Đặc điểm tình hình .
1. Thuận lợi .
_Giáo viên có chuyên nghành , cú phương pháp truyền thụ kiến thức, kỹ năng, kỹ xảo. Sử dụng đồ dùng,dụng cụ thực hành thành thạo.
_Giáo viên bộ môn được trang bị tương đối đầy đủ dụng cụ đồ dùng thực hành cần thiết của môn học.
2. Khó khăn .
_ Học sinh chưa có khái niệm cơ bản về môn công nghệ, chưa làm quen với quy trình công nghệ , các dụng cụ thực hành, lao động .
_Trường thuộc vùng nông thôn , học sinh là con em nhà nông việc học hành chưa được quan tâm đúng mức. Cơ sở vật chất của nhà trường còn thiếu nhiều như : phòng học chức năng , vườn sinh vật .Làm ảnh hưởng rất nhiều đến việc học tập tiếp thu kiếm thức cũng như kỹ năng của học sinh .
7 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 29/06/2022 | Lượt xem: 327 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch dạy học Công nghệ Lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kế hoạch giảng dạy
Bộ môn : Công Nghệ 6
I. Đặc điểm tình hình .
1. Thuận lợi .
_Giáo viên có chuyên nghành , cú phương pháp truyền thụ kiến thức, kỹ năng, kỹ xảo. Sử dụng đồ dùng,dụng cụ thực hành thành thạo.
_Giáo viên bộ môn được trang bị tương đối đầy đủ dụng cụ đồ dùng thực hành cần thiết của môn học.
2. Khó khăn .
_ Học sinh chưa có khái niệm cơ bản về môn công nghệ, chưa làm quen với quy trình công nghệ , các dụng cụ thực hành, lao động .
_Trường thuộc vùng nông thôn , học sinh là con em nhà nông việc học hành chưa được quan tâm đúng mức. Cơ sở vật chất của nhà trường còn thiếu nhiều như : phòng học chức năng , vườn sinh vật ..Làm ảnh hưởng rất nhiều đến việc học tập tiếp thu kiếm thức cũng như kỹ năng của học sinh .
II. Chỉ tiêu và biện pháp thực hiện .
1. Chỉ tiêu : _ Học lực : _20 % Giỏi
_50 % Khá
_30 % TB
2. Biện pháp thực hiện .
* Đối với nhà trường:
_ Cần tiếp tục lên kế hoạch đầu tư về cơ sỏ vật chất cho môn học .
_Phân công, tạo điều kiện cho giảng dạy và học tập tốt hơn nữa.
Đối với giáo viên :
_Nâng cao kiến thức kỹ năng, sử dụng đồ dùng thường xuyên.
_Thực hiện dạy học theo phưong pháp đổi mới , kết hợp tốt giữa kiến thức lý thuyết với kiến thức thực hành .
_Sử dụng triệt để mô hình, đồ dùng , dụng cụ dạy học thực hành.
_Đổi mới khâu kiểm tra , đánh giá học sinh .
*Đối với học sinh :
_Có ý thúc học tập nghiêm túc , tiếp thu nhữnh kiến thức, kỹ năng .
_ Vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học vào cuộc sốnghàng ngày.
III. Nội dung kế hoạch.
Tháng
Tiết
Chương / Bài
Nội dung kiến thức
Phương pháp
Đồ dùng
Kỹ năng
Lịch kiểm tra
15
45
TH
HK
8
1-3
Bài mở đầu:
( 1 tiết )
Chương I.
Bài1 ( 2 tiết )
Cỏc loại vải thường dựng trong may mặc.
- Khỏi quỏt về gia đỡnh, kinh tế gia đỡnh.
- Mục tiờu, nội dung chương trỡnh cụng nghệ 6
- Tớnh chất của vải sợi thiờn nhiờn, vải sợi húa học.
- Phõn tớch
- Giải thớch
- Đàm thoại
- Trực quan tranh, hỡnh vẽ, sơ đồ....
- SGK
- Vở
- Mẫu vải
- Phõn biệt được một số loại vải.
