Phần 1: \ Chương 1
_ Tiết 1: Bài 1,2
Vai trò, nhiệm vụ của trồng trọt.
Khái niệm về đất trồng và thành phần của đất trồng.
_ Vai trò, nhiệm vụ và một số biện pháp thực hiện nhiệm vụ của trồng trọt.
_ Đất trồng là gì? Vai trò, thành phần của đất trồng.
_ Quan sát , thảo luận.
_Đàm thoại, giải thích.
_Tranh, hình. SGK
_ Tiết 2: Bài 3
Một số tính chất của đất trồng.
_ Tiết 3:
Bài 4_Thực hành.
Bài 5_Thực hành.
_ Tiết 4: Bài 6
Biện pháp sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất
_ Tiết 5: Bài 7
Tác dụng của phân bón trong trồng trọt
_ Thành phần cơ giới của đất, đất (chua, kiềm, trung tính).
_ Khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng, dộ phì nhiêu của đất.
_ Xác định thành phần cơ giới của đất bằng phương pháp vê tay.
_ Xác định độ pH của đất bằng phương pháp so màu.
_ Sử dụng đất hợp lí.
_ Biện pháp thường dùng cải tạo và bảo vệ đất.
_ Thế nào là phân bón, các loại phân bón thường dùng.
_ Tác dụng của phân bón.
_ Phân tích, giai thích.
_ Đàm thoại .
_ Quan sát làm mẫu,
_ Hướng dẫn.
_ Quan sát , thảo luận.
_Đàm thoại,
_ Quan sát tranh, hình.
_ Giảng giải.
_ Tranh.
_Hình
_ Mẫu đất
Màu chỉ thị.
- Tranh hình SGK
- Tranh hình
- Nhận ra một số tính chất loại đất
- Phân biêt một số loại đất
Nhận biết biên pháp cải tạo, bảo vệ đất
Nhận biết phân
bón
7 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 29/06/2022 | Lượt xem: 363 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch dạy học Công nghệ Lớp 7 (Bản chuẩn kiến thức), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kế HOẠCH GIẢNG DẠY
Công nghệ: 7
T
Tiết
Chương / Bài
Nội dung
Phương pháp
Đồ dùng
Kĩ năng
Lịch Kiểm tra
15
45
TH
HK
8
1
Phần 1: \ Chương 1
_ Tiết 1: Bài 1,2
Vai trò, nhiệm vụ của trồng trọt.
Khái niệm về đất trồng và thành phần của đất trồng.
_ Vai trò, nhiệm vụ và một số biện pháp thực hiện nhiệm vụ của trồng trọt.
_ Đất trồng là gì? Vai trò, thành phần của đất trồng.
_ Quan sát , thảo luận.
_Đàm thoại, giải thích.
_Tranh, hình. SGK
9
2-5
_ Tiết 2: Bài 3
Một số tính chất của đất trồng.
_ Tiết 3:
Bài 4_Thực hành.
Bài 5_Thực hành.
_ Tiết 4: Bài 6
Biện pháp sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất
_ Tiết 5: Bài 7
Tác dụng của phân bón trong trồng trọt
_ Thành phần cơ giới của đất, đất (chua, kiềm, trung tính).
_ Khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng, dộ phì nhiêu của đất.
_ Xác định thành phần cơ giới của đất bằng phương pháp vê tay.
_ Xác định độ pH của đất bằng phương pháp so màu.
_ Sử dụng đất hợp lí.
_ Biện pháp thường dùng cải tạo và bảo vệ đất.
_ Thế nào là phân bón, các loại phân bón thường dùng.
_ Tác dụng của phân bón.
_ Phân tích, giai thích.
_ Đàm thoại .
_ Quan sát làm mẫu,
_ Hướng dẫn.
_ Quan sát , thảo luận.
_Đàm thoại,
_ Quan sát tranh, hình.
_ Giảng giải.
_ Tranh.
_Hình
_ Mẫu đất
Màu chỉ thị.
- Tranh hình SGK
- Tranh hình
- Nhận ra một số tính chất loại đất
- Phân biêt một số loại đất
Nhận biết biên pháp cải tạo, bảo vệ đất
Nhận biết phân
bón
T6
10
6-9
_ Tiết 6 : Bài 8 Thực hành
_ Tiết 7: Bài 9
Cách sử dụng và bảo quản các loại phân bón thông thường.
_ Tiết 8: Bài 10
Vai trò của giống và phương pháp chọn tạo giống cây trồng.
