sinh học 7 Sử dụng khéo léo nhiều phương pháp trong giảng dạy môn sinh học 7. Chú trọng công tác thí nghiệm thực hành, quan sát, hoạt động nhóm PHẦN IV: Kế hoạch cụ thể từng bài. Tiết Tên bài dạy Nội dung bài dạy Đồ dùng dạy học Kỹ năng Thái độ 1 Thế giới động vật đa dạng phong phú Học sinh chứng minh được đa dạng phong phú của động vật thể hiện ở số loài và môi trường sống Tranh vẽ H 1.1, H1.2, H 1.3, H 1.4 Quan sát, so sánh Giáo dục ý thức học tập, yêu thích bộ môn 2 Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung của động vật. -Phân biệt ĐV với TV, thấy chúng có những đặc điểm chung của sinh vật, nhưng chúng cũng khác nhau về một số dặc điểm cơ bản. - Các đặc điểm của ĐV để nhận biết chúng trong thiên nhiên. - Phân biệt ĐVKXS và ĐVCXS, vai trò của chúng trong thiên nhiên và trong đời sống con người. Tranh vẽ H 2.1, H 2.2 Rèn kỷ năng quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp, hoạt động nhóm. Giáo dục ý thức học tập, yêu thích bộ môn -Có ý thức bảo vệ đa dạng sinh học 3 TH quan sát một số động vật nguyên sinh - Học sinh thấy được ít nhất hai đại diện điển hình cho ngành ĐVNS là: Trùng roi và trùng đế giày. - Phân biệt được hình dạng, cách di chuyển của hai đại diện này. K. H. vi, lam kính, la men, kim nhọn, ống hút. Váng nước ao hồ, rơm khô ngâm, rễ bèo nhật bản. Rèn luyện kỷ năng sử dụng, quan sát mẫu bằng kính hiểm vi. Nghiêm túc tỉ mỉ cẩn thận 4 Trùng roi -Hs nêu được đặc điểm cấu tạo dinh dưỡng, sinh sản của trùng roi xanh, khả năng hướng sáng -HS thấy được bước chuyển quan trọng từ động vật đơn bào đến động vật đa bào qua đại diện là tập đoàn trùng roi. Tranh phóng to H4.1, H4.2, H4.3 Quan sát, thu thâp. kiến thức, hoạt động nhóm Yêu thích bộ môn 5 Trùng biến hình và trùng giày -Đặc điểm cấu tạo dinh dưỡng, di chuyển và sinh sản của trùng biến hình và trùng giày -HS thấy được sự phân hoá chức năng các bộ phận trong tế bào của trùng giày, đó kà biểu hiện mầm sống của động vật đa bào. Tranh phóng to H5.1, H5.2, H5.3 Quan sát so sánh, phân tích, tổng hợp Yêu thích bộ môn 6 Trùng kiết lị và trùng sốt rét -Đặc điểm cấu tạo của trùng kiết lị và trùng sốt rét phù hợp với lối sống kí sinh. -Những tác hại do hai loại trùng gây ra và cách phòng chống bệnh sốt rét. Tranh phóng to H6.1, H6.2, H6.3, H6.4 Thu thập kiến thức, phân tích, tổng hợp Ý thức vệ sinh, bảo vệ môi trường và cơ thể 7 Đặc điểm chung vai trò thực tiễn của ĐVNS -Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh -Vai trò tích cực của động vật nguyên sinh và tác hại của động vật nguyên sinh gây ra. Tranh phóng to H7.1, H7.2 Quan sát thông tin, thu thập kiến thức Giáo dục ý thức học tập giữ vệ sinh môi trường và cá nhân 8 Thuỷ tức -Đặc điểm hình dạng, cấu tạo dinh dưỡng và cách sinh sản của thuỷ tức đại diện cho ngành ruột khoang là ngành động vật đa bào đầu tiên. Tranh H8.1, H8.2 