9
4-10
Bài 2 ( 2 tiết )
Lựa chọn trang phục.
Bài 3 ( 1 tiết )
Thực hành: Lựa chọn trang phục
Bài 4 ( 3 tiết )
Sử dụng và bảo quản trang phục.
- Phõn biệt được một số loại vải.
- Khỏi niệm về trang phục.
- Cỏch lựa chọn trang phục
- Vận dụng lựa chọn vải, kiểu may phự hợp với vúc dỏng cơ thể.trang phục cho bản thõn.
- Lựa chọn được vật dụng đi kốm trang phục.
- Biết cỏch sử dụng trang phục phự hợp với hoạt động mụi trường.
- Biết cỏc cụng việc bảo quản trang phục.
- Trực quan tranh, hỡnh vẽ, sơ đồ....
- Đàm thoại hỏi đỏp.
- Đàm thoại
- Phõn tớch
- Trực quan tranh vẽ
- Thớch
- Đàm thoại
- Trao đổi thảo luận nhúm.
- Tranh
- Bảng phụ
- Mẫu vải
- Tranh
- Hỡnh ảnh
- Hỡnh
- Tranh
- Tranh
- Bảng phụ
- Phõn biệt được một số loại vải.
- Lựa chọn được trang phục .
- SD trang phục hợp lớ.
T8
10
11
-
18
Bài 5 ( 2 tiết )
Thực hành: ễn một số mũi khõu cơ bản.
Bài 6 ( 4 tiết )
Thực hành: Cắt khõu bao tay trẻ sơ sinh.
ễn tập chương I
( 1 tiết )
Kiểm tra ( 1 tiết )
- Cỏc thao tỏc khõu cơ bản mũi thường, mũi đột, mũi vắt.
- Quy trinh thực hiện cắt khõu bao tay.
- Thao tỏc kĩ thuật khõu bao tay.
- Củng cố kiến thức cơ bản và bổ xung kiến thức cũn thiếu.
- Cõu hỏi kiến thức chương I.
- Đàm thoại
- Trực quan làm mẫu
- Hỡnh vẽ
- Đàm thoại .
- Hỡnh vẽ
- Trực quan làm mẫu
- Đàm thoại hỏi đỏp.
- Trực quan sơ đồ kiến thức.
- Kiểm tra viết.
- Vải, kim, chỉ..
- Bảng phụ
- Vải, kim, chỉ, giấy.
- Bảng phụ.
- Bảng phụ
- Thao tỏc kĩ thuật khõu.
- Cắt, khõu bao tay.
- Hệ thống kiến thức cơ bản.
T
18
11
19
-
26
Chương II
Bài 8 ( 2 tiết )
Sắp xếp đồ đạc hợp lớ trong gia đỡnh.
Bài 9 ( 2 tiết )
Thực hành: Sắp xếp đồ đạc hợp lớ trong ra đỡnh.
Bài 10 ( 2 tiết )
Giữ gỡn nhà ở sạch sẽ và ngăn nắp.
Bài 11 ( 2 tiết )
Trang trớ nhà ở bằng một số đồ vật.
- Phõn chia cỏc khu vục sinh hoạt trong nhà ở.
- Sắp xếp đồ đạc hợp lớ.
- Sắp xếp chỗ ở của bản thõn và gia đỡnh ngăn nắp, gọn gàng.
- Cụng việc cần làm để giữ nhà ở luụn sạch, ngăn nắp.
- Cụng dụng của tranh ảnh, rốm của
- Lựa chọn một số đồ vật để trang trớ.
- Trực quan tranh ảnh.
- Đàm thoại, giải thớch.
- Trực quan khu vực của nhà ở.
- Hướng dẫn
- Đàm thoại, trực quan hỡnh và tranh.
- Thảo luận
- Đàm thoại
- Trực quan ảnh.
-Tranh nhà ở.
- Bảng phụ
- Hỡnh
- Tranh
- Tranh, hỡnh mụ tả cụng việc của nhà ở.
- Tranh, hỡnh SGK.
-Phõn biệt cỏc khu vực trong nhà ở.