_ Tiết 9: Bài 11
Sản xuất và bảo quản giống cây trồng.
_ Nhận biết một số loại phân bón hoá học thông thường.
_ Cách bón phân.
_ Cách sử dụng, bảo quản các loại phân bón thông thường.
_ Vai trò của giống cây trồng.
_ Các phương pháp chọn tạo giống cây trồng.
_ Quy trình sản xuất giống cây trồng.
_ Cách bảo quản hạt giống.
_ Đàm thoại, phân tích, giải thích.
_ Quan sát thảo luận.
_ Phân tích.
_Quan sát tranh, hình.
_ Giảng giải.
_ Quan sát tranh, hình.
_ Giảng giải.
- Tranh hình phân bón
- Tranh hình
-Tranh hình
Tranh hình
- phân biệt các loại phan bón
- nhận biết cách sử dụng
- chọn giống cây tròng
- bảo quản hat gióng
11
10
-
17
_ Tiết 10: Bài 12
Sâu, bệnh hại cây trồng.
_ Tiết 11: Bài 13
Phòng trừ sâu bệnh hại
_ Tiết 12 : Bài 14
TH: nhận biết một số loại thuốc và.
_ Tiết 13: Ôn tập
_ Tiết 14: Kiểm tra. Chương II:
_Tiết 15: Bài 15
Làm đất và bón phân lót.
_Tiết 16: Bài 16
Gieo trồng cây nông nghiệp.
_ Tiết 17: Bài 17
Thực hành: Xử lí hạt giống bằng nước ấm
_ Tác hại của sâu, bệnh. Khái niệm về côn trùng và bệnh cây.
_ Dấu hiệu của cây khi bị sâu, bệnh phá hại.
_ Nguyên tắc phòng trừ sâu, bệnh .
_ Biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại.
_ Nhận biết nhãn hiệu thuốc, dạng thuốc trừ sậu bệnh
_Nội dung chương I
_ Câu hỏi nội dung chương I.
_ Mục đích và yêu cầu kĩ thuật làm đất, bón phân lót.
_ Mục đích kiểm tra sử lí hạt giống, xác định thời vụ.
_ Các phương pháp gieo trồng.
_ QT Xử lí hạt giống bằng nước ấm.
_ Quan sát , đàm thoại, giải thích.
_ Quan sát tranh, hình.
_ Giảng giải.
_ Quan sát tranh, hình.
_ Sơ đồ
_ KT viết.
_ Quan sát , thảo luận.
_Đàm thoại, giải thích.
_ Quan sát làm mẫu,
_ Hướng dẫn.
- Tranh hình
- tranh hình
- tranh hình
- Tranh hình
- Tranh hình
- Tranh hình
- phân biệt đấu hiệu câu
- phòng, diệt sau bệnh hại
- phân biệt trừ sậu bệnh
- nhận biết các kĩ thuật làm dất.
Nhận biết thời vụ.
- quy trình, xử lí
T
14
T
17
12
18
-
25
.
_ Tiết 18: Bài 19
Các biện pháp chăm sóc cây trồng.
_ Tiết 19: Bài 20
Thu hoạch, bảo quản và chế biến nông sản.
_ Tiết 20: Bài 21
Luân canh, xen canh, tăng vụ.
Phần 3 \ Chương I
_ Tiết 21: Bài 30
Vai trò và nhiệm vụ phát triển chăn nuôi.
_ Tiết 22: BàI 31 Giống vật nuôi.
_ Tiết 23: Bài 32
Sự sinh trưởng và phát triển của vật nuôi.
_ Tiết 24: Bài 33
Một số phương pháp chọn lọc và quản lí giống vật nuôi.
_ Tiết 25: Bài 34
Nhân giống vật nuôi.
_ Mục đích và nội dung của các biện pháp chăm sóc cây trồng.
_ Mục đích, yêu cầu của các biện pháp thu hoach, bảo quản và chế biến nông sản.
_ Thế nào là luân canh, xen canh, tăng vụ.
_ Tác dụng của luân canh, xen canh, tăng vụ.
_Vai trò, nhiệm vụ phát triển chăn nuôi ở nước ta.
_ Khái niệm, vai trò của giống trong chăn nuôi.
_ Khái niệm, đặc điểm, các yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng, phát dục của vật nuôi.
_ Khái niệm về chọn lọc.
_ Một số phương pháp chọn lọc và quản lí giống vật nuôi.
_ Phương pháp chọn phối và nhân giống thuần chủng vật nuôi.