Quan sát hình vẽ, tìm kiến thức, phân tích, tổng hợp Học tập yêu thích bộ môn 9 Đa dạng của ngành ruột khoang -Sự đa dạng của ngành ruột khoangđược thể hiện ở cấu tạo cơ thể,lối sống tổ chức cơ thể, di chuyển Tranh vẽ H9.1, H9.2, H9.3 Quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp Yêu thích bộ môn 10 Đặc diểm chung vai trò của ngành ruột khoang -Những đặc điểm chung của ngành ruột khoang. -Vai trò của ngành ruột khoang trong tự nhiên và trong đời sống Tranh phóng to H10.1 Quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp Ý thức học tập yêu thích bộ môn 11 Sán lá gan -Nêu được đặc điểm nổi bật của ngành giun dẹp là cơ thể có đối xứng hai bên -Đặc điểm cấu tạo của sán lá gan thích nghi đời sống kí sinh -Biện pháp phòng chống bệnh sán lá gan cho vật nuôi Tranh phóng to H11.1, H11.2 Quan sát thu thập kiến thức, hoạt động nhóm Giữ gìn vệ sinh môi trường, phòng bệnh giun sán kí sinh cho vật nuôi 12 Một số giun dẹp khác. Đặc điểm chung của giun dẹp -Nắm được hình dạng, vòng đời của một số giun dẹp kí sinh. -Các đại diện của ngành giun dẹp -Đặc điểm chung của ngành giun dẹp -Tác hại của một số giun dẹp kí sinh và cách phòng tránh Tranh phóng to H12.1,H12.2, H12.3 Quan sát, phân tích, so sánh Giáo dục ý thức vệ sinh ăn uống, vệ sinh cơ thể, vệ sinh môi trường 13 Giun đũa -Đặc điểm cơ bản về cấu tạo di chuyển, dinh dưỡng và sinh sản của giun đũa thích nghi với đời sống kí sinh -Tác hại của giun đũa và cách phòng chống Tranh phóng to H13.1, H13.2, H13.3, H13.4 Quan sát, phân tích, so sánh Giáo dục ý thức vệ sinh ăn uống, vệ sinh cơ thể, vệ sinh môi trường 14 Một số giun tròn khác. Đặc điểm chung của giun tròn -Nêu được một số giun tròn, đặc biệt là nhóm giun tròn kí sinh gây bệnh và các biện pháp phòng tránh. -Đặc điểm chung của ngành giun tròn Tranh một số giun tròn, bảng đặc điểm chung của ngành giun tròn Quan sát, phân tích, so sánh Giáo dục ý thức vệ sinh ăn uống, vệ sinh cơ thể, vệ sinh môi trường 15 Giun đất -Đặc điểm cấu tạo, dinh dưỡng, sinh sản của giun đất đại diện của ngành giun đốt -Đặc điểm tiến hoá hơn của giun đốt so với giun tròn. -Vai trò của giun đất. Tranh phóng to H15.1→H15.5 Mẫu vật: giun đất Quan sát, phân tích, so sánh Ý thức bảo vệ động vật có ích, nuôi giun đất làm thức ăn cho động vật khác 16 TH: mổ và quan sát giun đất -Chỉ rõ cấu tạo ngoài, vòng tơ quanh mỗi đốt, đai sinh dục, lỗ miệng, lỗ hậu môn, sinh dục -HS mổ được giun đất, tìm một số nội quan. Mẫu vật: giun đất lớn; bộ đồ mổ, cồn loãng Tập thao tác mổ ĐVKXS, sử dụng tốt các dụng cụ mổ Giáo dục ý thức tự giác kiên trì, tinh thần hợp tác 17 Một số giun đốt khác. Đặc điểm chung của giun đốt -Một số đại diện giun đốt và đặc điểm phù hợp với lối sống. -Đặc điểm chung và vai trò của ngành giun đốt. Tranh phóng to H17.1, H17.2, H17.3 Quan sát, so sánh, tổng hợp kiến thức Giáo dục ý thức