- Sắp xếp cỏc đồ đạc hợp lớ.
- Vận dụng dọn nhà ở sạch sẽ.
- Trang trớ nhà ở
T
25
12
27
-
34
Bài 12 ( 2 tiết )
Trang trớ nhà ở bằng cõy cảnh và hoa.
Bài 13 ( 2 tiết )
Cắm hoa trang trớ.
Bài 14 ( 3 tiết )
Thực hành: Cắm hoa.
Kiểm tra thực hành. ( 1 tiết )
- Biết được ý nghĩa của cõy cảnh, hoa.
- Lựa chọn cõy cảnh và hoa phự hợp với ngụi nhà.
- Nguyờn tắc cơ bản cắm hoa, dụng cụ, vật liệu cần thiết và quy trỡnh cắm hoa.
- Quy trỡnh cắm hoa theo một số mẫu thụng dụng.
- Sử dụng được một số mẫu cắm hoa phự hợp vúi vị trớ, đạt thẩm mĩ.
- Quy trỡnh thực hành
- Thao tỏc kỹ thuật
- Hướng dẫn học sinh quan sỏt hỡnh và vật thật.
- Đàm thoại và phõn tớch.
- Quan sỏt, giải thớch, và đàm thoại.
- Trực quan mẫu
- Đàm thoại và hướng dẫn.
- Viết
- Thực hành
- Hỡnh
- Mẫu hoa
- Tranh
- Hỡnh
- Vật liệu cắm hoa..
- Dụng cụ cắm hoa.
- VL,DC cắm hoa..
- Vải, kim, chỉ,
- Vận dụng kiến thức để trang trớ nhà ở.
- Cắm hoa trang trớ.
T
34
1
35
-
43
ễn tập chương II
( 1 tiết )
Kiểm tra học kỡ I .
( 1 tiết )
Chương III.
Bài 15 ( 3 tiết )
Cơ sở của ăn uống hợp lớ.
Bài 16 ( 2 tiết )
Vệ sinh an toàn thực phẩm.
Bài 17 ( 2 tiết )
Bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến mún ăn.
- Củng cố kiến thức trọng tõm.
- Vận dụng kiến thức kĩ năng trả kĩ năng vào trả lời cõu hỏi.
- Đỏnh giỏ kết quả học tập.
- Vai trũ của chất dinh dưỡng trong bữa ăn.
- Nhu cầu dinh dương của cơ thể, giỏ trị dd của thức ăn.
- Thế nào là vệ sinh an toàn thưc phẩm.
- Biện phỏp giữ vệ sinh, lựa chọn thực phẩm.
- Sự cần thiết bảo quản dinh dưỡng trong nhúm thức ăn.
- Áp dụng cỏch bảo quản hợp lớ thực phẩm.
- Thảo luận nhúm
- Đàm thoại
- Phõn tớch tổng hợp
- Kiểm tra viết
- Đàm thoại
- Trực quan
- Phõn tớch và giải thớch.
- Đàm thoại
- Trực quan
- Phõn tớch, giải thớch
-Trực quan ảnh
- Đàm thoại
- Phõn tớch
- Tranh
- Sơ đồ kiến thức.
-Tranh về dinh dưỡng
- Tranh, hỡnh SGK
- Tranh ảnh liờn quan bảo quản thực phẩm.
-Tổng hợp kiến thức
- Trả lời cõu hỏi
- Ăn uống hợp lớ
- Vệ sinh ăn uống.
- Bảo quản thực phẩm.
T36
2
44
-
52
Bài 18 ( 3 tiết )
Cỏc phương phỏp chế biến thực phẩm.
Bài 24 ( 3 tiết )
TH: Tỉa hoa trang trớ mún ăn từ một số loại rau củ quả.
Bài 19 ( 3 tiết )
TH: Chế biến mún ăn trộn dầu giấm rau xà lỏch.
- Tại sao phải chế biến thực phẩm .
- Cỏc phương phỏp chế biến thực phẩm.
-Biết được cỏch tỉa hoa bằng rau củ quả.