_ Đàm thoại, phân tích,
_ Quan sát tranh, hình.
_ Giảng giải.
_ Quan sát , đàm thoại, giải thích.
_ Quan sát làm mẫu, đàm thoại.
_ Quan sát tranh, hình.
_ Quan sát , thảo luận.
_Đàm thoại, giải thích.
_ Phân tích, giảng giải.
_Quan sát hình.
_ Giảng giải.
- Tranh hình
- Tranh hình
- Tranh hình
- Tranh hình
- tranh hình
- Tranh hình
Sơ đồ
- Tranh hình
Sơ đồ
- Tranh hình
Sơ đồ
- phân biệt công việc
- phân biệt luân canh, xen canh
- Phân biết giống vật nuôi.
- nhận biết giai đoạn ST
- Nhận biết chọn lọc vật nuôi
- Nb cách nhân giống
T
22
1
26
-
30
_ Tiết 26:
Ôn tập.
_ Tiết 27:
KT học kỳ I
_Tiết 28: Bài 35
TH: Nhận biết và chọn lọc một số giống gà qua quan sát ngoại hình và đo kích thước các chiều.
_ Tiết 29: Bài36
TH: Nhận biết và chọn một số giống ( heo ) qua QS ngoại hình và đo kích thước các chiều.
_ Tiết 30: Bài 37
Thức ăn vật nuôi.
_ Ôn tập kiến thức phần 1: Trồng trọt / Chương I, II.
_ Câu hỏi, đáp án thang điểm.
_ Nhận biết một số giống gà qua quan sát ngoại hình và đo kích thước một số chiều.
_ Nhận biết một số giống lợn qua quan sát và đo một số chiều đo.
_ Nguồn gốc và thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi.
_ Phân tích, giảI thích. Hệ thống.
_ KT viết.
_ Quan sát làm mẫu, đàm thoại.
_ Hướng dẫn.
_ Quan sát làm mẫu, đàm thoại.
_ Hướng dẫn.
_ Quan sát tranh, hình.
_ Giảng giải.
- Tranh hình
Sơ đồ
-Tranh hình
- Tranh hình
- Tranh hình
- chọn lọc một số giống gà
_ chọn lọc một số giống heo
- PB các loại Thức ăn
2
31
-
34
_ Tiết 31: Bài 38
Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi.
_ Tiết 32: Bài 39
Chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi.
_Tiết 33: Bài 40
Sản xuất thức ăn vật nuôi.
_ Tiết 34: Bài 42
Thực hành: Chế biến thức ăn giàu Glu xit bằng men.
_Vai trò của các chất dinh dưỡng trong thức ăn vật nuôi.
_ Mục đích, các phương pháp chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi.
_ Một số phương pháp sản xuất các loại thức ăn cho vật nuôi.
_ Quy trình chế biến thức ăn glu xít bằng men.
_ Quan sát , thảo luận.
_Đàm thoại,
_ Quan sát tranh, hình.
_ Giảng giải.
_ Quan sát tranh, hình.
_ Quan sát làm mẫu,.
_ Hướng dẫn.
- Tranh hình
- Tranh hình
- Tranh hình
- Nhận biết dinh dương TĂ
- PB Chế biến và dự trữ
- Các PP SX TĂ
- quy trình sản xuát thức ăn vật nuôi.
T
31
T
34
3
35
-
41
_ Tiết 35: Bài 43
TH: Đg chất lượng thức ăn vn chế biến bằng pp vi sinh vật
_ Tiết 36: Bài 44
Chăn nuôi và và vệ sinh trong chăn nuôi
_ Tiết 37: Bài 45
Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi.
_ Tiết 38: Bài 46
Phòng, trị bệnh thông thường cho vật nuôi.
_Tiết 39: Bài 47
Vắc _ xin phòng bệnh cho vật nuôi.
_ Tiết 40: Bài 48
Th: Nhận biết một số loại vắc xin pb cho gia cầm và pp sd vắc xin Nưu cat xơn pb cho gà.
_Tiết 41 Ôn tập
_ Cách đánh giá chất lượng của thức ăn ủ xanh hoặc ủ men rượu.
_ Vai trò của chuồng nuôi và vệ sinh bảo vệ môi trường trong chăn nuôi.
_ Một số biện pháp kĩ thuật trong chăn nuôi vật nuôi non, vật nuôi đực giống và vật nuôi cái sinh sản.
_ Nguyên nhân gây bệnh, cách phòng, trị bệnh cho vật nuôi.
_ Tác dụng, cách sử dụng vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi.