bảo vệ động vật có ích 18 Kiểm tra 1 tiết Nội dung kiến thức từ đầu học kỳ đến tiết 17 Đề kiểm tra Tổng hợp kiến thức Tự giác trong học tập 19 Trai sông -Biết được đặc điểm trai sông xếp vào ngành thân mềm. -Đặc điểm cấu tạo của trai sông thích nghi với đời sống ẩn mình trong bùn cát. -Đặc điểm dinh dưỡng, sinh sản của trai sông Tranh vẽ H18.2, H18.3, H18.4 Mẫu vật: trai sông Quan sát tranh và vật mẫu Bảo vệ động vật có ích 20 Một số thân mềm khác -Đặc điểm một số đại diện của ngành thân mềm. -Sự đa dạng của ngành thân mềm. -Ý nghĩa của một số tập tính thân mềm Tranh vẽ H19.1→H19.7 Mẫu vật: ốc sên Quan sát tranh và vật mẫu Bảo vệ động vật có ích 21 TH: Quan sát một số thân mềm -Quan sát cấu tạo đặc trưng của một số đại diện. -Phân biệt cấu tạo chính của thân mềm từ vỏ, cấu tạo ngoài đến cấu tạo trong. Trai, ốc, mực quan sát cấu tạo ngoài Mẫu trai mực mổ sẵn Sử dụng kính lúp, quan sát đối chiếu mẫu vật với tranh vẽ Nghiêm túc, cẩn thận 22 Đặc điểm chung và vai trò của thân mềm -Sự đa dạng của ngành thân mềm. -Đặc điểm chung và ý nghĩa thực tiễn của ngành thân mềm. Tranh phóng to H21.1 Quan sát tranh Ý thức bảo vệ động vật thân mềm 23 Tôm sông Vì sao tôm xếp vào ngành chân khớp, lớp giáp xác. -Đặc điểm cấu tạo ngoài của tôm thích nghi với đời sống ở nước. -Các đặc điểm dinh dưỡng, sinh sản của tôm sông. Tranh cấu tạo ngoài của tôm sông. Mẫu vật: tôm sông sống và luộc chín Quan sát tranh và vật mẫu Ý thức yêu thích bộ môn 24 TH: mổ và quan sát tôm sông -Mổ và quan sát cấu tạo trong nhận biết phần gốc chân ngực và các lá mang, một số nội quan của tôm. -HS viết thu hoạch Tôm sống còn sống 2 con; bộ đồ mổ và kính lúp Mổ ĐVKXS Sử dụng dụng cụ mổ Nghiêm túc, cẩn thận. 25 Đa dạng và vai trò của lớp giáp xác Một số đặc điểm về cấu tạo và lối sống của các đại diện giáp xác thường gặp. -Vai trò thực tiễn của lớp giáp xác. Tranh phóng to H24.1→H24.7 Quan sát tranh Ý thức bảo vệ động vật giáp xác có ích 26 Nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện -Đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện và một số tập tính của chúng. -Sự đa dạng của hình nhện và tập tính của chúng. Tranh phóng to H25.1→H25.5 Quan sát tranh, Bảo vệ các loài nhện có lợi trong thiên nhiên 27 Châu chấu -Đặc điểm cấu tạo ngoài của châu chấu liên quan đến sự di chuyển. -Đặc điểm cấu tạo trong,dinh dưỡng, sinh sản và phát triển của châu chấu. Mẫu vật: con châu chấu. Tranh vẽ H26.1→H26.4 Quan sát tranh và mẫu vật Yêu thích bộ môn 28 Đa dạng và đặc điểm chung của lớp sâu bọ -Nêu được sự đa dạng của lớp sâu bọ. -ĐĐC của lớp sâu bọ. -Vai trò thực tiễn của sâu bọ. Tranh vẽ H27.1→H27.7 Quan sát, phân tích Bảo vệ sâu bọ có lợi, tiêu diệt sâu bọ có hại 29 Giải bài tập -Bài tập trong vở bài tập. -Một số bài tập nâng cao. Câu hỏi Tổng hợp kiến thức Tự giác trong học tập 30 Đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp -Đặc điểm chung của ngành chân khớp. -Sự đa dạng của ngành chân khớp. -Vai trò thực tiễn của ngành chân khớp. Tranh vẽ H29.1→H29.5 Phân tích tranh, tìm kiến thức Ý thức bảo vệ các loài động vật có ích 31 Cá chép -Đặc điểm đời sống của cá chép. -Đặc điểm cấu tạo ngoài của cá chép thích nghi với đời sống dưới nước. Mẫu vật: cá chép. Tranh cấu tạo ngoài của cá chép Quan sát tranh và vật mẫu Giáo dục ý thức học tập yêu thích bộ môn 32 Cấu tạo trong của cá chép -Vị trí các hệ cơ quan của cá chép -Đặc điểm cấu tạo ngoài của cá thích nghi với đời sống ở nước. Tranh cấu tạo trong của cá chép Quan sát tranh Giáo dục ý thức yêu thích bộ môn 33 Thực hành: Mổ cá Xác định được vị trí và nêu rõ vai trò một số cơ quan của cá trên mẫu mổ Mẫu vật cá chép; bộ đồ mổ Mổ mẫu vật, trình bày mẫu mổ Nghiêm túc, cẩn thận, chính xác 34 Sự đa dạng và đặc điểm chung của lớp cá -Sự đa dạng của cá, số loài, lối sống, môi trường sống. -Đặc điểm phân biệt lớp cá sụn, lớp cá xương. -Đặc điểm chung của lớp cá. Tranh một số loài cá Quan sát so sánh Giáo dục ý thức yêu thích bộ môn 35 Ôn tập học kỳ I Kiến thức từ chương I đến tiết 44 Câu hỏi và đáp án Tổng hợp kiến thức. Ý thức nghiên túc trong giờ học 36 Kiểm tra học kỳ I Kiến thức học kỳ I Đề kiểm tra Trình bày bài Tự giác trong học tập 37 Ếch đồng -Các đặc điểm đời sống của ếch đồng. -Đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống vừa ở nước, vừa ở cạn. Tranh cấu tạo ngoài của ếch đồng Quan sát tranh và mẫu vật Ý thức bảo vệ động vật có ích 38 Thực hành:Quan sát cấu tạo trong của ếch đồng trên mẫu mổ -Nhận dạng các cơ quan của ếch trên mẫu mổ. -Tìm những cơ quan , hệ cơ quan của ếch Mẫu mổ ếch Quan sát tranh và vật mẫu Có thái độ nghiêm túc trong học tập 39 Đa dạng và đặc điểm chung của lớp lưỡng cư -Sự đa dạng của lưỡng cư về thànhphần loài, môi trường sống và tập tính của chúng. -Vai trò của lưỡng cư. -Đặc điểm chung của lưỡng cư. Tranh vẽ H37.1→H37.5 Quan sát hình và nhận biết kiến thức Giáo dục ý thức bảo vệ động vật có ích 40 Thằn lằn bóng đuôi dài -Đặc điểm đời sống của thằn lằn bóng đuôi dài. -Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài -Mô tả cách di chuyển của thằn lằn. Tranh cấu tạo ngoài của thằn lằn Quan sát tranh Yêu thích bộ môn 41 Cấu tạo trong của thằn lằn -Các đặc điểm cấu tạo trong của thằn lằn phù hợp với đời sống hoàn toàn ở cạn. -So sánh với lưỡng cư để thấy được sự hoàn thiện của các cơ quan của bò sát. Tranh cấu tạo trong của thằn lằn, bộ xương ếch và bộ xương của thằn lằn Quan sát tranh, so sánh Yêu thích bộ môn 42 Sự đa dạng và đặc điểm chung của lớp bò sát -Sự đa dạng của bò sát thể hiện ở các loài, môi trường sống, lối sống. -Đặc điểm cấu tạo ngoài đặc trưng phân biệt của lớp bò sát. -Lý do sự phồn thịnh và diệt vong của khủng long. -Vai trò của bò sát trong tự nhiên và