- Thực hiện được một số mẫu tỉa hoa đơn giản.
- Quy trỡnh chế biến mún rau xà lỏch trộn dầu giấm.
- Trực quan
- Phõn tớch, giải thớch
- Trực quan, dẫn dắt và đàn thoại.
- Quan sỏt, hướng dẫn.
- Làm mẫu
- Tranh hỡnh SGK.
- Cỏc hỡnh mẫu, hỡnh vẽ.
- DC tỉa hoa
- Sơ đồ bảng phụ, quuy trỡnh chế biến.
- Chế biến thực phẩm
- Vận dụng tỉa hoa trang trớ mún ăn
- Thao tỏc kĩ thuật chế biến.
T
44
3
53
-
60
Kiểm tra thực hành. ( 1 tiết )
Bài 21 ( 3 tiết )
Tổ chức bữa ăn hợp lớ trong gia đỡnh.
Bài 22 ( 2 tiết )
Quy trỡnh tổ chức bũa ăn.
Bài 23 ( 2 tiết )
Thực hành : Xõy dựng thực đơn
- Quy trỡnh thực hành
- Thao tỏc kỹ thuật
- Thế nào là bữa ăn hợp lớ, nguyờn tắc và hiệu quả.
- Tổ chức được bữa ăn ngon bổ.
- Xõy dựng được thực đơn, lựa chọn thực phẩm.
- Trỡnh bày bàn ăn và thu dọn sau khi ăn.
- Xõy dựng được thực đơn dựng trong cỏc bữa ăn hàng ngày.
- Viết
- Thực hành
- Trực quan hỡnhvẽ.
-Đàm thoại.
- Giải thớch
- Thảo luận
- Trực quan
- Đàm thoại hỏi đỏp
- Đàm thoại
- Quan sỏt và hướng dẫn.
- DC tỉa hoa
- Hỡnh ảnh bữa ăn trong ngày.
- Tranh thực đơn bữa ăn
- Danh sỏch cỏc mún ăn.
- Tỉa hoa trang trí
-Xõy dụng thực đơn.
T
57
T
53
4
61
-
68
ễn tập ( 1tiết )
Bài 25 ( 2 tiết )
Thu nhập trong gia đỡnh.
Bài 26 ( 2 tiết )
Chi tiờu trong gia đỡnh.
Kiểm tra ( 1 tiết )
Bài 27 ( 2 tiết )
Thực hành: Bài tập tỡnh huống về thu nhập trong gia đỡnh
Kiến thức trọng tõm chương 3
-Thu nhập trong gia đỡnh là gỡ.
-Cỏc loại thu nhập, làm gỡ để tăng thu nhập.
- Chi tiờu trong gia đỡnh là gỡ.
- Cỏc khoản thu, chi và cõn đối thu chi.
- Kiến thức trọng tõm.
-Nắm vững cỏc kiến thức cơ bản về thu, chi trong gia đỡnh.
- Xỏc định được mức thu chi.
- Hệ thống lại kiến thức (sơ đồ)
- Giải thớch
- Quan sỏt hỡnh.
- Đàm thoại
- Đàm thoại hỏi đỏp
- giải thớch
- Kiểm tra viết
- Thảo luận nhúm.
- Hướng dẫn
- Hỏi đỏp.
- Cỏc hỡnh mẫu, hỡnh vẽ.
- Tranh vẽ cỏc nghành nghề.
- Giấy bỳt làm bài tập.
.
- Xỏc định được cụng việc giỳp gja đỡnh.
-Cú ý thức giỳp đỡ gia đỡnh.
T
66
5
69
-
70
. ễn tập ( 1tiết )
Kiểm tra cuối năm : ( 1 tiết )
Kiến thức trọng tõm chương 4
- Củng cố kiến thức.
- Đỏnh giỏ kết quả học tập.
- Hệ thống lại kiến thức (sơ đồ)
- Kiểm tra viết
- Hệ thống kiến thức
- Vận dụng kiến thức trả lời cõu hỏi.
T
70
File đính kèm:
- ke_hoach_day_hoc_cong_nghe_lop_6.doc