_Nhận biết và sử dụng một số loại vắc xin phòng bệnh cho gà.
Hệ thống lại kiến thức
_ Kiến thức chương I
_ Quan sát , thảo luận.
_Đàm thoại,
_ Quan sát tranh, hình.
_ Giảng giải.
_ Phân tích, giảng giải.
_ Quan sát, đàm thoại.
_ Quan sát , đàm thoại, giải thích.
_ Quan sát làm mẫu, đàm thoại.
_ Hướng dẫn. làm mẫu,
_ Quan sát đàm thoại
- Tranh hình
- Tranh hình
- Tranh hình
- Tranh hình
- Tranh hình
Sơ đồ
- Tranh hình
Sơ đồ
_đánh giá chất lượng của thức ăn
- nb vệ sinh chăn nuôi.
- nb Nuôi dưỡng và chăm sóc VN
- Nhận biết vắc xin, phòng, trị bênh.
_Nhận biết QT sử dụng vắc xin phòng bệnh cho gà.
4
42
-
49
_ Tiết 42: Kiểm tra.
Phần IV:
thuỷ sản
_ Tiết 43: Bài 49
Vai trò, nhiệm vụ của nuôi thuỷ sản.
_ Tiết 44: Bài 50
Môi trường nuôi thuỷ sản.
_ Tiết 45: Bài 51
TH: Xác định nhiệt độ, độ trong và độ pH của nước nuôi thuỷ sản.
_ Tiết 46: Bài 52
Thức ăn của động vật thuỷ sản.
_ Tiết 47: Bài 53
TH: Quan sát để nhận biết các loại thức ăn của động vật nuôi thuỷ sản.
_ Tiết 48: Bài 54
Chăm sóc, quản lí và phòng trị bệnh cho động vật thuỷ sản.
_ Tiết 49: Bài 55
Thu hoạch và chế biến sp thuỷ sản.
_ Câu hỏi, đáp án,
_ Vai trò của nuôi thuỷ sản.
_ Nhiệm vụ chính của nuôi thuỷ sản.
_ Đặc điểm, một số tính chất, biện pháp cải tạo nước nuôi thuỷ sản.
_ Cách xác định nhiệt độ. độ trong, độ pH của nước nuôi thuỷ sản.
_ Những loại thức ăn của tôm, cá.
_ Quan hệ về thức ăn.
_ Nhận biết một số loại thức ăn.
_ Phân loại thức ăn tự nhiên và thức ăn nhân tạo.
_ Kĩ thuật chăm sóc tôm, cá.
_ Cách quản lí ao nuôi, và phương pháp phòng và trị bệnh cho tôm, cá.
_ Các phương pháp thu hoạch, bảo quản và chế biến sản phẩm thủy sản.
_ Kiểm tra viết.
_ Quan sát tranh, hình.
_ Giảng giải.
_ Phân tích, giảng giải.
_ Quan sát , thảo luận.
_Đàm thoại, giải thích.
_ Quan sát , thảo luận
_ Quan sát làm mẫu, đàm thoại.
_ Hướng dẫn.
_ Phân tích, giảng giải.
_ Quan sát, đàm thoại.
_ Quan sát tranh,
hình.
- Tranh hình
Sơ đò
- Tranh hình
- Tranh hình
Sơ đò
- Sơ đò
- Tranh hình
-Tranh hình
- Tranh hình
- Bp cải tạo nước nuôi
- XĐ được nhiệt độ, độ trong và độ pH
- nb loại TĂ của tôm, cá.
- Phân biệt TĂ tự nhiên và nhân tạo.
- KT,CS, QL ao nuôi, phòng và trị bệnh
- PP thu hoạch, BQ và CB
T
47
T
42
5
50
-
52
_ Tiết 50: Bài 56
Bảo vệ môi trường và nguồn lợi nuôi thuỷ sản.
_ Tiết 51: Ôn tập.
_ Tiết 52:
Kiểm tra học kì II.
_ ý nghĩa và biện pháp bảo vệ môi trường thuỷ sản.
_ Cách bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản.
_ Nội dung phần Thuỷ sản.
_ Câu hỏi, đáp án.
_ Quan sát , đàm thoại, giải thích.
_ Hệ thống, giải thích.
_ Kiểm tra viết.
- Tranh hình
-Bảo vệ môi trường nuôi thuỷ sản.
T
52
File đính kèm:
- ke_hoach_day_hoc_cong_nghe_lop_7_ban_chuan_kien_thuc.doc