đời sống Tranh một số loài khủng long Quan sát tranh, hoạt động nhóm Giáo dục học sinh bảo vệ những loài bò sát có ích 43 Chim bồ câu -Đặc điểm đời sống, cấu tạo ngoài của chim bồ câu. -Đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn. Tranh cấu tạo ngoài của chim bồ câu, mô hình chim bồ câu. Quan sát tranh, mô hình Yêu thích bộ môn. 44 Cấu tạo trong của chim bồ câu -Hoạt động các cơ quan dinh dưỡng, thần kinh thích nghi với đời sống bay. -Điểm sai khác trong cấu tạo của chim bồ câu so với thằn lằn. Tranh cấu tạo trong của chim bồ câu, mô hình bộ não chim bồ câu. Quan sát tranh, so sánh Giáo dục ý thức yêu thích bộ môn 45 Thực hành: quan sát bộ xương, mẫu mổ chim bồ câu -Nhận biết một số đặc điểm của xương chim thích nghi với đời sống bay. -Xác định các cơ quan tuần hoàn, hô hấp, tiến hóa, bài tiết, sinh sản trên mẫu mổ chim bồ câu. Mẫu mổ chim bồ câu, bộ xương chim. Quan sát, nhận biết trên mẫu mổ Giáo dục ý thức yêu thích bộ môn. 46 Đa dạng và đặc điểm chung của chim bồ câu -Các đặc điểm đặc trưng của các nhóm chim thích nghi với đời sống từ đó thấy được sự đa dạng của chim. -Đặc điểm chung và vai trò của chim. Tranh phóng to H44.1→H44.3 Quan sát, so sánh Giáo dục ý thức bảo vệ loài chim có lợi 47 Thỏ -Đặc điểm về đời sống và hình thức sinh sản của thỏ. -Cấu tạo ngoầi của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẫn trốn kẻ thù. Tranh vẽ H46.2, H46.3; mô hình thỏ. Quan sát nhận biết kiến thức Yêu thích bộ môn 48 Cấu tạo trong của thỏ -Đặc điểm cấu tạo chủ yếu của bộ xương và hệ cơ liên quan đến sự di chuyển của thỏ. -Vị trí, thành phần chức năng của các cơ quan dinh dưỡng. -Chứng minh bộ não của thỏ tiến hoá hơn động vật đã học. Tranh H47.2, bộ xương thỏ, thằn lằn. Quan sát, nhận biết Yêu thích bộ môn. 49 Sự đa dạng của thú: bộ thú huyệt, bộ thú túi. -Sự đa dạng của lớp thú thể hiện ở số loài, số bộ, tập tính của chúng. -Sự thích nghi về hình thái cấu tạo với những điều kiện sống khác nhau. Tranh phóng to H48.1, H48.2 Quan sát, so sánh Giáo dục ý thức yêu thích bộ môn 50 Sự đa dạng của thú: bộ Dơi, bộ cá voi. -Đặc điểm cấu tạo của dơi và cá voi phù hợp với điều kiện sống. -Một số tập tính của dơi và cá voi. Tranh cá voi, dơi Quan sát, so sánh Giáo dục ý thức yêu thích bộ môn 51 Sự đa dạng của thú: bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm, bộ ăn thịt. -Cấu tạo thích nghi với đời sống của bộ thú ăn sâu bọ, bộ thú gặm nhấm, bộ thú ăn thịt. -Phân biệt từng bộ thú thông qua những đặc điểm cấu tạo đặc trưng. Tranh chân răng chuột chù, sóc , chuột đồng, bộ răng chuột Quan sát tranh tìm kiến thức Giáo dục ý thức tìm hiểu thế giới động vật. 52 Sự đa dạng của thú: Bộ móng guốc, bộ linh trưởng. -Những đặc điểm cơ bản của thú móng guốc và phân biệt bộ guốc chẵn, bộ guốc lẻ. -Đặc điểm bộ linh trưởng, phân biệt được các đại diện của bộ linh trưởng. Tranh