Đề kiểm tra 45 phút Học kì 2 Sinh học Lớp 7 - Trường THCS Phan Đình Phùng (Có đáp án)

Câu 1: Ếch sinh sản:

 A. Thụ tinh trong và đẻ con B. Thụ tinh ngoài và đẻ trứng

 C. Thụ tinh trong và đẻ trứng D. Thụ tinh trong.

Câu 2: Ở chim bồ câu mái chỉ buồng trứng bên trái phát triển có tác dụng:

 A. Vì chim đẻ số lượng trứng ít. B. Giảm trọng lượng cơ thể.

 C. Vì khả năng thụ tinh cao. D. Vì chim có tập tính nuôi con.

Câu 3: Điều không đúng khi nói về cá voi là:

 A. Không có răng, lọc mồi bằng các khe của tấm sừng. B. Răng nhọn sắc.

 C. Có vây đuôi. D. Chi sau tiêu biến.

Câu 4: Bộ tiến hóa nhất trong lớp thú:

 A. Bộ dơi. B. Bộ móng guốc.

 C. Bộ linh trưởng. D. Bộ ăn thịt.

 

doc2 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 15/07/2022 | Lượt xem: 209 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút Học kì 2 Sinh học Lớp 7 - Trường THCS Phan Đình Phùng (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Phan Đình Phùng KIỂM TRA 1 TIẾT HKII – SINH HỌC 7 Họ và tên: .. Năm học 2012 - 2013 Lớp : 7 Thời gian: 45’ Điểm: Lời phê của giáo viên: ĐỀ BÀI: I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng: Câu 1: Ếch sinh sản: A. Thụ tinh trong và đẻ con B. Thụ tinh ngoài và đẻ trứng C. Thụ tinh trong và đẻ trứng D. Thụ tinh trong. Câu 2: Ở chim bồ câu mái chỉ buồng trứng bên trái phát triển có tác dụng: A. Vì chim đẻ số lượng trứng ít. B. Giảm trọng lượng cơ thể. C. Vì khả năng thụ tinh cao. D. Vì chim có tập tính nuôi con. Câu 3: Điều không đúng khi nói về cá voi là: A. Không có răng, lọc mồi bằng các khe của tấm sừng. B. Răng nhọn sắc. C. Có vây đuôi. D. Chi sau tiêu biến. Câu 4: Bộ tiến hóa nhất trong lớp thú: A. Bộ dơi. B. Bộ móng guốc. C. Bộ linh trưởng. D. Bộ ăn thịt. Câu 5: Em hãy chọn những cụm từ sau đây để điền vào chỗ trống cho thích hợp: Cóc nhà, Kanguru, thú mỏ vịt, chim bồ câu: a. .............................. là động vật hằng nhiệt có cấu tạo thích nghi với đời sống bay, chi trước biến đổi thành cánh. b. .............................. có chi sau lớn khỏe, vú có tuyến sữa, con sơ sinh chỉ lớn bằng hạt đậu, ống trong túi da ở bụng thú mẹ. c. .............................. ưa sống trên cạn hơn ở nước, da sù sì có nhiều tuyến độc, nếu ăn phải nọc độc sẽ chết người. d. .............................. Có mỏ dẹp sống vừa ở nước vừa ở cạn, đẻ trứng, có tuyến sữa nhưng chưa có vú. II. TỰ LUẬN : (8 điểm) Câu 6: (3 điểm) Em hãy nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay? Câu 7: (3 điểm) Hãy trình bày đặc điểm chung của lớp bò sát? Câu 8: (2 điểm) Hãy chứng minh lớp thú có những đặc điểm tiến hóa hơn so với các lớp động vật có xương sống đã học? ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Học sinh khoanh đúng mỗi câu được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 Đáp án B B C C Câu 5: Học sinh điền đúng mỗi từ được 0,25 điểm. a. Chim bồ câu; b. Kanguru; c.Cóc nhà; d. Thú mỏ vịt. II. TỰ LUẬN: (8 điểm) Câu Đáp án Điểm 6 - Thân hình thoi, được phủ bằng lông vũ xốp nhẹ àLàm giảm sức cản không khí khi bay. - Đầu nhỏ, hàm không có răng, có mỏ sừng bao bọc àLàm cho cơ thể nhẹ. - Chi trước biến đổi thành cánhàQuạt gió (động lực của sự bay) cản không khí khi hạ cánh. - Chi sau có bàn chân dài, các ngón có vuốt, ba ngón trước, một ngón sau àGiúp chim bám chặt vào cành cây khi hạ cánh. - Tuyến phao câu tiết chất nhờn àGiúp cho lông mịn màng, không thấm nước. - Cổ dài, khớp đầu với thân àPhát huy tác dụng của các giác quan, bắt mồi, rỉa lông. 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 7 - Da khổ, vảy sừng khô, cổ dài, màng nhĩ nằm trong hốc tai. - Chi yếu có vuốt sắc. - Phổi có nhiều vách ngăn. - Tim có vách hụt tâm thất ( trừ cá sấu), máu đi nuôi cơ thể vẫn là máu pha. - Bò sát là động vật biến nhiệt. - Có cơ quan giao phối, thụ tinh trong. Trứng có màng dai học vỏ đá vôi bao bọc, rất nhiều noãn hoàng. 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 8 - Tim 4 ngăn máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi, phổi có nhiều túi khí. - Răng phân hóa (răng cửa, răng nanh, răng hàm). - Thai sinh, nuôi con bằng sữa mẹ. - Bộ não phát triển. 0.5 0.5 0.5 0.5

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_hoc_ki_2_sinh_hoc_lop_7_truong_thcs_phan.doc
  • docMA TRẬN KIỂM TRA 1 TIẾT HKII.doc