phóng to lợn, bò, tê giác. Quan sát, so sánh Giáo dục ý thức bảo vệ động vật hoang dã 53 Bài tập -Bài tập SGK và bài tập nâng cao Bài tập Giải bài tập Tự giác trong học tập 54 Giải bài tập Bài tập nâng cao Bài tập Giải bài tập Tự giác trong học tập 55 Kiểm tra Nội dung kiến thức đã học ở học kỳ II Đề kiểm tra Trình bày bài Tự giác trong học tập. 56 Môi trường và sự vận động di chuyển -Các hình thức di chuyển của động vật. -Sự phức tạp và phân hoá của cơ quan di chuyển. -Ý nghĩa của sự phân hoá trong đời sống của động vật. Tranh vẽ H53.1, H53.2 Quan sát, so sánh. Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường và động vật. 57 Tiến hoá về tổ chức cơ thể mức độ phức tạp dần trong tổ chức cỏ thể của các lớp động vật thể hiện ở sự phân hoá về cấu tạo và chuyên hoá về chức năng. Tranh phóng to H54.1 Quan sát, so sánh, phân tích, tư duy. Ý thức học tập yêu thích bộ môn. 58 Tiến hoá về sinh sản -Sự tiến hoá về các hình thức sinh sản ở động vật từ đơn giản đến phức tạp (Sinh sản vô tính đến sinh sản hữu tính) -Sự hoàn chỉnh các hình thức sinh sản hữu tính. Bảng SGK Thu nhận thông tin. Giáo dục ý thức bảo vệ động vật trong mùa sinh sản. 59 Cây phát sinh giới động vật. -Bằng chứng chứng minh mối quan hệ giữ các nhóm động vật là các di tích hoá thạch. -Vị trí quan hệ họ hàng của các nhóm động vật trong cây phát sinh động vật. Tranh sơ đồ H51.1 Quan sát, so sánh. Giáo dục học sinh ý thức bảo vệ đa dạng sinh học 60 Đa dạng sinh học. Đa dạng sinh học thể hiện ở số loài, khả năng thích nghi cao ở động vật với các điều kiện sống khác nhau Tranh phóng to H58.1,H58.2 Quan sát, so sánh, hoạt động nhóm. Giáo dục ý thức bảo vệ đa dạng sinh học và cân bằng sinh học 61 Đa dạng sinh học (tt) Sự đa dạng sinh học thể hiện ở môi trường nhiệt đới gió mùa cao hơn ở đới lạnh và đới nóng là do khí hậu phù hợp với mọi loài sinh vật. Tư liệu về đa dạng sinh học Phân tích, tổng hợp, suy luận. Giáo dục ý thức bảo vệ đa dạng sinh học, bảo vệ tài nguyên đất nước 62 Biện pháp đấu tranh sinh học -Khái niệm đấu tranh sinh học -Các biện pháp chính trong đấu tranh sinh học là sử dụng các loại thiên địch. -Những ưu điểm và nhược điểm của đấu tranh sinh học. Tranh H59.1, tư liệu về đấu tranh sinh học. Quan sát, so sánh, tư duy, tổng hợp. Giáo dục ý thức bảo vệ động vạt, môi trường. 63 Động vật quí hiếm. -Khái niệm về động vật quý hiếm. -Mức độ tuyệt chủng của động vật quý hiếm ở Việt Nam. -Biện pháp bảo vệ động vật quý hiếm. Tranh một số ĐV quý hiếm, tư liệu động vật quý hiếm Quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp. Giiáo dục ý thức bảo vệ động vật quý hiếm 64 Tìm hiểu một số động vật có tầm quan trọng đối với nền kinh tế ở địa phương. Thông tin từ sách báo, thực tiễn sản xuất ở địa phương để bổ sung kiến thức về một số

File đính kèm:

  • docke_hoach_chuyen_mon_sinh_hoc_khoi_7.doc